Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 72

a

i
u
e
o
10/01/22
Ka

Ku
Ke
Ko 10/01/22

Shi
Su
Se
So 10/01/22
あう か き く
さ せ け おそ
し こ え い す
あ うかき く
さ せ け おそ
し こ え い す

くし えさ
いす
かさ かお
きく うそ
いけ おさけ
 
くし  : cái lược
きく : hoa cúc
いけ : cái ao
うそ : nói láo
いす  : cái ghế
かさ  : cái ô
かお : cái mặt
おさけ  : rượu Nhật
え   : bức tranh
えさ   : Thức ăn cho động vật 10/01/22
Ta
Chi
Tsu
Te
To 10/01/22
Na
Ni
Nu
Ne
No 10/01/22
Ha
Hi
Fu
He
Ho 10/01/22
たな に ぬ の
ね ひ ほ へち
は つ て ふ と
たな に ぬ の
ね ひ ほ へち
は つ て ふ と
たな うち しち
ねこ
はち はし ひとつ
ほし
はな て ふね
なか
 
たな  : cái kệ
うち : cái nhà
ねこ : con mèo
ほし  : ngôi sao
はし  : cái cầu
はな : Hoa
て   : Tay
えき : Nhà ga
はち  : số tám
なか : bên trong 10/01/22
Ma
Mi
Mu
Me
Mo 10/01/22
Ya
Yu
Yo
10/01/22
Ra

Ru
Re
Ro 10/01/22
Wa
Wo
N
10/01/22

まを ろ ゆ
r a g a n a Check
ひらがなチェック H i


や わ み むら
る も り め れ

まを ろ ゆ
r a g a n a Check
ひらがなチェック H i


や わ み むら
る も り め れ
OTHER SOUNDS
K+“=G


Ga
゛ き゛ く゛ け゛ こ゛
Gu Ge Go
Gi

めがね Megane
げんご Gengo

ぎんざ Ginza
たまご Tamago

ぐあい Guai
げんき Genki
OTHER SOUNDS
S+“=Z

゛ ゛ ゛ ゛ ゛
Za Ji Zu Ze Zo

げんざい genzai ほぞん hozon


かいぜん kaizen じんじ jinji

まずい mazui ふくざつ fukuzatsu


OTHER SOUNDS

T+“=D

゛ ゛ ゛ ゛ ゛
Da Di Du De Do

こども kodomo
でぐち deguchi
だいがく daigaku
OTHER CHARACTERS
H+“=B

゛ ゛ ゛ ゛ ゛
Ba Bi Bu Be Bo
Âm bán đục
H + ○= P

○ ○ ○ ○ ○

Pa Pi Pu Pe Po

びじん bijin はんばい hanbai


N + b/p = đọ c M

はんばい =  hambai (đọ c)

はんばい =  hanbai (đá nh má y)

10/01/22
Âm ghép
Cách ghép: các âm có đuôi là i + や・ゆ・よ viết nhỏ
Đặc điểm: là 1 âm tiết, âm tiết đơn
Ví dụ:

きや kiya きゃ kya
きゆ kiyu きゅ kyu
きよ kiyo きょ kyo
Kya Kyu Kyo
きゃ きゅ きょ
Gya Gyu Gyo
ぎゃ ぎゅ ぎょ
Sha Shu Sho
しゃ しゅ しょ
Ja Ju Jo
じゃ じゅ じょ
Cha Chu Cho
ちゃ ちゅ ちょ
Nya Nyu Nyo
にゃ にゅ にょ
Hya Hyu Hyo
ひゃ ひゅ ひょ
Bya Byu Byo
びゃ びゅ びょ
Pya Pyu Pyo
ぴゃ ぴゅ ぴょ
Mya Myu Myo
みゃ みゅ みょ
Rya Ryu Ryo
りゃ りゅ りょ
PRACTICE

りゅ
りゃ
ちゅ
みょ
りょ
びゃ
ぴゃ
ちゃ
ひゃ
びょ
びゅ
にょ
にゅ
ぴょ
きょ
ぴゅ
みゅ
しゃ
にゃ
みゃ
ちょ
じゃ
しゅ
しょ
ぎゅ
ぎょ
じゅ
きゅ
じょ
ぎゃ
きゃ
1.しゅ   2.しょ    3.ひゃ

4.ちゅ   5.にゃ    6.にょ

7.びゃ   8.ぴゅ    9.みゅ

10 .  りゅ

10/01/22
Xúc âm
っ viết nhỏ, đọc ngắt nhịp
Ví dụ:

きつぷ Ki tsu pu きっぷ Kip pu

しつて Shi tsu te しって Shit te

につと Ni tsu to にっと Nit to


PRACTICE

いって
なっと
しって
きっぷ
もっと
もって
しって
ふって
きっと
きって
きって
しって
きっと
• きって    しっぷ 
• いって    ざっし
• きっと    じっと
• かえって   だっち
• とって    えっと

10/01/22
Trường âm
Đọc kéo dài 1 âm
Cách lập trường âm:

1. Trường âm của cột [ あ ] thêm [ あ ]

ああ
おかあさん
まあまあ
Trường âm
Đọc kéo dài 1 âm
Cách lập trường âm:

2. Trường âm cột [ い ] và [ え ] thêm [ い ]  

いい きいて しいて けいさつ


ていねい めいれい せんせい
Trường hợp ngoại lệ:
ええ おねえさん
   Chị gái
Trường âm
Đọc kéo dài 1 âm
Cách lập trường âm:

3. Trường âm cột [ う ] & cột [ お ] thêm [ う ]

くう すう むう ぬう
るう つう
こう そう のう
Trường hợp ngoại lệ おおきい (to) おおい (nhiều)
どおり (con とおい (xa)
đường)
PRACTICE

じゅうどう
じてんしゃ
いしゃ
じんじゃ
きんぎょ
はつでんしょ
にんぎょう
しょうぼうしゃ
すいぎゅう
ちきゅう
きゃく
はた
ちかてつ
あおい

なつ
おととい
あかい
せかい
ふね
あう
あき
さか
いす
ふね
きそく
おかね
くに
ほね
きせつ
しかく
くち
さけ
うそ
あした
はな
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
( Trước 12:00 )

おはようございます
O ha you go zai masu
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
(12:00 - 18:00)

こんにちは
Ko ni chi wa
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu

Chào buổi tối ( sau 18:00 )

こんばんは
Kom ban wa
おじぎ
OJIGI
- Người Nhật chào hỏi thường hay cúi người
xuống.
- Hành động này tiếng Nhật gọi là ojigi.
- Ojigi có nghĩa là đổ người từ phần eo về ph
ía trước.
- Không chỉ dùng trong chào hỏi, văn hóa oji
gi còn được sử dụng khi bạn muốn bày tỏ sự
hối lỗi hay lòng biết ơn của mình.
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Chào tạm biệt

さようなら /
じゃ、また
Sa you na ra, mata
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Chúc ngủ ngon

おやすみなさい
O ya su mi na sai
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Cám ơn

ありがとうございます
A ri ga tou go zai masu
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Không có chi

どういたしまして
Dou i ta shi ma shi te
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Xin lỗi

すみません
Su mi ma sen

ごめんなさい
Go men na sai
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Làm ơn

おねがいします
O ne gai shi masu
いただきます!
I ta da ki masu
ごちそうさま
(でした)
Go chi sou sama
(de shi ta)
いってきます
Itte ki masu
いっていらっしゃい
Itte irasshai
おさきに しつれいします
Chào các anh các chị, em xin phép về trước.
O sa ki ni shi tsu rei shi masu

おつかれさま(でした)
Xin chào (bạn vất vả quá, cảm ơn)
O tsu ka re sa ma(deshita)
ただいま
Lâu lắm không gặp. Cậu khỏe chứ?
Ta da i ma

おかえりなさい
Vâng / Ừ, ơn trời (tớ vẫn khỏe)

O ka e ri na sai
あんきしましょう
An ki Shi Ma Shou
      あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Chào buổi sáng
( Trước 12:00 )

?  

   
 あいさつ Chào hỏi
        Ai sa tsu
Chào buổi trưa
( 12:00 - 18:00 )

?
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Chào buổi tối
( sau 18:00 )

?
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Chào tạm biệt

?
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Chúc ngủ ngon

?
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Cám ơn

?
あいさつ
Ai sa tsu
Không có chi

?
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Xin lỗi

?
あいさつ Chào hỏi
Ai sa tsu
Làm ơn

?
?
?
?

?
?
Chào các anh các chị, em xin phép về trước.

?
Xin chào (bạn vất vả quá, cảm ơn)
?
Lâu lắm không gặp. Cậu khỏe chứ?

?
Vâng / Ừ, ơn trời (tớ vẫn khỏe)
https://www.youtube.com/watch?v=2
fd5SrllXbk

10/01/22
eck
Hiragana Ch
ひらがなチェック
Ashita あした Kuni くに
Kuchi くち Okane おかね
Kisetsu きせつ Hata はた
Chikatetsuちかてつ Fune ふね
Ototoi おととい Hana はな
Natsu なつ Hone ほね
Taiko たいこ Kuchi くち
Chikatetsu ちかてつ Sakana さかな
Inu いぬ Ototoi おととい
Fune ふね kani かに
Hata はた Natsu なつ
10/01/22

You might also like