Ky Nang Dynamics AX

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

KỸ NĂNG TRÊN

MICROSOFT DYNAMICS AX
Phan Hiền
Tham số về quản lý tồn

• Site
• Warehouse
• Aisles
• Location
• Pallet
• Batch number, Serial number
Site
Là một khái niệm mô tả cho tập hợp các nguồn lực danh cho quản lý
kho. Khái niệm này là mức cao nhất trong hệ thống. Nó bao gồm nhiều
nhà kho (warehouse).

+ Inventory and warehouse management


+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Sites
=> New
Warehouse
Là một khái niệm chỉ nơi lưu hàng. Chúng bao gồm vật dụng, không
gian để danh cho lưu trữ. Đây có thể là sự chia về mặt vật lý lẫn mặt
logic (thường là mặt vật lý).
Type: Default; Quarantine; Transit
+ Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Warehouses
=> New
Aisles
Khái niệm mô tả vùng nhôm phân chia các vùng trong kho.
+ Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Inventory aisles
=> New
Location
Chỉ một vùng bao gồm aisle, rack, shelf và bin là 1 bộ 4 số.
Location: (chỉ sự liên quan đến 2 vùng Input và Picking)
Location type: Bulk; Picking; Inbound; Outbound; production input;
inspection; kanban.
Location physical dimension:
+ Số lượng tối đa chứa pallet.
+ Kích thước
+ Kiểu của pallet
+ Trọng lượng tối đa
+ Thể tích tối đa
Location
+ Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Inventory locations
=> New
Làm wizard
+ Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Warehouse => Location wizard
Location – Store area
Tạo các vùng đặt biệt (vùng vật lý thật sự). Có thể chia theo đặc tính sản
phẩm.
• Input areas
• Picking areas
• Blocked locations
• Sorting
+ Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Store areas => new
Pallet
Khái niệm chỉ thiết bị để hàng hóa
+ Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory equipment
+ Pallets
+ Pallet types
Mỗi pallet có số hiệu và kiểu pallets.
Kiểu pallet: quy định về kích thước (pallet type)
Nhóm kiểu pallet: một nhóm các kiễu pallet (pallet type group)
Forklift
Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory equipment
+ Forklift
Tham số về sản phẩm

• Item model group


• Item group
• Inventory dimension group
• Warehouse item
• Bar code | RFID tracking
• Pallet
• Physical dimension
Item model group
Khái niệm gom một nhóm các sản phẩm có cùng một số đặc tính liên
quan đến kho, đến các nhận và lấy hàng và cả những vấn đề về kiểm tra
hàng hóa…
+ Inventory and warehouse management
+ Set up
+ Inventory
+ Item model group

Trong đó có một số thuộc tính quan trọng


Item model group – thuộc tính
• Inventory model: mô tả về cách thức nhập hàng và lấy hàng (VD: FIFO)
• Quarantine management: cho phép hàng vào là chuyển về kho chờ đi
kiểm.
• Consolidated picking method: cho phép lấy hàng cho nhiều đơn cùng lúc
• Negative inventory: quy định cho phép có hay không ghi số âm về cả phía
số lượng vật lý hay giá trị trên sổ kế toán.
•…

Item group
Khái niệm này chỉ sự gom nhóm các sản phẩm có cùng đặc tính trên
chính sản phẩm đó. Chủ yếu để tạo nên sự tách riêng ra các nhóm hàng
có cùng quy cách ghi bút toán kế toán (về chi phí, số lượng và giá trị)
+ Inventory and warehouse management
+ Set up
+ Inventory
+ Item groups
Inventory dimension group
• Product dimension group
Nói đến một số loại về sản phẩm (mang tính Master product)

• Storage dimension group


Nói đến một số lựa chọn về cách lưu. Ví dụ như chỉ quan tâm lưu đến
mức Site và Warehouse. Hay quan tâm nhiều hơn đến mức location,…

• Tracking dimension group


Nói đến cách ghi nhận sản phẩm. Có thể từ mức chỉ là mã sản phẩm đến
mức là số serial hay số batch.
Warehouse item
Khái niệm này mô tả những đặc tính liên quan đến việc hàng vào hay ra kho ở
vị trí nào, như thế nào.
+ Counting group: chu kỳ kiểm kê
+ Store zone: vùng để lưu hàng này
+ Default receipt location
+ Default issue location
+ Pick location
+ Required min: giá trị tối thiểu về số lượng để đưa ra vùng picking
+ Max storage capacity: giá trị tối đa về số lượng để đưa ra vùng picking

Bar code
+ Organization administration
+ Setup
+ Bar codes
Gán các nhóm thông tin cho sản phẩm
• Item model group (Trong phần General)
• Item group (Trong phần Manage cost)

• Product dimension group


• Storage dimension group
• Tracking dimension group

• Barcode (trong phần Manage inventory)


Gắn thông tin pallet cho sản phẩm, vị trí kho
+ Product information management
+ Common
+ Released products
(Edit; Manage inventory; Handling)
+ + Inventory and warehouse management
+ Setup
+ Inventory breakdown
+ Inventory locations
(physical dimensions)
Tổng quan các quy trình kho
Quy trình sản phẩm

+ Quan trọng là gán những thông số trên sản phẩm.


+ Nếu Storage và Tracking mà cụ thể cùng với mô tả nhà kho chi tiết đến mức location
(…,bin) thì phải khai báo sản phẩm đến từng location type, đến từng kích thước sản
phẩm, đến từng pallet.
Quy trình hàng về kho từ đơn hàng mua

1. Trong các bước quy trình này, hệ thống luôn hỗ trợ


những vấn đề về serial & batch hay location (kích thước, vị trí, trọng lượng)
2. Kiểm tra chất lượng hàng (vẫn nhận vào đơn hàng, hệ thông tự trích 1 phần chuyển sang kho kiểm)
3. Trả hàng về nhà cung cấp RMA (Return material Authorization)
4. Loại nhận hàng về rồi chuyển đi thẳng đến khách (nhận hàng từ vendor rồi chuyển đến vùng picking)
dành cho đơn hàng bán cho khách kiểu direct delivery.
Trạng thái trong:
Quy trình hàng về kho từ đơn hàng mua
Quy trình về hàng cần kiểm chất lượng
Quy trình trả hàng nhà cung cấp
Quy trình lấy hàng cho đơn hàng bán
Trạng thái trong:
Quy trình lấy hàng cho đơn hàng bán
Tham chiếu
1. Microsoft: Tài liệu về Inventory Management
2. Hamilton, S.: Warehouse Management Using Microsoft Dynamics
AX 2012 R3, Scott Hamilton, 2015

You might also like