Professional Documents
Culture Documents
Chương 7
Chương 7
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 2
1.Sản phẩn tín dụng
1.1 Các cơ chế cấp tín dụng của ngân hàng
1.3. Lựa chọn nguồn vốn đáp ứng nhu cầu tài sản doanh nghiệp
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 3
1.1 Các cơ chế cấp tín dụng của ngân hàng
1.1.1 Cho vay dựa trên báo cáo tài chính (Financial Statement Finance)
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 4
1.1.1 Cho vay dựa trên báo cáo tài chính
(Financial Statement Finance)
- Vai trò của báo cáo tài chính quá khứ trong cấp tín dụng?
- Vai trò của dự án, phương án vay vốn trong cấp tín dụng?
- Làm thế nào thấy khả năng trả nợ của khách hàng?
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 5
1.1.2 Tài trợ dự án (Project Finance)
- Cho vay dựa trên báo cáo tài chính dự án/phương án vay là điều kiện cần chứ không phải điều
kiện đủ để cho vay.
- Tài trợ dự án ngân hàng tách dự án ra khỏi doanh nghiệp để tài trợ.
- Doanh nghiệp rủi ro nhưng dự án tốt thích hợp cho tài trợ dự án
- Dự án rủi ro nhưng doanh nghiệp tốt thích hợp với cho vay dựa trên báo cáo tài chính
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 6
1.1.3 Cho vay trên tài sản (Asset-based
Finance)
- Cho thuê tài chính
- Bao thanh toán
- Cho vay dựa trên tồn kho
- Cho vay từng lần theo từng thương vụ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 7
1.2. Cấu trúc tài sản của doanh nghiệp
- Tài sản cố định
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 8
Ví dụ cơ cấu tài sản lưu động (thường xuyên và
thời vụ) và tài sản cố định của doanh nghiệp
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 9
Cấu trúc các loại tài sản của
doanh nghiệp
TÀI SẢN LƯU
SỐ
ĐỘNG THỜI
TIỀN
VỤ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG
THỜI GIAN 10
1.3. Lựa chọn nguồn vốn đáp ứng nhu cầu
tài sản doanh nghiệp
- Chiến lược 1: Nguồn vốn dài hạn đáp ứng nhu cầu tài sản cố định và tài sản lưu động thường
xuyên; nguồn vốn ngắn hạn đáp ứng nhu cầu tài sản lưu động thời vụ
- Chiến lược 2: Nguồn vốn dài hạn đáp ứng nhu cầu tài sản cố định, tài sản lưu động thường
xuyên và một phần nhu cầu tài sản lưu động thời vụ; nguồn vốn ngắn hạn đáp ứng bộ phận còn
lại nhu cầu tài sản lưu động thời vụ
- Chiến lược 3: Nguồn vốn dài hạn đáp nhu cầu tài sản cố định và một bộ phận tài sản lưu động
thường xuyên; nguồn vốn ngắn hạn đáp ứng nhu cầu tài sản lưu động thời vụ và bộ phận còn lại
của tài sản lưu động thường xuyên
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 11
1.4 Các sản phẩm tín dụng ngân hàng
- Tín dụng trung và dài hạn
+ Cho vay dài hạn trả góp (Instalment loans)
+ Cho thuê tài chính (Financial leasing)
+ Cho vay kỳ hạn (Term loans)
+ Cho vay tuần hoàn (Revolving loans)
- Tín dụng ngắn hạn
+ Cho vay từng lần (Spot loans)
+ Cho vay hạn mức tín dụng (Line of credit)
+ Cho vay tuần hoàn (revolving loans)
+ Chiết khấu, bao thanh toán
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 12
2. Sản phẩm tiền gởi
2.1 Chu kỳ sản xuất kinh doanh và chu kỳ tiền của doanh nghiệp
2.2 Vai trò của ngân hàng đối với chu kỳ tiền của doanh nghiệp
2.3 Các sản phẩm thanh toán của ngân hàng
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 13
2.1 Chu kỳ sản xuất kinh doanh và chu kỳ
tiền của doanh nghiệp
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 14
2.2 Vai trò của ngân hàng đối với chu kỳ tiền
của doanh nghiệp
- Bảo lãnh thanh toán
- Cho vay
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 15
2.3 Các sản phẩm thanh toán của ngân hàng
- Séc
- Ủy nhiệm thu
- Ủy nhiệm chi
- L/C
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 16
3. Sản phẩm đầu tư
3.1 vai trò của hoạt động đầu tư
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 17
3.1 vai trò của hoạt động đầu tư
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 18
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng việc lựa chọn
đầu tư
1. Expected rate of return
2. Tax exposure
3. Interest rate risk
4. Credit or default risk
5. Business risk
6. Liquidity risk
7. Call risk
8. Prepayment risk
9. Inflation risk
10. Pledging requirements
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 19
3.3. Chiến lược thời hạn đầu tư
• The Ladder or Spaced-Maturity Policy
• The Front-End Load Maturity Policy
• The Back-End Load Maturity Policy
• The Barbell Strategy
• The Rate Expectation Approach
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 20
EXHIBIT 10–2 Alternative Maturity Strategies for Managing
Investment Portfolios
EXHIBIT 10–2 Alternative Maturity Strategies for Managing
Investment Portfolios
EXHIBIT 10–2 Alternative Maturity Strategies for Managing
Investment Portfolios
EXHIBIT 10–3 Additional Maturity Strategies for Managing
Investment Portfolios
EXHIBIT 10–3 Additional Maturity Strategies for Managing
Investment Portfolios
4. Sản phẩm dịch vụ tài chính khác
◦ Deposit services
◦ Fiduciary activities
◦ Trading, venture capital and securitization
◦ Investment banking, advisory, brokerage and underwriting
◦ Insurance
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG 26