Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Word Phần 1 - 3t
Chương 3 - Word Phần 1 - 3t
1
CHƯƠNG 3
2
Giới thiệu chung về MS Word
3
Bộ gõ tiếng Việt
4
Bộ gõ tiếng Việt
Font chữ: là một tập hợp các hình ảnh được dùng để
biểu diễn các ký tự trong một bảng mã.
.VnTime
Arial
Font chữ: là một tập hợp các hình ảnh được dùng để
biểu diễn các ký tự trong một bảng mã.
Bảng mã và font chữ phải tương ứng với nhau
TCVN3 Sử dụng nhóm font chữ có tên bắt đầu là .vn (.vnTime, .vnArial…)
VNI Sử dụng nhóm font chữ có tên bắt đầu là VNI- (VNI-Time, …)
Unicode Sử dụng font chữ văn bản chuẩn (Times New Roman, Arial…)
6
Bộ gõ tiếng Việt
Kiểu gõ: là tập hợp các cách kết hợp các ký tự thành chữ cái tiếng Việt
Có 2 kiểu gõ phổ biến: Telex, Vni
Telex Vni
7
Bộ gõ tiếng Việt
8
Bộ gõ tiếng Việt
9
Bộ gõ tiếng Việt
10
Bộ gõ tiếng Việt
11
Bộ gõ tiếng Việt
12
13
Bộ gõ tiếng việt
14
Các bước soạn thảo văn bản tiếng Việt
15
3.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD
Giới thiệu
Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
Các thao tác với tệp văn bản
16
MICROSOFT WORD 2010
18
GIAO DIỆN MS WORD 2010
Thước đo ngang
20
Thẻ Home
1 2 3 4
21
Thẻ Insert
1 2 3 4 5 6
Thẻ Insert chứa các lệnh:
(1) Pages: Chèn trang bìa, trang trắng, ngắt trang
(2) Tables: Chèn bảng
(3) Illustrations: Chèn hình minh họa
(4) Link: chèn siêu liên kết, ...
(5) Header & Footer: Đầu trang và cuối trang
(6) Text: chèn chữ nghệ thuật, hộp văn bản,...
(7) Symbol: Chèn ký tự đặc biệt, công thức toán
22
Thẻ Page Layout
1 2 3 4
Thẻ Page Layout
(1) Định dạng văn bản dạng chủ đề Themes
(2) Định dạng trang in
(3) Định dạng nền trang văn bản
(4) Định dạng đoạn văn bản
…..
23
Thẻ References
1 2 3
Thẻ References:
Table of contents: Chèn mục lục
Footnotes: Chèn chân trang
Ciations & Bibliography: Chèn tên bảng biểu
Captions: Chèn mục lục bảng biểu
……
24
Chế độ màn hình
Hoặc
25
Chế độ Zoom
Hoặc
Tỉ lệ
Để kích hoạt chế độ này, nhấp chuột vào thẻ File và chọn Open để
định vị tệp tin, sau đó chọn mũi tên cạnh nút Open và chọn Open
in Protected View
Không thể thực hiện được bất kỳ thao tác nào cho đến khi bạn
chọn Enable Editing
27
Hiển thị trong chế độ bảo vệ
Nếu cố lưu tệp tin mà không tắt chế độ hiển thị được
bảo vệ:
28
THOÁT KHỎI MS WORD
Từ chối
đóng
Lưu lại
Không muốn lưu và
đóng 29
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
30
Sử dụng thanh cuộn, chuột
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
Vị trí con trỏ Thanh thẳng đứng nhấp nháy trên màn hình thể hiện nơi
nhập văn bản Word sẽ chèn các ký tự hoặc dán một nội dung
(Insertion Point)
Nhập văn bản Word tự động chèn văn bản vào bên phải của vị trí con trỏ
(Typing Text) nhập văn bản, di chuyển phần văn bản hiện có sang phải.
Chèn/Ghi đè Nhấn phím để bật chế độ Overtype (chèn ghi đè); nhấn
(Insert/Overtype) phím này một lần nữa để bật chế độ Insert (chèn thường).
Bao gói từ Khi đủ số lượng từ trên một dòng, từ kế tiếp tự động nhảy
(Word Wrap) xuống hàng kế tiếp. Khi không muốn Word Wrap, nhấn phím
Hoặc: Kéo rê chuột tại vị trí đầu đến vị trí cuối văn
bản cần chọn.
32
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
33
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
Lưu ý:
• Backspace: Xóa 1 ký tự trước con trỏ
• Delete: Xóa 1 ký tự sau con trỏ
• Ctrl + Backspace: Xóa 1 từ trước con trỏ
• Ctrl+Delete: Xóa 1 từ sau con trỏ
34
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
35
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
37
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
38
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
39
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
40
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Mở nhanh những tệp văn bản làm việc gần đây: Vào File Recent
41
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Lưu tệp văn bản
• Cách 1: Nhấn Save trên Quick Access Toolbar
• Cách 2: Ctrl + S
• Cách 3: Nhấn File
Save: Lưu những thay đổi của văn bản hiện thời
Save All: Lưu tất cả các văn bản đang mở
42
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Chú ý thiết lập chế độ tự động lưu
Trong tab File Options
Chọn Save Trong mục Save documents Save AutoRecover
information every Nhập số phút tự động lưu OK
43
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
Chú ý
* Chọn kiểu lưu file trong ô Save as type
Word Document
Word 97 – 2003 Document
Other Formats
Muốn mặc định lưu dạng là .DOC: Kích chuột vào thực đơn
File Chọn Options Kích chuột vào mục Save Tại mục
Save files in this format Chọn Word 97 - 2003 Document
(*.doc) OK
3.2. Định dạng văn bản
Định dạng ký tự
Định dạng đoạn văn bản
Thiết lập Tab Stop
Kiểu trình bày (Style)
Tạo khung và tô màu nền
Điền các dấu đầu mục
Chia cột báo văn bản
Tạo chữ đầu dòng
45
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ
Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết tròng tre mà đánh giặc
Font chữ, cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ, kiểu gạch chân, ... 46
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ
Màu chữ
Phông chữ
49
3.2.1. ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ
Giãn
dòng 1,5 Đoạn văn lùi
vào so với lề
trái, lề phải
Khoảng
cách đoạn
12pt
Định dạng: giãn dòng, giãn đoạn, căn lề, lùi dòng, lùi đoạn. 51
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
52
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
Căn lề phải Căn lề đều 2 bên Lùi đoạn văn vào 1 cấp
Tô màu
53
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
Căn lề văn bản
Align Left Căn văn bản theo lề trái với lề phải sắp xếp không đồng
đều; thường còn được gọi là căn lề phải không đều
(ragged-right alignment).
Center Căn lề văn bản chính giữa lề trái và lề phải với một đường
kẻ chính giữa giả tưởng trên trang; văn bản lúc này sẽ
không đều ở cả lề trái và phải.
Align Right Căn văn bản sang lề phải với lề trái sắp xếp không đồng
đều.
Justify Căn lề văn bản với cả cạnh trái và cạnh phải cả văn bản để
văn bản được tự sắp xếp khoảng trống ở giữa các lề, ngoại
trừ dòng cuối cùng của mỗi đoạn.
54
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
Cách 2: Hộp thoại Paragraph
55
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
C3: Tổ hợp phím:
Căn trái: CTRL+L
Căn giữa: Ctrl + E
Căn phải: Ctrl + R
Căn đều hai bên: Ctrl + J
Giãn dòng 1.5: Ctrl+5
Giãn dòng đơn: Ctrl+1
Giãn dòng đôi: Ctr+2
Tăng khoảng cách với đoạn trên: Ctrl+0
56
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
57
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
58
3.2.3. Tạo khung và tô màu nền văn bản
Ví dụ:
59
3.2.3. Tạo khung và tô màu nền văn bản
Thực hiện:
Chọn nội dung cần định dạng
Vào Home, nhóm Paragraph
1. Chọn nút Shading: chọn màu
2. Chọn nút Borders and Shading: chọn đường viền
60
Thiết lập đường viên sẵn
Lề trái Lề phải
Tab thập phân
Tab trái Tab giữa Tab phải
62
3.2.4. Thiết lập Tab stop
Decimal Tab Là Tab lấy dấu phân thập phân là vị trí căn chuẩn
Là Tab chèn thêm một gạch thẳng đứng “|” vào vị trí
Bar Tab
Tab dừng
63
3.2.4. Thiết lập Tab stop
64
3.2.4. Thiết lập Tab stop
Vị trí tab
dừng
Kiểu căn
tab
Ký hiệu
theo tab
Thêm
vào Xóa
CSDL thiết lập
Tab 65
Bài tập trên lớp
Bài báo đăng trên tạp chí Khoa học Thương mại:
2 cột báo
67
3.2.5. Cột báo
Thực hiện:
Chọn đoạn văn bản cần định dạng cột
Thẻ Page layout, nhóm Page setup\ nút Columns\ chọn kiểu cột
Khi kiểu cột sẵn không phù hợp: Kích chọn More Columns để hộp
thoại columns xuất hiện
68
3.2.5. Cột báo
Xác định số
cột cần chia
Tạo đường
thẳng ngăn cách
Độ rộng các giữa các cột
cột
Xác định độ
rộng các cột
bằng nhau
69
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
Tổ chức thông tin thành các danh sách liệt kê
Áp dụng danh sách đánh số nếu danh sách có độ ưu tiên
Đơn cấp
Đa cấp 70
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
Thực hiện: Home, nhóm Paragraph\ nút lệnh Bullet\ chọn kiểu có sẵn
Chọn kiểu khác chưa có: Chọn Define New Number\ Picture hoặc
Symbol
71
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
Ví dụ:
Ba nước Đông Dương là:
Việt Nam
Lào
Campuchia
Ba nước Đông Dương là:
Việt Nam
Lào
Campuchia
72
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
73
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
Ví dụ:
74
Bài tập trên lớp
75
3.2.7. Tạo các chữ cái lớn đầu dòng
Drop Caps là một kiểu định dạng đặc biệt thường thấy
trên các trang báo, dùng để tạo một ký tự HOA có kích
thước lớn ở đầu của mỗi đoạn văn bản
76
3.2.7. Tạo các chữ cái lớn đầu dòng
Thực hiện:
Chọn ký tự cần định dạng
Thẻ Insert, nhóm Text\ Drop Caps\ chọn kiểu
77
3.2.7. Tạo các chữ cái lớn đầu dòng
Hiển thị hộp thoại (Home, nhóm Paragraph\ Drop Cap\ Drop Cap
Options)
Phông chữ
Số dòng chữ
cái rơi
K/c chữ Drop
đến v.bản
78
3.2.4. Kiểu trình bày (Style)
79
3.2.4. Kiểu trình bày (Styles)
Tạo mới: Từ hộp thoại Styles
Chọn New Style
nhất
TRẮC NGHIỆM
81
TRẮC NGHIỆM
C2. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font,
paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở
thẻ nào?
A-Home
B-Insert
C-Page Layout
D-Reference
82
TRẮC NGHIỆM
C3. Muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chỉnh bằng cách:
a. Insert / Font
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
c. Định dạng Font chữ trên thẻ View
d.Tất cả đều đúng
C4. Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức
năng:
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên
83
TRẮC NGHIỆM
84
TRẮC NGHIỆM
85