Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
Gốc 1 Lá 1 lá 2 …
Gốc r Lá 1 lá 2 …
Ví dụ
Cho dãy số liệu:
21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 38, 41
15 13 12 11 12 13 13 19 17 18 17 17
như sau:
b. Biểu đồ chấm
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
c. Biểu đồ tần suất
Giả sử trong dãy số liệu x1 , x2 , ... , xn có k
x1 ,biệt
giá trị phân x2 , ... , xk
ni n1 n2 … nk n
ni n1 n2 … nk n
c. Biểu đồ tần suất
• Ta gọi ni là tần số của xi và gọi
fi = ni/n
là tần suất hay tần số tương đối của xi.
Mỗi cặp (xi, fi) được biểu diễn bởi một hình chữ
nhật với cạnh thuộc trục hoành có độ dài bằng
nhau và xi là trung điểm, cạnh song song với
trục tung có độ dài bằng fi.
c. Biểu đồ tần suất
• Mỗi cặp ([ai-1, ai), fi) được biểu diễn bởi một
hình chữ nhật với cạnh thuộc trục hoành là
khoảng [ai-1, ai) và có diện tích bằng fi.
• Nếu a1 - a0 = a2 - a1 = …= ak - ak-1 thì có thể lấy
cạnh còn lại có độ dài là fi.
• Nếu ngược lại thì cạnh còn lại có độ dài
fi
pi và được gọi là mật độ
a i a i 1
1.3 Một số đặc trưng mẫu
Cho dãy số liệu x1 , x2 , ..., xn từ đặc trưng X.
1 n
1 k k
x xi ni xi fi xi
n i 1 n i 1 i 1
1.3 Một số đặc trưng mẫu
Phương sai mẫu
1 n
1 k
2
s
n 1 i 1
( xi x) 2
n 1 i 1
ni ( xi x) 2
n k
n 1 i 1
f i ( xi x ) 2
• AC SHIFT MODE 4 1
• MODE 3 1 (NHẬP SỐ LIỆU)
• Cột X nhập xi, cột FREQ nhập ni
Lấy kết quả:
• AC SHIFT 1 4 2 = được giá trị x
• AC SHIFT 1 4 4 = được giá trị s
Trung vị mẫu
Cho dãy số liệu x1 x2 xn
• Nếu n = 2m (n là số chẵn) thì trung vị mẫu là
già trị
xm xm1
2
• Nếu n = 2m +1 (n là số lẻ) thì trung vị mẫu là
già trị x
m 1