Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 - Địa 7 - CTST
Bài 1 - Địa 7 - CTST
Bài 1 - Địa 7 - CTST
1: 38 - Bài 21:
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Thành phố ROMA (Ý) Thành phố Luân Đôn (Anh) Thành phố Paris (Pháp)
Quan sát hình và cho biết đây là những địa danh nào ở châu Âu?
Em hãy kể một số thông tin mà em biết về châu Âu?
Thành phố FLORENCE (Ý) Thành phố VENICE (Ý) Thành phố AMSTERDAM
Trường THCS Đoàn Thị Điểm – Địa lí 7
Bài 1:
ng
v
a-
Dã
ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa
ươ
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, -n
yU
i
yD
các vĩ tuyến 36oB và 71oB, thuộc đới ôn - đ
n
-R
a
Tâ
hòahình dạng cầuvàBắc.
kích thước châu Âu. c
AN
của bán X
i
Đạ
h
Biển Bắc
tíc
-- Kể
Bờ biển
tên cácbị cắt xẻ mạnh,
biển và đạitạodương
thành
n-
Ba
nhiều bán đảo,
quanh châubiển,
Âu?vũng vịnh ăn sâu vào
đất liền. Măng-sơ
--Vị trítích:
Diện địatrên
lí 10 triệu km2. I-b I-t Ban-
ê -ric a- c Biển đen
- Giới hạn h li-a ăng
Địa
Tru n
g
- Em có nhận xét gì về đường bờ H ải 36ºB
biển của châu Âu?
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già
Tên địa hình D. An-pơ, Các- ĐB: Bắc Âu, Đông D·y:U ran,
pát, Ban-căng,… Âu, trung lưu và hạ Xcan-®i-na-
lưu Đa-nuýp vi
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu:
a. Địa hình
Dã
-
-đi
dãy núi và đồng bằng lớn n
yU
ca
D.
X
ĐB.
-R
g Âu
AN
ở châu Âu. Đô n
B ắ c Âu
ĐB.
D. C
á c-p
D. D. An-pơ át
P D. Cáp ca
y -R
ê-N D. Ban-cang
ê
Dãy An-pơ cao và
đồ sộ nhất Châu Âu
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
Dã
c an
yU
X
D.
- Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích ĐB.
-R
v ic g Âu
AN
Đô n
châu lục: ĐB. Bắc Âu, Đông Âu,
các đồng bằng trung lưu và hạ lưu Bắ c Âu
ĐB.
Đa-nuýp. D.
C ác
D. D. An-pơ -
- Miền núi: núi trẻ và núi già P y -R
pá
t D. Cáp ca
ê-N
+ Núi già: phía nam (Xcan-đi- ê
na-vi, U-Ran,..)
+ Núi trẻ: phía bắc và trung tâm
(An-pơ, Các-pát, Cáp-ca,…)
Cực và cận cực
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu:
a. Địa hình 1
b. Khí hậu
- Dựa- vào
Phân hóa
thông tintừ bắc
mục b vàxuống nam,
H3, trang từ
98-99:
tây
Trìnhsang đông,
bày đặc điểm tạo
phânnên nhiều
hóa khí hậu ởđới
châuvà
Âu
kiểu khí hậu khác nhau. Ôn đới hải dương
Cực và cận cực quanh năm lạnh giá, lượng mưa rất ít.
Các đảo vùng cực và Bắc Âu.
Hải dương Các đảo và ven biển phía Tây.
- Mùa hạ mát. Mùa đông không lạnh
lắm.
- Nhiệt độ: trên 0oC
Ôn đới - Mưa quanh năm, tương đối lớn.
Lục địa Vùng trung tâm và Đông Âu Mùa hè nóng, mùa đông lạnh, có tuyết
rơi nhiều, mưa ít, giảm dần từ tây sang
đông.
Nam Âu (cận nhiệt địa trung hải) Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa hạ
Đới cận nhiệt nóng, khô; mùa đông ấm và lượng
mưa trung bình.
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu:
a. Địa hình
b. Khí hậu
c. Sông ngòi
- Dựa vào hình 1.1 và thông tin
Sôn
gV
trong bài trang 100, em hãy: Sô
ng
ôn
-ga
R ai-
+ Xác định các sông lớn ở châu nơ
Sôn
Âu:Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ? gĐ
a -n
u ýp
a. Dựa vào hình 1.2, em hãy cho biết hai trạm khí tượng trên đây thuộc
kiểu khí hậu nào?
b. Nhận xét đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa tại hai trạm khí tượng trên.
Nhận xét đặc điểm nhiệt độ, lượng
mưa: Biểu đồ(Trạm) Bret (Pháp) Ca-dan (Liên bang Nga)
Đặc điểm
Khí hậu:
- Nhiệt độ (oC) Cao nhất (18oC),Thấp nhất (8oC) Cao nhất (20oC), thấp nhất (-8oC)
- Lượng mưa (mm) tương đối lớn (820 mm) Mưa ít (443 mm)
- Biên độ nhiệt 10oC 28oC
Thuộc kiểu khí hậu Ôn đới hải dương (mùa hè mát, Ôn đới lục địa
mùa đông không lạnh lắm).
VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết:
2. Em hãy lựa chọn thực hiện một trong hai nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1: Hãy sưu tầm những thông tin về khí hậu ở
châu Âu hiện nay và viết một đoạn ngắn thể hiện tóm tắt
những thông tin em sưu tầm được.
Nhiệm vụ 2: Hãy sưu tầm những hình ảnh về sông ngòi
hoặc các đới thiên nhiên của châu Âu. Chia sẻ với các bạn.