Professional Documents
Culture Documents
Bài 6 货好了没
Bài 6 货好了没
Bài 6 货好了没
589
第6课
货做好了没有?
Huò zuò hǎo le méiyǒu? 仓库
Quyét mã QR để
nhận bài học “Các
điểm ngữ pháp quan
trọng” trong bài số 6
卡车
货 huò : hàng 想 xiǎng : muốn
做 zuò : làm 要 yào : cần, phải
客户 kèhù : khách hàng 可以 kěyǐ : có thể, đc phép
说 shuō : nói 准备 zhǔnbèi : chuẩn bị
来 lái : đến, để 因为 yīnwèi : vì, bởi vì
问 wèn : hỏi 所以 suǒyǐ : nên
问题 wèntí : câu hỏi 管 guǎn : quản, quản lý
还 hái : vẫn,vẫn còn 如果 rúguǒ : nếu
还没 háiméi : chưa, vẫn chưa 阿忠 Ā zhōng: Trung
但是 dànshì : nhưng, nhưng mà 阿兰 Ā lán : Lan
货 huò Có hàng / ko có hàng/ hàng tốt 想 xiǎng
做 zuò Hàng hết rồi / tại sao hàng hết
要 yào
Tại sao k có hàng / hàng gì /
客户 kèhù đến xem hàng / đến xem hàng gì 可以 kěyǐ
说 shuō Làm cái gì / không làm 准备 zhǔnbèi
来 lái Đều làm / làm rồi / không làm nữa
因为 yīnwèi
Tại sao không làm / Làm xong rồi
问 wèn 所以 suǒyǐ
Chả muốn làm gì cả
问题 wèntí Khách hàng của tôi 管 guǎn
还 hái Khách hàng nói gì
如果 rúguǒ
khách có nói gì không
还没 háiméi 阿忠 Ā zhōng
Khách chả nói gì cả
但是 dànshì khách vẫn chưa đến xem hàng 阿兰 Ā lán
货 huò Hỏi câu hỏi / Hỏi cái gì / Hỏi mọi người 想 xiǎng
hỏi khách hàng / câu hỏi hay
做 zuò 要 yào
hỏi rất nhiều câu hỏi / tại sao hỏi tôi
客户 kèhù Có vấn đề / có vấn đề gì 可以 kěyǐ
说 shuō Có vấn đề gì không / Không có vấn đề
Không có vấn đề gì cả
准备 zhǔnbèi
来 lái Tôi không muốn / Bạn muốn không 因为 yīnwèi
问 wèn Tôi cần / Bạn cần không/ tôi không cần 所以 suǒyǐ
Khách muốn đến xem hàng
问题 wèntí Muốn hỏi gì / Cần hỏi gì 管 guǎn
还 hái muốn nói gì / muốn ăn gì 如果 rúguǒ
Được phép nói / được phép hỏi
还没 háiméi được phép làm / được phép đến 阿忠 Ā zhōng
但是 dànshì chuẩn bị xong chưa / chuẩn bị xong rồi 阿兰 Ā lán
động từ
……. 了没有 =
động từ
……….
货做好了没有? chưa
động từ
?
Huò zuò hǎo le méiyǒu?
…….
động từ 了吗
……. 了没
都做好了。 ……. 好了:…… . xong rồi
động từ động từ
Dōu zuò hǎole.
客户知道了,他们明天来看货。
Kèhù zhīdào le, tāmen míngtiān lái kàn huò.
1
Mẫu câu hỏi : Đã …… hay chưa ?
货做好了没有? 客户知道了吗?
Huò zuò hǎo le méiyǒu? Kèhù zhīdào le ma?
Mẫu câu hỏi : Đã …… hay chưa ?
了吗 货做好了没
le ma 了没有
你准备好了没 le méiyǒu
客户来了没
客户来了吗
你看见了没 货做好了没有
你吃饭了吗
货做好了吗 你准备好了没有
了没 客户来了没有
你看见了吗 le méi
你准备好了吗 你看见了没有
Câu trả lời : Chưa / Vẫn chưa ……
了吗
了没有
le ma 还没… . le méiyǒu
hái méi
货还没做好
客户还没来 我还没看见
我还不知道 我还没问她 了没
le méi
我还没准备好 我还没跟他说
Câu trả lời: Chưa/ vẫn chưa …… 还没 hái méi ….
1. Hàng sao vẫn chưa xong ? Khách có biết hàng vẫn chưa xong
không ? Khách có nói gì không ?
2. Vì hàng nhiều quá nên vẫn chưa xong. Nhưng khách nói hàng
chưa xong cũng không sao cả, mai khách đến xem hàng.
3. Năm nay em trai tôi vẫn chưa học đại học, năm sau cơ.
4.Bạn đã đi du lịch Trung Quốc chưa ? – Chưa , tớ chưa đi, năm
sau tớ đi, bạn đi chưa ?
5.Bạn đã biết bao nhiêu tiền chưa ? – Chưa , tớ chưa biết đâu
货 客户 因为 但是 没问题 还不知道
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
Hàng mai
Hàng mai đã 1
chưa làm
làm xong xong đâu ạ !
chưa ?
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
Hàng của họ
sao vẫn 2 thật sự rất
chưa làm nhiều nên vẫn
chưa xong ạ
xong ?
所以
Suǒyǐ
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
Khách hàng
biết hàng Khách biết
3
chưa làm rồi , em nói
xong với họ rồi
không ?
A 跟 B 说
A gēn B shuō
我跟他们说了
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
没问题
Méi wèntí
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
Năm ngoái tớ đi
Bạn đi Trung 2 Trung Quốc du
Quốc chưa ? lịch rồi. Cậu đi
chưa ?
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
货做好了没有?
Huò zuò hǎo le méiyǒu?
都做好了。
Dōu zuò hǎole.
客户知道了吗?
Kèhù zhīdàole ma?
客户知道了,他们明天来看货。
Kèhù zhīdào le, tāmen míngtiān lái kàn huò.
Hàng xong chưa ?
货 可以
忠
问
说 准备
可以 thể hiện sự xin phép và cho phép thực hiện hành động.
明天他们来看货 , 可不可以?
不可以看,知道吗?
可以
你可以的! --- Là câu nói động viên, khích lệ :
Bạn sẽ làm được
Mẹ vẫn ổn chứ ?
Mai con đến thăm Con không cần đến
mẹ được không ạ thăm mẹ đâu, mẹ
không sao, mẹ ổn mà
Anh xem xem em
làm đã được chưa
ạ Được rồi đó em,
em làm rất tốt.
NHẬN BIẾT CÁC CHỮ HÁN SAU
忠
货 可以
问 说
想 准备
说中文,写汉字
你想说什么,你说吧
Nói 你说什么,你再说可以吗
说
(thuyết)
我的问题不好说,我也不想说
我很喜欢看小说
我什么都没说
Bộ ngôn: Em muốn nói gì em nói đi.
说
说
(thuyết)
Em rất thích đọc tiểu thuyết Trung Quốc
事
shì
Không, anh có
nói gì đâu.
Có thật
không phải anh
nói không ?
2
Thật mà.
Không phải
anh nói đâu
Cậu có thích đọc
tiểu thuyết Trung Không, tiểu
Quốc không ? thuyết Trung
Quốc có gì hay
đâu nhỉ !!!
没什么 …… . 的!
Mình thì thích tiểu thuyết TQ
lắm, tiểu thuyết TQ toàn trai
xinh gái đẹp thôi, ko có trai Thôi, mình không thích
đểu trai xinh gái đẹp, mình
chỉ thích tiền thôi
只
帅哥美女 Zhǐ
Shuàigē měinǚ
Cậu có gì không 不要了 Thôi, không có gì
vui à ? Nói bọn tớ đâu, việc của tớ
nghe xem nào. không tiện nói
不好说
货还没做好,但是明天客户想来看货也可以。
他们想看什么货?
我不知道,客户没说。
你问他们,他们想看什么货,我去准备准备。
好的。
你问他们,他们想看什么货,我去准备准备。
1. Hình thức lặp lại của động từ 动词
看看 认识认识 dò
ngc 重 叠
Độ í ch
说说 准备准备 ng óng
từ l dié
ặ
p lạ
i
2. Ý nghĩa của động từ lặp lại
~ 1 chút 我想问问 我去准备准备吧
Thôi, không
Anh ăn gì để cần đâu em,
em nấu anh ăn rồi
不要了
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
我不管
Thật á. Vậy em
Kệ anh, anh đến nhà em nấu cơm đi. Anh
anh phải ăn cơm mà em đến ăn thử xem
nấu chứ. nhé
要
yào
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
阿忠,客户问货好了吗?明天他们来看货 , 可不可以?
货还没做好,但是明天客户想来看货也可以。
他们想看什么货?
我不知道,客户没说。
你问他们,他们想看什么货,我去准备准备。
好的。
Lan quản lý khách hàng , Trung quản lý hàng hóa
管 guǎn : quản lý Tôi quản lý chung ( cái gì cũng quản )
Hàng hóa không dễ quản lý
要 yào : cần, phải
Lan muốn Trung chuẩn bị thật tốt
种 zhǒng : loại, chủng loại
Trung biết anh ấy phải chuẩn bị thật tốt
如果 rúguǒ : nếu Vì mai khách đến xem hàng nên hôm nay phải
因为 yīnwèi : vì, bởi vì chuẩn bị cho tốt
Vì hàng có rất nhiều loại nên Trung muốn biết
所以 suǒyǐ : nên, cho nên
khách muốn xem hàng gì
Nếu không biết khách muốn xem hàng gì anh ấy ko thể chuẩn bị tốt được
Hàng có rất nhiều loại, nếu khách muốn đến xem, phải nói muốn xem loại nào
NHẬN BIẾT CÁC CHỮ HÁN SAU
因为 所以
如果
要
管 种
• 阿兰是管客户的,阿忠是管货的
Ālán shì guǎn kèhù de, ā zhōng shì guǎn huò de
• 今天阿兰来问阿忠明天货好了没
Jīntiān Ālán lái wèn Āzhōng huò hǎole méi
• 如果货做好了,阿兰要阿忠做好准备,明天客户来看货
Rúguǒ huò zuò hǎole, Ālán yào Āzhōng zuò hǎo zhǔnbèi, míngtiān kèhù lái kàn huò
• 因为货有很多种,所以阿忠要阿兰去问客户,他们明天想看什么货?
Yīnwèi huò yǒu hěnduō zhǒng, suǒyǐ ā zhōng yào ālán qù wèn kèhù, tāmen míngtiān
xiǎng kàn shénme huò?
• 知道客户想看什么货了,阿忠还要去准备准备
Zhīdào kèhù xiǎng kàn shénme huò le, ā zhōng hái yào qù zhǔnbèi zhǔnbèi
我管客户 她管货 我不管
quản lý
管 他什么都不管 你要管好你的弟弟
guǎn
她的事我管不了了
Tā de shì wǒ guǎn bùliǎo le
2. Ok, việc của bạn tôi cũng không quản được nữa rồi.
Họ chưa nói ạ.
Thế em hỏi đi, hỏi xem họ muốn xem hàng gì anh còn đi chuẩn bị
nữa.
• 阿兰是管客户的,阿忠是管货的
• 今天阿兰来问阿忠明天货好了没
• 如果货做好了,阿兰要阿忠做好准备,明天客户来看
货
• 因为货有很多种,所以阿忠要阿兰去问客户,他们明天想
看什么货?
• 知道客户想看什么货了,阿忠还要去准备准备
TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE :0904.424.589
凯南 第6课
Kǎi nán Bài nghe bổ trợ (2)