Professional Documents
Culture Documents
Slide MM
Slide MM
HÀ NỘI, 26-28/07/2021
NỘI DUNG
Mục tiêu
Mục tiêu
01
Nắm bắt được một số khái
niệm chính trong phân hệ quản
lý mua hàng và kho
02
Hiểu tổng quan về các chức
năng chính trong phân hệ quản
lý mua hàng và kho cùng với
mối liên hệ với các phân hệ
03
khác
Nắm được các quy trình mua
hàng và kho chuẩn quản lý
trên hệ thống SAP ERP
Quản lý mua hàng và kho là gì? Liên hệ như thế nào đến
các phân hệ khác trên hệ thống SAP?
Phân hệ quản lý mua hàng hỗ trợ những chức năng gì?
Quy trình thực hiện như thế nào?
Ứng dụng phân hệ mua hàng và kho trong quản lý
Mục tiêu
Mục tiêu
evaluate arguments
raw conclusions
Client: Mức cao nhất trong cấu trúc tổ chức hệ thống SAP. Bao gồm toàn bộ dữ liệu, thông tin cấu hình, các nghiệp vụ của doanh
nghiệp trên hệ thống
Company code: Là 1 thực thể pháp nhân, có đơn vị hạch toán độc lập (Đơn vị tổ chức nhỏ nhất có khả năng tự lên báo cáo tài
chính). Mỗi company code có 1 hệ thống tài khoản riêng và được lên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế
toán.
Plant: Là 1 đơn vị tổ chức logistics trong cấu trúc doanh nghiệp. Plant có thể là một nhà máy sản xuất, một kho tổng, một đơn vị
lưu trữ của doanh nghiệp.
Storage location: Là đơn vị thấp hơn Plant, cho phép lưu trữ hàng hoá tồn kho vật lý thực tế, đáp ứng các giao dịch kho.
Purchasing Organization: Là 1 đơn vị tổ chức quản lý toàn bộ việc mua hàng, cung ứng của doanh nghiệp.
Purchasing Group: Là 1 nhóm, bộ phận hoặc phòng ban chịu trách nhiệm trong việc thực hiện mua hàng.
evaluate arguments
raw conclusions
Mục tiêu
Tcode: BP
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
Tìm kiếm NCC theo điều kiện:
- Tên NCC
- Địa chỉ NCC raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
- Tên gợi nhớ
raw conclusions
-…
Tcode: BP
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
Tcode: BP
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Thông tin tài khoản
thanh toán
3 Role của MM
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Basic: vùng thông tin cơ bản bao gồm mã, tên, nhóm, đơn vị tính… của
vật tư/ hàng hóa
Purchasing: vùng thông tin phục vụ mua hàng
Materials Planning (MRP): vùng thông tin phục vụ lên kế hoạch nhu cầu
vật tư/hàng hóa
S&Devaluate arguments
- Sale and Distribution: vùng thông tin phục vụ bán hàng
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
Accounting: vùng thông tin liên quan đến quản lý giá và hạch toán kế
toán
raw conclusions
Work scheduling: vùng thông tin phục vụ sản xuất
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Quality Management: vùng thông tin phục vụ quản lý chất lượng
Forecasting: vùng thông tin phục vụ dự báo
Warehouse Management: vùng thông tin phục vụ quản lý kho chi tiết
Classification: vùng thông tin chứa đặc tính của hàng hóa
Tcode: MM01
Chọn ngành
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments Chọn loại vật
evaluate arguments
tư
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Tcode: MM01
Chọn các
Views cần
tạo
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Tcode: MM01
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments Chọn Kho/Tổ
evaluate arguments
chức bán
hàng
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Tcode: MM01
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments Điền các thông tin:
- Tên vật tư
raw conclusions - Đơn vị tính
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
- Nhóm vật tư
- Mã vật tư cũ
Tcode: MM01
Thông tin View
bán hàng
Tcode: MM01
Tcode: MM01
Tcode: MM01
Tcode: MM03
Lựa chọn
thông tin
Số lượng
Đơn giá
Tcode: AC03
Khoá mã vật tư
Khoá mã dịch vụ
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
- Tạo Condition Records áp dụng cho trường hợp giá mua ổn định (Có thể từ 3 tháng trở lên).
- Các trường hợp không có bảng giá mua hoặc giá không ổn định thì có thể nhập tay giá của vật tư khi tạo
đơn mua hàng hoặc lấy từ báo giá của NCC (RFQ).
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Mục tiêu
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Purchase Requisition:
• Là chứng từ nội bộ, là yêu cầu từ các
phòng ban, bộ phận đến bộ phận mua
hàng để yêu cầu về vật tư, hàng hóa,
dịch vụ nào đó
• Purchase Requisition có thể được tạo
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments thủ công hoặc tạo tự động từ chức
năng MRP
RFQ/Quotation:
• RFQ – Request for Quotation là yêu
cầu báo giá được gửi tới nhà cung cấp
nhằm thu thập báo giá phục vụ cho
quyết định lựa chọn nhà cung cấp.
evaluate arguments • Dựa vào báo giá các nhà cung cấp gửi
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments đến, hệ thống cho phép so sánh báo
giá (giá và các điều kiện kèm theo, thời
Purchase Order:
• Là một yêu cầu chính thức gửi tới nhà
cung cấp đề đặt mua vật tư, hàng hóa,
dịch vụ.
• Purchase Order được gửi tới nhà cung
evaluate arguments cấp để mua hàng hoặc gửi tới một
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments plant khác (dưới dạng Stock Transport
Order) để yêu cầu chuyển hàng.
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
1 2
Vendor
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Kích để lưu lại chứng từ. Hệ thống hiển thị thông báo
Tcode: ME53N để xem lại PR
♦ Bước 2: Tạo Request for Quotation - Yêu cầu báo giá (T-code: ME41)
Đối Đối
với với
TH TH
tạo tạo
trực từ
tiếp PR
1 RFQ Type R Định nghĩa loại yêu cầu báo giá, có thể là báo giá nội bộ, báo
giá cho mua sản xuất, mua tiêu dùng, etc
4 Purchasing O Tổ chức mua hàng chịu trách nhiệm gửi yêu cầu báo giá
Organization
9 Delivery Date R Ngày giao hàng (phải nằm sau ngày Quotation Deadline)
Ở màn hình tham số, điền các giá trị về purchasing organization và collective RFQ => Hệ thống sẽ
list ra tất cả các RFQ có mã collective giống nhau.
Note: Hệ thống recommend NCC có giá thấp nhất. Tuy nhiên, việc chọn NCC nào là phụ thuộc vào
người dùng.
© 2019 FPT Information System. All rights reserved.
Purchase Order Processing
♦ Bước 3: Tạo Purchase Order – Đơn mua hàng (T-code: ME21N)
Note: Có thể tạo PO refer từ PR hoặc RFQ, hoặc tạo trực tiếp trên màn hình ME21N
© 2019 FPT Information System. All rights reserved.
Purchase Order Processing
Đơn giá (Nhập tay) Đơn giá của vật tư, thường áp dụng với TH giá mua không ổn định
Đơn giá (Bảng giá) Đơn giá lấy từ bảng giá, áp dụng với TH giá mua ổn định
Phí vận chuyển Phí vận chuyển hàng hóa và được cộng vào giá trị hàng tồn kho
evaluate arguments
Phí tháo dỡ, lắp đặt Phí lắp đặt, tháo dỡ hàng hóa và
evaluate
evaluate được cộng vào giá trị hàng tồn kho
arguments
arguments
evaluate arguments
Chiết khấu (Tiền) Thường áp dụng đối với TH mua với số lượng lớn và thường xuyên từ NCC.
Có thể chiết khấu theoraw conclusions
% hoặc chiết khấu giảm tiền trực tiếp trên tổng tiền
rawraw
conclusions
conclusions
Chiết khấu (%) hàng hóa. raw conclusions
Thuế nhập khẩu Áp dụng với TH mua hàng của NCC nước ngoài
….
© 2019 FPT Information System. All rights reserved.
….
Purchase Order Processing
1 Doc type R Định nghĩa loại đơn đặt hàng, ví dụ mua hàng trong nước,
mua nước ngoài, mua tài sản, etc.
3 Doc Date R Ngày chứng từ. Hệ thống mặc định ngày hiện tại, người dùng
có thể sửa.
4 Purchasing Organization R Tổ chức mua hàng chịu trách nhiệm mua hàng
6 Company Code R Đại diện cho một đơn vị hạch toán độc lập
7 Material R Mã vật tư. Khi chọn mã vật tư, hệ thống sẽ tự động hiển thị
thông tin về tên vật tư, đơn vị tính, nhóm vật tư.
11 Batch O Lô
♦ Bước 4: Nhập kho từ Purchase Order – Đơn mua hàng (T-code: MIGO)
1 Transaction Type R A01 - Goods Receipt => Định nghĩa loại giao dịch nhập kho
3 Purchase Order R Số PO
4 Movement Type R Loại giao dịch nhập kho (movement type 101)
- Sau khi save, hệ thống sẽ đồng thời sinh ra 2 chứng từ: Chứng từ nhập kho và Chứng từ kế toán.
Hạch toán: - Nợ TK 15*
- Có TK 1519100000 – TK Trung gian GR-IR hàng (Hàng về hóa đơn chưa về)
Chứng từ nhập kho Chứng từ hạch toán
8 PO Number R Điền số PO
Tcode: MIR4 Sau khi save, hệ thống tự động sinh ra 2 chứng từ,
chứng từ Hóa đơn và chứng từ hạch toán
Mua hàng nhập kho Mua Tài sản/ Mua dịch vụ/ Mua tiêu dùng
Duyệt PO
Duyệt PO
1. Nhập Tài sản (Nợ TKTG AA/ Có 331 (MM), Nợ 241/ Có TKTG AA
2. Xác nhận dịch vụ: Nợ TK CP/ Có 331
Nhập kho 3. Nhập hàng tiêu dùng: Nợ TK CP/ Có 331
Nợ 152,156/ Có GRIR => Không ghi nhận qua TK 152, 156. Hệ thống sẽ tự động hạch toán khi
ghi nhận hóa đơn phải trả với NCC ở bước dưới
Tên field Mua hàng nhập kho Mua dịch vụ Mua Tài sản Mua tiêu dùng
Account No K-cost center A- Asset K- cost center
Assignment
Short Text Khi chọn field “Material”, Tên dịch vụ Tên tài sản Khi chọn field “Material”, hệ
hệ thống tự động hiển thị thống tự động hiển thị tên vật tư
tên vật tư
Cost center No Yes No Yes
Bước 1: Tạo mã dịch vụ (Service No.) trước khi tạo PR hoặc PO dịch vụ (T-code: AC01)
Bước 2: Khi tạo PR hoặc PO, bắt buộc chọn TK chi phí (G/L account) và phòng ban chịu chi phí (cost
center) cho dịch vụ đó
Bước 3: Xác nhận hoàn thành dịch vụ (T-code ML81N)
6 Plant Kho
Bước 2 + 3: Duyệt PO và làm bước xác nhận hoàn thành dịch vụ (T-code: ML81N)
Bước 1: Tạo mã tài sản trước khi tạo PR hoặc PO dịch vụ (T-code: AS01)
3 PO quantity Số lượng
4 Order Unit ĐƠn vị tính của TS
5 Delivery Date Ngày dự kiến giao hàng
6 Plant Kho
Note: Sau khi tạo xong PO, tiến hành duyệt và ghi nhận hóa đơn với NCC, đồng thời sẽ giá trị tài sản sẽ
đươc update bên phân hệ AA.
© 2019 FPT Information System. All rights reserved.
Consumption Procurement - Mua Tiêu dùng
3 PO quantity Số lượng
4 Delivery Date Ngày dự kiến giao hàng
5 Plant Kho
Note: Sau khi tạo xong PO, tiến hành duyệt và ghi nhận hóa đơn với NCC
Quy trình trả lại hàng cho NCC áp dụng trong TH phát hiện hàng lỗi, hàng hỏng, hoặc không đạt chất lượng khi
nhà NCC giao hàng đến.
• Ghi nhận hóa đơn giảm trừ công nợ với NCC (T-code: MIRO)
Step 3
Chứng từ hóa đơn giảm trừ công nợ Chứng từ hạch toán: Nợ 331/ Có GRIR, Có VAT
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Vendor
consignme
Quản lý các trạng thái hàng đặc biệt:
Customer nt stock
Consignme
nt Stock
• Hàng ký gửi tại khách hàng
Stock
provide to
vendor
.... • Hàng ký gửi của nhà cung cấp
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
• evaluate arguments
Hàng gia công
Special stock
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Nhập kho
Purchase
Order
evaluate arguments
Từ đơn mua hàng evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments Trường hợp khác
Production
raw conclusions
Sale order
rawraw
conclusions
conclusions
Order raw conclusions
Reservation là đề nghị xuất/nhập/chuyển kho từ các phòng ban có yêu cầu nhằm mục đích giữ hàng trong kho. Đề
nghị này sẽ được chuyển sang bộ phận kho để tiến hàng làm thủ tục xuất/nhập/ chuyển hàng.
Một chứng từ giao dịch kho có thể được refer thông qua đề nghị xuất/nhập kho hoặc làm trực tiếp.
Case 1 : Bước 1: Tạo chứng từ kho thông qua Reservation (T-code: MB21)
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Bước 2: Thực hiện xuất kho đề nghị ở bước 1 (T-code MIGO) => Hệ thống sinh hạch toán và update giảm tồn kho.
Trường Ý nghĩa
1 A07- Giao dịch xuất kho
2 R09 - Số đề nghị
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments 3 Số đề nghị ở bước 1
4 Ngày chứng từ
5 Ngày hạch toán
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions Sau khi điền số reservation, hệ thống sẽ tự động hiển
thị thông tin về mã vật tư, số lượng, kho, tiểu kho….
Sau khi save, hệ thống đồng thời sinh ra 2 chứng từ: Chứng từ xuất kho (Ghi giảm tồn kho) và chứng
từ hạch toán
Trước Sau
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Trường Ý nghĩa
1 A08- Giao dịch chuyển kho
2 R10- Chuyển kho khác
3 Mvt 311: Chuyển giữa 2 storage location
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments4 Ngày chứng từ
5 Ngày hạch toán
raw conclusions 6 From: Kho và tiểu kho chuyển
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
7 Dest: Kho và tiểu kho nhận
8 Số lượng chuyển
Trường Ý nghĩa
1 A08- Giao dịch chuyển kho
2 R10- Chuyển kho khác
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
mã khác
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Trường Ý nghĩa
1 A08- Giao dịch chuyển kho
2 R10- Chuyển kho khác
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Trường Ý nghĩa
1 A08- Giao dịch chuyển kho
2 R10- Chuyển kho khác
3
evaluate arguments Mvt 322: Chuyển trạng thái
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments 4 Ngày chứng từ
5 Ngày hạch toán
raw conclusions 6 From: Mã vật tư chuyển
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
7 Dest: Mã vật tư nhận
8 Số lượng chuyển
Chuyển trạng thái của mã vật tư: Không sinh hạch toán, nhưng sẽ được update ở MMBE (Unrestricted
use: Hàng bình thường, Quality inspection: Hàng đang kiểm tra chất lượng)
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
Trường Ý nghĩa
raw conclusions
rawraw
conclusions 1
conclusions Ngày tạo chứng từ kiểm kê
raw conclusions
2 Ngày dự kiến kiểm kê
3 Kho kiểm kê
4 Tiểu kho
5 Mã vật tư
© 2019 FPT Information System. All rights reserved.
Physical Inventory Process - Kiểm kê
Bước 2: Điền số lượng kiểm kê thực tế (T-code: MI04)
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
Trường Ý nghĩa
1 Số lượng trên hệ thống raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
2 Số thực kế kiểm kê raw conclusions
Bước 4: Điều chỉnh chênh lệch (T-code: MI07). Khi điền lí do kiểm kê chênh lệch và thực hiện lưu, hệ thống
sẽ tự động điều chỉnh xuất/nhập để số lượng cân với ngoài thực tế.
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Trước Sau
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Sau khi check giao dịch, BC xuất nhập tồn, người dùng sẽ thực hiện đóng kì kho cũ và mở kì mới
(T-code: MMPV)
Trường Ý nghĩa
Company code Đơn vị
evaluate arguments
Period Kì cần mở
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
Fiscal Year Năm tài chính
Check and Tích
raw period
close conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Mục tiêu
MB5B Stock Movement Summary BC xuất nhập tồn theo thời điểm
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
Báo cáo chi tiết các giao dịch nhập xuất kho
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments
raw conclusions
rawraw
conclusions
conclusions
raw conclusions
evaluate arguments
evaluate
evaluate
arguments
arguments
evaluate arguments