Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 85

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

KHOA HTTTKT & TMĐT


BỘ MÔN TIN HỌC

TIN HỌC QUẢN LÝ

Giảng viên: Th.S Đỗ Thị Thanh Tâm

1
CHƯƠNG 3

HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN


MICROSOFT WORD

2
Giới thiệu chung về MS Word

Định dạng văn bản

Chèn các đối tượng vào văn bản

Trộn văn bản

Thiết kế trang in và in văn bản

3
Bộ gõ tiếng Việt

 Bảng mã tiếng Việt


 Mỗi chữ cái tương ứng với một mã số trong một bảng mã.
 3 loại bảng mã thường sử dụng:
 UNICODE
 TCVN3
 VNI

4
Bộ gõ tiếng Việt

 Font chữ: là một tập hợp các hình ảnh được dùng để
biểu diễn các ký tự trong một bảng mã.

.VnTime
Arial

Times New Roman


5
Bộ gõ tiếng Việt

 Font chữ: là một tập hợp các hình ảnh được dùng để
biểu diễn các ký tự trong một bảng mã.
 Bảng mã và font chữ phải tương ứng với nhau

Bảng mã Font chữ

TCVN3 Sử dụng nhóm font chữ có tên bắt đầu là .vn (.vnTime, .vnArial…)

VNI Sử dụng nhóm font chữ có tên bắt đầu là VNI- (VNI-Time, …)

Unicode Sử dụng font chữ văn bản chuẩn (Times New Roman, Arial…)

6
Bộ gõ tiếng Việt

 Kiểu gõ: là tập hợp các cách kết hợp các ký tự thành chữ cái tiếng Việt
 Có 2 kiểu gõ phổ biến: Telex, Vni

Telex Vni

7
Bộ gõ tiếng Việt

 Thao tác gõ tiếng Việt trong Word:


 Khởi động Vietkey hoặc Unikey
 Chọn bảng mã
 Chọn kiểu gõ

 Khởi động MS Word


 Chọn font chữ

8
Bộ gõ tiếng Việt

 Khởi động phần mềm hỗ trợ tiếng Việt


 Biểu tượng Unikey

 Biểu tượng Vietkey

9
Bộ gõ tiếng Việt

10
Bộ gõ tiếng Việt

11
Bộ gõ tiếng Việt

12
13
Bộ gõ tiếng việt

 Bảng mã và font chữ tiếng Việt:

Bảng mã Font chữ

TCVN3 Sử dụng nhóm font chữ có tên bắt đầu là .vn


(.vnTime, .vnArial…)
VNI Sử dụng nhóm font chữ có tên bắt đầu là VNI-
(VNI-Time, …)
Unicode Sử dụng font chữ văn bản chuẩn (Times New
Roman, Arial…)

14
Các bước soạn thảo văn bản tiếng Việt

 Khởi động chương trình phần mềm gõ tiếng Việt


(Unikey/Vietkey)
 Chọn bảng mã, kiểu gõ, font chữ, cỡ chữ
 Gõ nội dung văn bản
 Hiệu chỉnh, định dạng văn bản
 Lưu ra đĩa hoặc in ấn

15
3.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD

 Giới thiệu
 Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
 Các thao tác với tệp văn bản

16
MICROSOFT WORD 2010

Microsoft Word là phần mềm chuyên xử lý văn bản phổ


biện nhất hiện nay với tính năng:
 Cung cấp đầy đủ nhất các kỹ năng soạn thảo và định dạng văn
bản đa dạng, dễ sử dụng
 Giao diện đồ họa thông qua hệ thống thực đơn và các hội thoại
 Có các chương trình kiểm tra, sửa lỗi chính tả, gõ tắt, tìm kiếm,
… và một số thao tác tự động khác
 Có chức năng tạo bảng biểu mạnh như cho phép sắp xếp dữ
liệu, chọn mẫu có sẵn...
 Cho phép trộn thư, Review tài liệu...
17
3.1.1. Giới thiệu chung về MS Word

KHỞI ĐỘNG MS WORD


 Cách 1: Start Programs MS Office Microsoft Word
2010

 Cách 2: Kích đúp lên biểu tượng Word 2010

18
GIAO DIỆN MS WORD 2010

Thanh công cụ truy cập


Thanh tiêu đề
Ribbon: gồm 3 thành ph
- Thẻ (Tab)
- Nhóm (Group)
- Lệnh (Command)
Thanh thước đo
Vùng soạn thảo
Thanh trạng thái
Chế độ hiển thị văn bản
Kích cỡ phóng to, thu nh
19
3.1.1. Giới thiệu chung về MS Word

 Thước đo ngang

20
Thẻ Home

1 2 3 4

 Thẻ Home nhóm lệnh về soạn thảo và định dạng


 (1) Clipboard: Nhóm sao chép, di chuyển
 (2) Font: Nhóm phông chữ
 (3) Paragraph: Nhóm đoạn văn bản
 (4) Styles: Nhóm mẫu định dạng sẵn
 (5) Editing: Công cụ hỗ trợ chỉnh sửa

21
Thẻ Insert

1 2 3 4 5 6
 Thẻ Insert chứa các lệnh:
 (1) Pages: Chèn trang bìa, trang trắng, ngắt trang
 (2) Tables: Chèn bảng
 (3) Illustrations: Chèn hình minh họa
 (4) Link: chèn siêu liên kết, ...
 (5) Header & Footer: Đầu trang và cuối trang
 (6) Text: chèn chữ nghệ thuật, hộp văn bản,...
 (7) Symbol: Chèn ký tự đặc biệt, công thức toán
22
Thẻ Page Layout

1 2 3 4
 Thẻ Page Layout
 (1) Định dạng văn bản dạng chủ đề Themes
 (2) Định dạng trang in
 (3) Định dạng nền trang văn bản
 (4) Định dạng đoạn văn bản
 …..

23
Thẻ References

1 2 3

 Thẻ References:
 Table of contents: Chèn mục lục
 Footnotes: Chèn chân trang
 Ciations & Bibliography: Chèn tên bảng biểu
 Captions: Chèn mục lục bảng biểu
 ……

24
Chế độ màn hình

Thẻ View  Trong nhóm Document Views, chọn chế độ


hiển thị

Hoặc

25
Chế độ Zoom

 Thẻ View  Trong nhóm Zoom  Chọn lệnh Zoom

Hoặc
Tỉ lệ

Thu nhỏ Phóng to 26


Hiển thị trong chế độ Bảo vệ

 Để kích hoạt chế độ này, nhấp chuột vào thẻ File và chọn Open để
định vị tệp tin, sau đó chọn mũi tên cạnh nút Open và chọn Open
in Protected View

 Không thể thực hiện được bất kỳ thao tác nào cho đến khi bạn
chọn Enable Editing

27
Hiển thị trong chế độ bảo vệ

 Thuộc tính của tập tin khi trong chế độ này:

 Nếu cố lưu tệp tin mà không tắt chế độ hiển thị được
bảo vệ:
28
THOÁT KHỎI MS WORD

 C1: File -> Exit


 C2: Kích biểu tượng close ở góc bên phải cửa sổ làm việc
 C3: Nhấn Alt + F4 hoặc Alt + F + X hoặc Ctr+W
 C4: Trên thanh tiêu đề nhấn chuột phải chọn Close
Chú ý: Khi đóng mà chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện hộp thông
báo

Từ chối
đóng
Lưu lại
Không muốn lưu và
đóng 29
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

 Di chuyển con trỏ

30
 Sử dụng thanh cuộn, chuột
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Vị trí con trỏ Thanh thẳng đứng nhấp nháy trên màn hình thể hiện nơi
nhập văn bản Word sẽ chèn các ký tự hoặc dán một nội dung
(Insertion Point)
Nhập văn bản Word tự động chèn văn bản vào bên phải của vị trí con trỏ
(Typing Text) nhập văn bản, di chuyển phần văn bản hiện có sang phải.

Xóa văn bản Để xóa các ký tự bên phải, nhấn phím .


(Deleting Text) Để xóa các ký tự bên trái, nhấn phím .

Chèn/Ghi đè Nhấn phím để bật chế độ Overtype (chèn ghi đè); nhấn
(Insert/Overtype) phím này một lần nữa để bật chế độ Insert (chèn thường).

Bao gói từ Khi đủ số lượng từ trên một dòng, từ kế tiếp tự động nhảy
(Word Wrap) xuống hàng kế tiếp. Khi không muốn Word Wrap, nhấn phím

để kết thúc đoạn.


Dòng trống Để chèn một dòng trống, nhấn phím ở đầu hoặc
(Blank Lines) cuối đoạn.
31
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Chọn văn bản


• Chọn một nội dung bất kì:
+ Đặt con trỏ vào vị trí đầu khối văn bản
+ Nhấn và giữ phím Shift
+ Nhấn trái chuột (hoặc chọn các phím mũi
tên) tại vị trí cuối văn bản cần chọn

Hoặc: Kéo rê chuột tại vị trí đầu đến vị trí cuối văn
bản cần chọn.
32
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Chọn khối văn bản


 Chọn một từ: Kích đúp lên từ đó
 Chọn câu: Nhấn phím Ctrl và nhấp chuột trên câu đó
 Chọn đoạn văn bản: Nhấp chuột ba lần liên tiếp trên đoạn đó
 Chọn toàn bộ văn bản: Trong Tab Home  Chọn nhóm Editing
Select Select All ( Hoặc Nhấn Ctrl + A)
 Chọn khối văn bản không liền nhau: Chọn phần đầu tiên của văn
bản và sau đó nhấn phím Ctrl khi bạn chọn phần văn bản tiếp theo

33
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Xóa khối văn bản


B1: Chọn khối văn bản cần xóa

B2: Nhấn phím Delete (hoặc Shift + Delete)

 Lưu ý:
• Backspace: Xóa 1 ký tự trước con trỏ
• Delete: Xóa 1 ký tự sau con trỏ
• Ctrl + Backspace: Xóa 1 từ trước con trỏ
• Ctrl+Delete: Xóa 1 từ sau con trỏ

34
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Sao chép khối văn bản


Bước 1: Chọn khối văn bản cần sao chép
Bước 2: Thực hiện sao chép
Cách 1: Trong tab Home  Copy
Cách 2: Nhấn Ctrl +C
Cách 3: Nhấn chuột phải chọn Copy

35
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Sao chép khối văn bản


Bước 3: Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép
Bước 4: Thực hiện dán
Cách 1: Chọn Home  Paste
Cách 2: Nhấn Ctrl + V
Cách 3: Chuột phải chọn Keep Source Formatting
trong Paste Options
* Để di chuyển: Thay Ctrl + C bằng Ctrl + X
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản

Chức năng khôi phục


 Undo: Khôi phục thao tác trước đó bằng cách:
 Tại thanh công cụ Quick Access, nhấp (Undo)
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
 Redo hoặc Repeat: Nếu muốn giữ lại thao tác đã Undo:
 Tại thanh công cụ Quick Access, nhấp (Redo/Repeat)
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y

37
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản

 Tạo tệp văn bản mới


Cách 1: Nhấn File  New  Nhấn đúp chuột vào mục Blank

Document (Hoặc nhấn nút Create)

38
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản

 Tạo tệp văn bản mới


• Cách 2: Nhấn New trên Quick Access Toolbar

• Cách 3: Nhấn Ctrl + N

39
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản

Mở tệp văn bản có sẵn


• Cách 1: Bấm chọn File  Open
• Cách 2: Nhấn Open trên thanh công cụ

• Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O Hộp thoại xuất hiện


Chọn đường dẫn đến văn bản

Chọn văn bản để mở

40
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Mở nhanh những tệp văn bản làm việc gần đây: Vào File  Recent

41
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Lưu tệp văn bản
• Cách 1: Nhấn Save trên Quick Access Toolbar
• Cách 2: Ctrl + S
• Cách 3: Nhấn File 
 Save: Lưu những thay đổi của văn bản hiện thời
 Save All: Lưu tất cả các văn bản đang mở

 Save As: Lưu văn bản với tên khác

42
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Chú ý thiết lập chế độ tự động lưu
 Trong tab File  Options
 Chọn Save  Trong mục Save documents  Save AutoRecover
information every  Nhập số phút tự động lưu  OK

43
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Chú ý
* Chọn kiểu lưu file trong ô Save as type
Word Document
Word 97 – 2003 Document
Other Formats
Muốn mặc định lưu dạng là .DOC: Kích chuột vào thực đơn
File  Chọn Options  Kích chuột vào mục Save  Tại mục
Save files in this format Chọn Word 97 - 2003 Document
(*.doc)  OK
3.2. Định dạng văn bản
 Định dạng ký tự
 Định dạng đoạn văn bản
 Thiết lập Tab Stop
 Kiểu trình bày (Style)
 Tạo khung và tô màu nền
 Điền các dấu đầu mục
 Chia cột báo văn bản
 Tạo chữ đầu dòng

45
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ
Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết tròng tre mà đánh giặc

Đất là nơi anh đến trường


Nước là nơi em tắm
Đất Nước là nơi ta hẹn hò
Đất Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm

 Font chữ, cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ, kiểu gạch chân, ... 46
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ

 Cách 1: Định dạng Font bằng thanh Ribbon


Thay đổi chữ
Cỡ chữ Tăng cỡ chữ Xóa định dạng
thường/in

Màu chữ
Phông chữ

Đánh dấu văn


Tạo chữ nghiêng bản
Tạo chữ đậm Tab Font Tạo chữ chỉ số
trên
Tạo gạch ngang
chữ
Tạo chữ chỉ số
dưới
47
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ

 C2: Mở rộng hộp thoại Font


 Thẻ Home > nhóm Font > chọn Font Dialog box launcher
 Hoặc nhấn CTRL+D

Kiểu chữ Kích thước


chữ
Font
chữ
Màu chữ
Tạo chữ hoa
Gạch nhỏchữ hoa
Tạo
Gạch
Gạchngang
2 gạch chân Ẩn chữ
ngang
Tạo chỉ số Vùng xem
trên Tạo chỉ số trước văn
bản
dưới 48

Hộp thoại Font


3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ

Cách 3: Tổ hợp phím

49
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ

 Thông số phổ biến


 Văn bản in:
 Font chữ: Times New Roman
 Cỡ chữ: 13, 14
 Kiểu chữ: kiểu thông thường, đậm, nghiêng
 Màu chữ: màu đen
 Trình chiếu:
 Font chữ: Arial
 Cỡ chữ: Nội dung từ 18, tiêu đề từ 32
 Kiểu chữ: kiểu thông thường, đậm, nghiêng
 Màu chữ: tùy ý
50
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản

Căn đều Dòng đầu


2 bên lùi vào

Giãn
dòng 1,5 Đoạn văn lùi
vào so với lề
trái, lề phải
Khoảng
cách đoạn
12pt

 Định dạng: giãn dòng, giãn đoạn, căn lề, lùi dòng, lùi đoạn. 51
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản

 Đoạn văn bản (Paragraph) là tập hợp các từ được kết


thúc bằng dấu ngắt đoạn do bấm Enter (^p).
 Chú ý:
 Để xuống nhưng không bắt đầu bằng một đoạn mới ta nhấn tổ
hợp phím Shift+Enter (^|).
 Để đẩy văn bản sau dấu nhắc con trỏ sang trang tiếp theo ta
nhấn tổ hợp phím Ctr+Enter.

52
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản

 Cách 1: Sử dụng Ribbon (Thẻ Home nhóm Paragraph)

Căn lề phải Căn lề đều 2 bên Lùi đoạn văn vào 1 cấp

Tô màu

Tạo đường viền


Căn lề trái

Thay đổi khoảng cách


Căn lề giữa Nhóm Paragraph dòng đoạn

53
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
 Căn lề văn bản
Align Left Căn văn bản theo lề trái với lề phải sắp xếp không đồng
đều; thường còn được gọi là căn lề phải không đều
(ragged-right alignment).

Center Căn lề văn bản chính giữa lề trái và lề phải với một đường
kẻ chính giữa giả tưởng trên trang; văn bản lúc này sẽ
không đều ở cả lề trái và phải.

Align Right Căn văn bản sang lề phải với lề trái sắp xếp không đồng
đều.
Justify Căn lề văn bản với cả cạnh trái và cạnh phải cả văn bản để
văn bản được tự sắp xếp khoảng trống ở giữa các lề, ngoại
trừ dòng cuối cùng của mỗi đoạn.

54
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
 Cách 2: Hộp thoại Paragraph

Aligment: Dùng để căn hỉnh lề Dòng đầu lùi vào


Left: Canh lề trái
Right: Canh lề phải
Center: Canh lề giữa
Justified: Canh đều 2 bên Khoảng cách các dòng

Indentation: Lùi đoạn văn Khoảng cách các đoạn


so với lề trái, phải

55
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
 C3: Tổ hợp phím:
 Căn trái: CTRL+L
 Căn giữa: Ctrl + E
 Căn phải: Ctrl + R
 Căn đều hai bên: Ctrl + J
 Giãn dòng 1.5: Ctrl+5
 Giãn dòng đơn: Ctrl+1
 Giãn dòng đôi: Ctr+2
 Tăng khoảng cách với đoạn trên: Ctrl+0

56
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản

 Trình bày văn bản thông thường:


 Căn lề: Căn đều 2 bên
 Giãn dòng: 1.5 line
 Giãn đoạn: 3pt
 Lùi dòng:
Dòng đầu lùi 1 tab
 Lùi đoạn: Không lùi

57
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản

 C4: Thẻ Layout/ nhóm paragraph/ nút lệnh before/after

58
3.2.3. Tạo khung và tô màu nền văn bản

 Ví dụ:

59
3.2.3. Tạo khung và tô màu nền văn bản

 Thực hiện:
 Chọn nội dung cần định dạng
 Vào Home, nhóm Paragraph
1. Chọn nút Shading: chọn màu
2. Chọn nút Borders and Shading: chọn đường viền

Chọn màu Chọn đường viền

60
Thiết lập đường viên sẵn

Kiểu đường viền

Màu sắc đường viền

Kích thước đường viền 61


3.2.4. Thiết lập Tab stop

 Thiết lập Tab

Lề trái Lề phải
Tab thập phân
Tab trái Tab giữa Tab phải
62
3.2.4. Thiết lập Tab stop

 Các kiểu Tab

Left Tab Ký tự gõ vào được canh trái tại vị trí tab

Right Tab Ký tự gõ vào được căn phải tại vị trí tab

Center Tab Ký tự gõ vào được căn giữa tại vị trí Tab

Decimal Tab Là Tab lấy dấu phân thập phân là vị trí căn chuẩn

Là Tab chèn thêm một gạch thẳng đứng “|” vào vị trí
Bar Tab
Tab dừng
63
3.2.4. Thiết lập Tab stop

 Tab stop (điểm tab): là một vị trí trên thanh thước đo mà


con trỏ sẽ chuyển đến khi bấm phím tab trên bàn phím.
 Tab trái: Vị trí tab nằm bên trái ký tự gõ vào
 Tab phải: Vị trí tab nằm bên phải ký tự gõ vào
 Tab giữa: Vị trí tab nằm ở giữa ký tự gõ thêm

64
3.2.4. Thiết lập Tab stop

 Sử dụng hộp thoại Tab (Mở hộp thoại Paragraph  Tab)

Vị trí tab
dừng

Kiểu căn
tab

Ký hiệu
theo tab

Thêm
vào Xóa
CSDL thiết lập
Tab 65
Bài tập trên lớp

 Sử dụng Tab để trình bày theo mẫu sau

SỞ Y TẾ THÁI BÌNH MÃ BN:


BỆNH VIỆN NHI THÁI BÌNH MÃ BP:
PHIẾU KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
Họ và tên ................................... Giới tính .....................Ngày sinh ..........................
Nghề nghiệp ............................... Dân tộc ........................ Địa chỉ ............................
Khoa phòng: ........................... BS chỉ định .................. Chẩn đoán ..........................
Xét nghiệm:
 SL bạch cầu  SL hồng cầu  SL tiểu cầu
 HGB  HCT  MCH
Thái Bình ngày….. tháng ……năm ……
Trưởng khoa xét nghiệm 66
3.2.5. Cột báo

 Bài báo đăng trên tạp chí Khoa học Thương mại:

2 cột báo

67
3.2.5. Cột báo

Thực hiện:
 Chọn đoạn văn bản cần định dạng cột
 Thẻ Page layout, nhóm Page setup\ nút Columns\ chọn kiểu cột
 Khi kiểu cột sẵn không phù hợp: Kích chọn More Columns để hộp
thoại columns xuất hiện

68
3.2.5. Cột báo

Xác định số
cột cần chia

Tạo đường
thẳng ngăn cách
Độ rộng các giữa các cột
cột

Xác định độ
rộng các cột
bằng nhau
69
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
 Tổ chức thông tin thành các danh sách liệt kê
 Áp dụng danh sách đánh số nếu danh sách có độ ưu tiên

Đơn cấp

Đa cấp 70
3.2.6. Điền các dấu đầu mục

 Thực hiện: Home, nhóm Paragraph\ nút lệnh Bullet\ chọn kiểu có sẵn
 Chọn kiểu khác chưa có: Chọn Define New Number\ Picture hoặc
Symbol

71
3.2.6. Điền các dấu đầu mục

 Ví dụ:
Ba nước Đông Dương là:
 Việt Nam
 Lào
 Campuchia
Ba nước Đông Dương là:
Việt Nam
Lào
Campuchia

72
3.2.6. Điền các dấu đầu mục

 Thực hiện: Thẻ Home, nhóm Paragraph\ nút lệnh


 Chọn kiểu khác chưa có: Chọn Define New Number Numbering
format\ Number Styles
 Thay đổi cấp độ: Change List Level\ Chọn kiểu
 Thiết lập lại chế độ đánh số: Set Numbering Value

73
3.2.6. Điền các dấu đầu mục

 Ví dụ:

Diện tích ba nước Đông Dương là:


1.Việt Nam: 331.699 km² 
2.Lào: 237.955 km²
3.Campuchia:181.035 km²

74
Bài tập trên lớp

 Định dạng theo mẫu sau:


 Bài 1: Bài 2:

75
3.2.7. Tạo các chữ cái lớn đầu dòng

 Drop Caps là một kiểu định dạng đặc biệt thường thấy
trên các trang báo, dùng để tạo một ký tự HOA có kích
thước lớn ở đầu của mỗi đoạn văn bản

76
3.2.7. Tạo các chữ cái lớn đầu dòng

Thực hiện:
 Chọn ký tự cần định dạng
 Thẻ Insert, nhóm Text\ Drop Caps\ chọn kiểu

77
3.2.7. Tạo các chữ cái lớn đầu dòng
 Hiển thị hộp thoại (Home, nhóm Paragraph\ Drop Cap\ Drop Cap
Options)

Kiểu chữ cái


lớn đầu đoạn

Phông chữ

Số dòng chữ
cái rơi
K/c chữ Drop
đến v.bản
78
3.2.4. Kiểu trình bày (Style)

 Style là tập hợp các định dạng mà có thể áp dụng nhiều


lần trong các tập tin văn bản.
 Home  Kích vào nút góc dưới
bên phải nhóm Style

79
3.2.4. Kiểu trình bày (Styles)
 Tạo mới: Từ hộp thoại Styles
 Chọn New Style

 Sử dụng bất kỳ sự kết hợp


nào giữa các ký tự, khoảng
trống để đặt tên cho style
mới trừ các ký tự \ ; { }

 Giữa các tên có phân biệt


chữ hoa và chữ thường

 Tên của mỗi style là duy


80

nhất
TRẮC NGHIỆM

C1. Bạn sẽ nhấn .... để tạo ra dòng mới?


a. ENTER
b. TAB
c. SPACEBAR
d. Không có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào
sử dụng bàn phím

81
TRẮC NGHIỆM

C2. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font,
paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở
thẻ nào?
A-Home
B-Insert
C-Page Layout
D-Reference

82
TRẮC NGHIỆM

C3. Muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chỉnh bằng cách:
a. Insert / Font
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
c. Định dạng Font chữ trên thẻ View
d.Tất cả đều đúng
C4. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức
năng:
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên
83
TRẮC NGHIỆM

C5. Trong word 2010, Paragraph có chức năng gì?


a. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
b. Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
d.Gạch chân dưới chân các ký tự
C6. Phím chức năng Tab trong văn bản có tác dụng:
a. Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
b. Xóa ký tự phía trước con trỏ.
c. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
d. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.

84
TRẮC NGHIỆM

C7. Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:


a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double )
C8. Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
a.Tạo chỉ số dưới
b.Tạo chỉ số trên.
c.Căn phải
d.Căn trái

85

You might also like