Chương 2 - Su Dụng Trinh Chieu Co Ban - 2 Tiết

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

TRÌNH CHIẾU VĂN BẢN

Nội dung bài học


1. Tạo bản trình chiếu
2. Trình chiếu cơ bản
3. Trình chiếu nâng cao (outline, master slide, đa phương
tiện, quản lý trình chiếu)

2
Tạo bản trình chiếu

 Tạo một bản trình chiếu trống:


 Nhấp chuột vào thẻ File, chọn New, và sau đó chọn Blank
presentation; hoặc
 Nhấn CTRL+N
 Lưu tệp trình chiếu với tên khác
 Nhấp chuột vào thẻ File, chọn Save as; hoặc
 Nhấn F12

3
Làm việc với các bản trình chiếu

 Đóng bản trình chiếu


 Để đóng bản trình chiếu:
 Nhấp chuột vào thẻ File và sau đó chọn Close, hoặc
 Nhấn CTRL+W hay CTRL+F4, hoặc
 Nhấn trên cửa sổ ứng dụng.

 Khi bản trình chiếu cuối cùng bị đóng lại, cửa sổ ứng
dụng trở thành màu xám và chỉ có thẻ File sử dụng
được trên Ribbon

4
Làm việc với các bản trình chiếu

 Mở bản trình chiếu


 File > Open
 File > Recent Documents
 Nhấn CTRL+O,
 Mở trực tiếp từ máy tính hoặc Windows Explorer.

 Nếu mở một tệp tin được lưu từ tệp tin đính kèm trong
thư điện tử, Protected View sẽ được kích hoạt

5
Giới thiệu các menu (ribbon)

Insert: Chèn bảng biểu, hình ảnh, SmartArt, đồ thị,


văn bản, đoạn phim, âm thanh,…

Design:Định dạng kích cỡ và chiều hướng của các


slide, áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình
nền cho slide.

6
Giới thiệu các menu (ribbon)
Design:Định dạng kích cỡ và chiều hướng của các
slide, áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình
nền cho slide.

Transitions: Tạo hiệu ứng chuyển

© CCI Learning Solutions Inc. 7


Giới thiệu các menu (ribbon)

Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng

Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu


© CCI Learning Solutions Inc. 8
Các thao tác với tệp trình chiếu

 Mở, đóng bài thuyết trình


 File -> Open-> chọn file cần mở

9
Làm việc với các bản trình chiếu

 Lưu bản trình chiếu


 Phần mở rộng .pptx được gán cho các tập tin trình chiếu
 Lưu một bản trình
 File chọn Save,
 Nhấp chuột vào nút
 Nhấn CTRL+S
 Lưu một tệp tin đang tồn tại với tên mới:
 File và chọn Save As
 F12

10
Các thao tác với từng trang trình chiếu

 Chèn các slide mới


 C1: Trên thẻ Home, trong nhóm Slides, chọn
New Slide;
 C2: Nhấn CTRL+M
 C3: Trên thẻ Slide > Nhấn Enter
 C4: Nhấp chuột phải vào slide trong thẻ Outline
hoặc Slides và sau đó chọn New Slide

11
Các thao tác với từng trang trình chiếu

 Xóa các slide


 C1: Chọn slide > nhấn DELETE
 C2: Kcp vào slide > chọn Delete Slide

 Thay đổi bố cục của slide


 C1: Trên thẻ Home, trong nhóm Slides,
nhấp chuột vào Layout > Chọn kiểu
 C2: Trên thẻ Slide > Nhấp chuột phải
vào slide > Layout > Chọn kiểu layout

12
Các thao tác với từng trang trình chiếu

 Thay đổi bố cục của slide


 Slide tiêu đề
 Slide tiêu đề, nội dung
 Slide tiêu đề, 2 khung
nội dung
 Slide chỉ có tiêu đề
Các thao tác với từng trang trình chiếu

 Sắp xếp lại các slide


 C1: Thẻ View > Trong cách hiển thị Slide Sorter > nhấp chuột
vào slide và kéo nó đến vị trí mới
 C2: trong thẻ Outline, nhấp chuột vào biểu tượng slide để chọn
cả slide và kéo nó đến vị trí mới; hoặc
 trong thẻ Slides, nhấp chuột vào slide và kéo nó đến vị trí mới.

14
Các thao tác với từng trang trình chiếu

• Ẩn, bỏ ẩn trang

15
Các thao tác với từng trang trình chiếu

• Sao chép trang trình chiếu sang tệp


trình chiếu khác

• Chọn Slide cần sao chép-> Copy.

• Mở một file PowerPoint khác,


chọn vị trí chọn Paste

16
Làm việc với các bản trình chiếu
Ngăn Slides: Hiển thị danh sách các slide đang có
trong bài thuyết trình

© CCI Learning Solutions Inc. 17


Làm việc với các bản trình chiếu
Ngăn Outline: Hiển thị dàn bài của
bài thuyết trình

18
Làm việc với các bản trình chiếu
Khu vực soạn thảo bài trình diễn:Hiển thị slide
hiện hành.

© CCI Learning Solutions Inc. 19


Các thao tác với dữ liệu trên trang

 Nhập văn bản vào Slide

Slide tiêu đề

Slide nội dung


© CCI Learning Solutions Inc. 20
Các thao tác với dữ liệu trên trang

 Định dạng dữ liệu


 Định dạng Font chữ
 Định dạng Paragraph

 Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox


21
Các thao tác với danh sách

 Thực hiện như Word, bao gồm


 Tạo danh sách liệt kê: Đánh dấu hoặc số thứ tự
 Căn lề văn bản
 Thiết lập chế độ giãn dòng

22
Các thao tác với bảng

 Tạo bảng
 Chọn biểu tượng Insert Table
 Vào Insert ->Tables -> kéo để chọn kích cỡ bảng

 Ví dụ: Tạo bảng 3x2 với nội dung

LÊ QUÝ ĐÔN NGUYỄN ĐỨC CẢNH


SỐ SV ĐỖ 20 15
SỐ SV TRƯỢT 30 30

23
Các thao tác với bảng

 Định dạng bảng


 Sử dụng các thẻ trên ribbon Table Tools để thực hiện các lựa
chọn thích hợp.

24
Các thao tác với biểu đồ

 Tạo biểu đồ
 Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart; hoặc
 Nhấp chuột vào biểu tượng Insert Chart trong bố cục Title and
Content
 Khi kích hoạt tính năng biểu đồ, chọn loại biểu đồ và một cửa sổ
hiển thị dữ liệu sẽ hiện ra

25
Các thao tác với biểu đồ
 Các thẻ trong ribbon Chart Tools giúp thao tác hoặc định dạng
biểu đồ trên slide

26
Các thao tác với biểu đồ

 Thay đổi kiểu biểu đồ


 Bên dưới Chart Tools, trên thẻ Design, trong nhóm Type, nhấp
chuột vào Change Chart Type; hoặc
 Nhấp chuột phải vào biểu đồ và sau đó chọn Change Chart
Type

27
Một số kiểu thành phần có sẵn

 Chèn hình ảnh hoặc các ảnh Clip Art


 Chèn một tệp tin hình ảnh:
 Trên thẻ Insert, trong nhóm Images, nhấp chuột vào
Picture; hoặc
 Chọn một bố cục chứa ô đặt nội dung -> Insert Picture from
File

 Chèn Clip Art:


 Thẻ Insert, trong nhóm Images, chọn Clip Art.
 Chọn một bố cục có ô đặt nội dung -> Clip Art
28
Một số kiểu thành phần có sẵn

 Thao tác với hình ảnh


 Thẻ Picture Tools Format

 Tăng/giảm kích thước: Nhấp chuột và kéo một trong các điểm xử lý
 Di chuyển: Đặt chuột vào bất kỳ nơi nào trong ảnh và kéo bức ảnh
 Xoay: Kéo điểm xử lý màu xanh lá cây đến góc mong muốn 29
Một số kiểu thành phần có sẵn
 Tạo các đối tượng vẽ
 Sử dụng công cụ Shapes trong nhóm
Illustrations của thẻ Insert.

30
Một số kiểu thành phần có sẵn

 Định dạng các đối tượng


 Lựa chọn thẻ Drawing Tools Format

 Có thể định dạng chọn khác bằng cách chọn Dialog box
launcher

© CCI Learning Solutions Inc. 31


Một số kiểu thành phần có sẵn

 Chèn đoạn phim, clip


 Chọn bố cục slide chứa ô đặt nội dung -> Insert Media Clip
hoặc
 Trên thẻ Insert, trong nhóm Media, chọn Video hoặc Audio.

 Có thể điều chỉnh trên ribbon

32
Một số kiểu thành phần có sẵn

 Chèn SmartArt: Trên Ribbon > Thẻ Insert > Nhóm


Illustrations > Chọn SmartArt > Chọn kiểu:

Word

Excel

Powerpoint
Chế độ hiển thị

 Các thành phần trên trang Slide


 Đối tượng văn bản
 Đối tượng biểu đồ
 Đối tượng ảnh
 …..

34
Chế độ hiển thị

 Các thành phần trên trang Slide


 Tạo hiệu ứng
 Chọn đối tượng
 C1: Trên thẻ Animations > Trong
nhóm Animation > Chọn hiệu ứng
 C2: Trong nhóm Advanced
Animation, nhấp chuột vào
Add Animation

35
Chế độ hiển thị

 Các thành phần trên trang:


 Tùy chỉnh hoạt cảnh
 Trong nhóm Advanced Animation,
chọn Animation Pane
 Tùy chỉnh thời điểm hoặc cách xuất hiện

36
Tạo hoạt cảnh cho các đối tượng

 Chế độ hiển thị cho trang Slide


 Thẻ Transitions, trong nhóm Transition to This Slide, chọn
một phong cách dịch chuyển

 Sử dụng các tùy chọn trong nhóm Timing để thiết lập cách chạy
bản trình chiếu
 Ví dụ: Chọn chế độ hiển thị cho slide này: Random Bars

37
Tạo hoạt cảnh cho các đối tượng

 VD1: Chọn chế độ hiển thị cho slide này:


Random Bars
 VD2: Chọn chế độ hiển thị bất kỳ cho tất cả các
slide trong bài trình diễn.
Yêu câu

 Yêu cầu: Định dạng phông chữ Arial cho tất cả các slide
trong bài trình diễn, tiêu đề trang nội dung cỡ chữ 40,
slide tiêu đề bài trình diễn cỡ chữ 50.
 B1: Trên Ribbon > View > Slide Master > Chọn slide nội dung >
Vào thẻ Home> định dạng phông chữ Arial, cỡ chữ tiêu đề là 40
> Chọn Slide tiêu đề > Vào thẻ Home > Định dạng phông chữ là
Arial, cỡ chữ 50.
 B2: Quay lại thẻ Slide Master > Close slide master
YÊU CẦU

 Tạo bài trình diễn với nội dung sau:


 Trang 1: Chứa tiêu đề Tỷ lệ đỗ tốt nghiệp THPT môn Toán của 4
trường năm 2016-2017
 Trang 2: Tạo bảng biểu với nội dung được lấy từ Excel bảng tỷ
lệ đỗ tốt nghiệp THPT môn Toán
 Trang 3: Vẽ biểu đồ dựa trên trang 2
 Trang 4: Chèn smartArt bất kỳ vào Powerpoint
 Định dạng cỡ chữ tiêu đề là 40, phông chữ là Arial
 Chọn hiệu ứng chuyển tiếp trang bất kỳ
 Chọn hiệu ứng chuyển đối tượng trên các trang slide là Flyin

You might also like