Professional Documents
Culture Documents
ASM. QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
ASM. QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
Nội dung 4
VINAMILK Chuẩn bị cho hoạt động bán hàng 4
PHẦN 1: MÔ PHỎNG THÀNH LẬP ĐỘI BÁN HÀNG
1 Nội dung 1
Sản phẩm: sữa tươi dinh dưỡng
Tên thương hiệu: Vinamilk
Nội dung 2
Lịch sử hình thành và phát triển của Vinamilk
LỰA CHỌN SẢN PHẨM
KINH DOANH
Nội dung 3
Danh mục sản phẩm của công ty
1976-1986
• 1976 thành lập/Công Ty
Sữa-Cà Phê Miền Nam
1986-2003
• Đổi tên thành: Công Ty Sữa Việt Nam
• Liên doanh với Công Ty Cổ Phần
Đông Lạnh Quy Nhơn
- THỞNG 2.000.000VNĐ
Thưởng (tháng lương thứ 13 + thưởng Tết âm lịch).
+ Ăn5%
Vượt phần trăm doanh thu: Thưởng
KPI 2% 400.000VNĐ
CƠ CHẾ
Vượt 10% KPI
+ Thưởng Thưởng
thêm khi hoạt động 800.000VNĐ
tích cực: 700.000VNĐ
THƯỞNG
Vượt 15% KPI Thưởng 1.500.000VNĐ
3
• KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG
Qua phỏng vấn, người đáp ứng được các yêu cầu trên
là người được tuyển chọn vào vị trí bán hàng.
- Cuộc phỏng vấn nhằm kiểm tra khả năng phản xạ, khả năng giao
tiếp và xử lí tình huống cũng như khả năng làm việc của ứng viên từ
KỊCH BẢN, NHẬN XÉT VÀ
LỰA CHỌN ỨNG VIÊN đó chọn được ứng viên phù hợp.
2. PHẦN 2
PHẦN 2: THIẾT LẬP CHỈ TIÊU VÀ PHẠM VI BÁN HÀNG
1. THIẾT LẬP PHẠM VI BÁN HÀNG
•• Đặc điểm
Thiết của thị
lập phạm vi trường
bán hàng
• Thiết
- Quylập
môphạm vi bán
thị trường hàngNam
sữa Việt
Bước 1: Chọn lựa đơn vị quản lý khu vực địa
lý- Phân khúc thị trường
Bước 2: Phân tích khách hàng
- Xu hướng thị trường
Bước 3: Phân tích khôi lượng công việc
23 Vắng
Tỷ mặt,hàng
lệ giao đi trễ trừ trường
đúng hóa đơnhợp
báncóhàng/tổng
lý do chính 2 lần/tháng >90%
hóa đơn bán hàng
đáng hoặc buổi hợp nằm ngoài vị trí công việc
• Quản
Mục đích
Nhân lý bộđánh
viên chăm
giao giá
phậnhàng:
sóc
bánkhách
hàng:
(1 năm)
hàng:
(2 năm)
(1 năm)
- - Tập
Đánh
Nên giá
trung
đánh năng
giá
vào tập
số lực
thái độ của
lượng
trung và
vào
bán nhân
phẩm
việc
được viên,
chất
quản lýtạo
vừanghề
để động
nhân
phản hồi lực
nghiệp
viên cho
phấn đấu cho nhân viên
- và
họ khả
Xemđể họ
họ
năng
mở
có thêm
tồn
thị trường
tạiđộng lực
mới cho công ty ra sao và
- - phản
Giúp
Khả
Điều hồitinh
năng
chỉnhlại
giữchỉnh
nếu
cho
chân
như lại
họ được
để quy
cóhọ
hạn
cáctrình
cóchế
thêm
kháchvà
trong cách
động
hàng
cách
lực thức
của
làm làm việc
công
việc
sao cho hiệu quả
- ty
Điều
khichỉnh
chỉnh
họ luôn
thăng
cáchluôn
chức,
làmbịviệc
chuyển
tác để
động
đổi
đưabởi
hoặc
ra các
quyết
xa đơn
thải
định
vị
- chuyển
Cung
khác
nhân cấp
viên
đổi thông
đó.
hoặc x tin để quyết định thăng chức,
chuyển đổi công việc hoặc sa thải
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ: TIÊU CHUẨN
HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ: (TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC)
• Hiệu suất công việc: công việc của nhân viên số khách hàng nhân viên tiếp cận được
KẾ HOẠCH TẠO ĐỘNG LỰC
CHO NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Phát triển bản thân
1 6 Địa điểm làm việc
NỘI DUNG Ý 2
Thời gian diễn ra
LỰA CHỌN ĐƠN
NỘI
VỊ DUNG
QUẢN LÝ THEO
Ý 1 ĐỊA LÝ
KHU VỰC
Những người sẽ tham gia
cuộc họp
NỘI DUNG Ý 3
Nội dung cuộc họp
NỘI DUNG Ý 1
NỘI DUNG Ý 2
Thời gian diễn ra
LỰA CHỌN ĐƠN
NỘI
VỊ DUNG
QUẢN LÝ THEO
Ý 1 ĐỊA LÝ
KHU VỰC
Những người sẽ tham gia
cuộc họp
NỘI DUNG Ý 3
Nội dung cuộc họp
NỘI DUNG Ý 2
- Ngày 30 tháng 6 năm 2022 tại tòa P – Trường cao đẳng thực hành FPT
Polytechnic, P. Trịnh Văn Bô, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội
KỊCH BẢN CUỘC HỌP ĐÁNH GIÁ CUỐI THÁNG
NỘI DUNG 3
NỘI DUNG Ý 2
Thời gian diễn ra
LỰA CHỌN ĐƠN
NỘI
VỊ DUNG
QUẢN LÝ THEO
Ý 1 ĐỊA LÝ
KHU VỰC
Những người sẽ tham gia
cuộc họp
NỘI DUNG Ý 3
Nội dung cuộc họp
NỘI DUNG Ý 3
CHUẨN BỊ CHO HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG
QUY TRÌNH BÁN HÀNG
GỒM 7 BƯỚC
• Bước 5: xử lý từ chối
VINAMILK
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
SAU BÁN HÀNG
Thái độ
phục vụ
- Quà, thưởng các ngày Lễ, Tết (các ngày Lễ, Tết thưởng
500.000VNĐ, dịp Tết sẽ tặng thêm một giỏ quà có mức giá
500.000VNĐ)
• NHÂN VIÊN TƯ
BÁNVẤN
HÀNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG:
STT
STT KPI
KPI ĐO LƯỜNG
ĐO LƯỜNG THỰCTHỰC
TẾ TẾ KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
1 1 Doanh
Doanh thu
số 50 triệu VND/tháng
100 triệu 40 triệu VND/tháng
120 triệu Chưa đạt
Vượt chỉ
4 3 TỉVắng
lệ khách
mặt, hàng
đi trễ phàn nàn hợp có lý do
trừ trường <20%
2 lần/tháng 325%
lần/tháng Chưa đạt
Chưa đạt
chính đáng hoặc buổi hợp nằm ngoài vị trí
5 Tỉ lệ yêu cầu xử lý quá hạn <20% 15% Đạt
công việc
6 4 Tỉ lệ giữ chân khách hàng >=80% 78% Chưa đạt
Đề xuất các kế hoạch triển khai giảm giá 1-2 lần/quý (Còn phụ thuộc vào các dịp lễ 1-2 lần/quý Đạt
7 hoặcgian
Thời khuyến mại
xử lý đi kèm
yêu cầu của khách hàng hoặc trường
10 –hợp
15phát
phút sinh đặc biệt 10-15 phút Đạt
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ: TIÊU CHUẨN
HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC
• Hiệu suất công việc: công việc của nhân viên số khách hàng nhân viên tiếp cận được
BẢNG CHỈ TIÊU (KPI) BÁN
CÔNGHÀNG
VIỆC CỦA NHÂN VIÊN:
STT
STT
CHỨC DANH
CHỨC DANH CÔNG VIỆC ĐƯỢC
CÔNGGIAO MỨC
VIỆC ĐƯỢC ĐỘ HOÀNMỨC
GIAO THIỆNĐỘ HOÀN
100/100
THIỆN 100/100
1 Nhân viên bán hàng tại cửa 70.000.000VNĐ 100/100
Tiếp cận 1000 80/100
1 Nhân viên bán hàng tại cửa hàng
2 Nhân viên bán hàng ngoài thị 120.000.000VNĐ khách hàng 100/100
trường
2 Đạt doanh thu 100 triệu VNĐ 85/100
Nhân viên bán hàng ngoài thị trường
HOẠT ĐỘNG SAU ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN BÁN HÀNG