Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 98

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

KHOA HTTTKT & TMĐT


BỘ MÔN TIN HỌC

TIN HỌC QUẢN LÝ

Giảng viên: Th.S Đỗ Thị Thanh Tâm


CHƯƠNG 2:

HỆ ĐIỀU HÀNH
CHO MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
Tổng quan về hệ điều hành

Hệ điều hành Windows

Câu hỏi trắc nghiệm

Bài tập chương 2


2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

Phát vấn sv:


1. Dựa vào hình phía dưới, em hãy đọc tên 3 hệ điều
hành tương ứng ( theo chiều từ trái qua phải)?
2. Trình bày hiểu biết của em về HĐH máy tính?

Windows Linux MacOS


4
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

 HĐH là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một
hệ thống với nhiệm vụ:
 Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính
 Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện
chương trình
 Quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng
một cách thuận tiện và tối ưu.

5
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

 Các chức năng cơ bản của hệ điều hành:


 Giao tiếp với người sử dụng
 Quản lý hệ thống tập tin
 Quản lý các thiết bị
 Thi hành và quản lý các phần mềm ứng dụng
 Xử lý lỗi
 Làm việc qua mạng
 Các tiện ích hệ thống

6
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

 Phân loại các hệ điều hành:


 Phân loại theo kiến trúc của hệ thống máy tính:
máy tính PC  HĐH Win và máy Mac  HĐH MacOS
 Phân loại theo hình thức giao diện:
dòng lệnh  HĐH DOS và đồ họa  HĐH Win
 Phân loại theo khả năng thực hiện tác vụ:
đơn nhiệm  HĐH Dos và đa nhiệm  HĐH Win
 Phân loại theo chức năng quản lý mạng:
quản lý mạng  HĐH Server: WinNT, 2000, 2003, 2016, 2019 và
sd mạng  HĐH Win XP, Win 7, Win 8, Win 10

7
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

 Một số hệ điều hành khác:


 MacOS:
 Thiết kế cho máy tính Macintosh
 Sử dụng giao diện đồ họa
 Hệ điều hành phiên bản mới sử dụng Unix như cấu trúc cơ bản
 Unix
 Là hệ điều hành phần mềm độc quyền
 Hoạt động chủ yếu giao diện và dòng lệnh
 Phổ biến với các trường đại học và tổ chức khoa học, nghiên cứu
 Linux
 Phần mềm mã nguồn mở
8
 Dựa trên Unix với một giao diện người dùng đồ họa
2.1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

 Tệp (file):
 Khái niệm: là một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên bộ nhớ
ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý.
 Mỗi tệp có 1 tên để truy cập.
 Tên tệp có dạng: phầntên.phầnmởrộng
 Quy tắc phần tên: 255 ký tự, không chứa ký tự đặc biệt, ko trùng
 Ví dụ: vanban.doc, bangtinh.xlsx
 Phần mở rộng: là phần đặc trưng của từng chương trình, được
quy ước hoặc phần mềm sử dụng tự động gán kiểu theo quy ước.
Phần mở rộng Ý nghĩa

.xls, .xlsx Các tập tin bảng tính Excel

.doc, docx,.txt, ... Các tập tin văn bản

.gif, .jpeg,.bmp,... Các tập tin chứa hình ảnh 9


2.1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

 Tệp (file): 3 loại


 Tệp tin chương trình (Appplication file):
 Các hướng dẫn rất chi tiết cho bộ vi xử lý những c.việc cần thực hiện
 Lưu trữ trong thư mục chương trình nằm trong thư mục Program files
 Tệp tin dữ liệu (Data file):
 Chứa thông tin được nhập vào và lưu trữ trong ứng dụng
 Tệp tin hệ thống (System file):
 Chứa hướng dẫn chi tiết cho bộ vi xử lý những công việc cần thực
hiện, chúng là 1 phần của hệ điều hành.
Lưu ý: Các file có biểu tượng bao gồm các biểu tượng của CT có liên quan.
Phần mở rộng Ý nghĩa
.exe, bat Tệp chương trình
.xlsx, ,docx, ... Tệp dữ liệu
.NTFS, .FAT Tệp tin hệ thống
10
2.1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

 Thư mục (Folder)


 Ý nghĩa: giúp quản lý tệp tin trên bộ nhớ ngoài bằng cách chia các
tệp tin thành từng nhóm, lưu trữ trong từng thư mục riêng.
 Mỗi đĩa có 1 thư mục mặc định gọi là thư mục gốc.
 Mỗi thư mục có thể tạo ra các thư mục khác bên trong: T.mục con
 Thư mục chứa thư mục con gọi là thư mục mẹ
 Cấu trúc thư mục là cấu trúc hình cây.
Thư mục Gốc: C, D, E
Thư mục con trong D:
1. Giải trí
2. Thanh Tam
3. Giao vụ bo mon
4. Trung tam tin hoc
5. Work and work 11
2.1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

 Thư mục (Folder)


 Câu hỏi: Cho cấu trúc cây thư mục dưới đây, em hãy xác định tên
thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con?
D:\

Ca nhạc Game Phim

Sơn Tùng Viet Nam Engish sub


Mỹ Tâm
MTP

 Đáp án:
 Thư mục gốc là D có thư mục con: Ca nhạc, Game, Phim
 Thư mục mẹ là Ca nhạc có thư mục con là Sơn Tùng MTP, Mỹ Tâm, 12
2.1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

 Đường dẫn (Path)


 Ý nghĩa: giúp người dùng xác định được vị trí tệp/thư mục trên bộ
nhớ ngoài.
 Cách thức biểu diễn:
Tên_ổ_đĩa:\tên_thư_mục_1\tên_thư_mục_2\...
là một dãy các tên thư mục theo thứ tự phân cấp, được phân cách
bởi dấu´\´, để xác định vị trí của tệp/một thư mục trên ổ đĩa.
 Ví dụ: D:\ca nhạc\Sơn tùng MTP
 Lưu ý: Tại một đường dẫn không thể tồn tại hai tệp cùng tên hoặc
2 thư mục cùng tên.
13
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Loại File có phần mở rộng nào không phải là file ảnh

A. .gif

B. .dll

C. .jpg

D. .bmp

14
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được
lưu trữ….

A. Trong CPU

B. Trong bộ nhớ ngoài

C. Trong RAM

D. Trong ROM

15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Hệ điều hành là:

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm tiện ích

D. Phần mềm lập trình

16
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Trong môi trường Windows, có thể chạy
cùng lúc:
A. Chỉ chạy được 1 chương trình ứng dụng.

B. Hai chương trình ứng dụng

C. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

D. Câu A, B, C đều sai

17
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows
cần thỏa điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong
cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa
các ký tự đặc biệt: / \ " * < > ?
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc
biệt: / \ " * < > ?
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa
khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự

18
2.2. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

 Phát vấn:
Câu 1. Hệ điều hành nào được dùng phổ biến nhất hiện nay?
Câu 2. Trình bày sự hiểu biết của mình về HĐH Windows

19
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Microsoft Windows là họ hệ
điều hành cho máy tính cá
nhân và máy chủ.
 Năm 1985, Microsoft lần đầu
tiên ra mắt HĐH Window.
 95% số lượng máy tính trên thị
trường cài đặt HĐH Win.
Pall Allen – Bill Gate

20
Lịch sử phát triểnWindows

STT Phiên bản Năm ra đời STT Phiên bản Năm ra đời
1 Windows 1.0 1985 7 Windows NT 1993

2 Windows 2.0 1987 8 Windows 2000 2000

3 Windows 3.1 1992 9 Windows XP 2001

Windows 3.11 1993 10 WinVista 2006

4 Windows 95 1995 11 Windows 7 2009

5 Windows 98 1998 12 Windows 8 2011

6 WinMe 1999 13 Windows 10 2015


21
Lịch sử phát triểnWindows

Năm
Phiên bản Tính năng
ra đời

Một lớp vỏ đồ họa đặt trên Dos (Windows


Windows 1.0 1985 Paint, Windows write, bộ lịch biểu, notepad,
Khởi đầu 1 đồng hồ), Control panel, sd chuột

Windows 2.0 1987 K.N xếp chồng cửa sổ, x.h Word, Excel

- Thành công về mặt thương mại


Windows 3.0; 1992 - Là hệ điều hành đa nhiệm đầu tiên
- MS Dos Executive
Thế hệ
Win3x Phiên bản vá lỗi, cho phép hiển thị các font
Windows 3.1 1992 True Type; Screen saver, hoạt động kéo thả

Windows 3.11 1993 Làm việc trên mạng


22
Lịch sử phát triểnWindows

Năm
Phiên bản Tính năng
ra đời
Được viết lại phần lớn và đáp ứng được mong
mỏi của người dùng:
- Giao diện đẹp mắt
Windows 95 1995
- Xuất hiện Taskbar ; Shortcut trên desktop
- Kích chuột phải
- Internet Explorer 1.0
- Diện mạo đẹp hơn Win95
Thế hệ
- Hỗ trợ USB
Win 9x Windows 98 1998
- Chia sẻ kết nối mạng
- Hệ thống file FAT 32
Là phiên bản lỗi lớn nhất của Microsoft:
- Hệ thống dễ bị treo, chạy chậm
WinMe 1999-
- Không cài được phần mềm cũ
2000
- Cải tiến mờ nhạt: System restore; System
File Protection
23
Lịch sử phát triểnWindows

Năm
Phiên bản ĐTSD Nội dung
ra đời

Là 1 HĐH 32 bit được thiết kế cho các tổ chức có kết


Họ 1993
Tổ chức nối mạng. WinNT có 2 phiên bản (Workstation dành
Windows 1994
sd mạng cho các PC, Server dành cho máy chủ)
NT 1996

Windows Doanh Phát triển từ Win95 , 98, NT Win 2000 có giao diện đẹp
2000 và tinh tế hơn
2000 nghiệp

WinXP là một huyền thoại, được sd rộng rãi


- Giao diện chau chuốt
MT cá - Cải tiến trong bảo mật
Windows nhân và - Hỗ trợ multimedia
2001 - Truy cập Internet
XP doanh
nghiệp - Tài nguyên mạng ổn định

24
Lịch sử phát triểnWindows

Năm ra Nội dung


Phiên bản ĐTSD
đời
Người dùng không mặn mà với WinVista dù có
thay đổi vượt bậc về đồ họa.
WinVista 2006
- Đòi hỏi cấu hình cao
- Thiết bị ngoại vi cũ ko sử dụng được trên Vista
Cá nhân Xuất sắc trong việc cải tiến nhược điểm WinVista
và - Chạy ổn định và nhẹ hơn Vista ;
Windows 7 2009
doanh - Hỗ trợ cảm ứng đa điểm
nghiệp - Hỗ trợ sẵn nhiều driver
1 phiên bản thất bại
Windows 8 2011 - Thảm họa khi bỏ nút Start
- Giao diện Window Title khó dùng

Phiên bản hoàn hảo


- Chạy ổn định, bảo mật lý tưởng, microsoft store
Windows 10 2015
- Trình duyệt mới Microsoft Edge; Trợ lý cortana
- Microsoft Family; game với X-box
25
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Phân biệt các phiên bản


 Beta: phiên bản dùng thử để người sd test lỗi và phản hồi.
 RC (Release Candidate): phiên bản dùng thử trước khi phát hành.
 RTM (Release to manufacture): phiên bản hoàn thiện, bán ra thị
trường
 OME (Original Equipment Manufacturer): Nhà sx thiết bị gốc như Dell,
HP, Sony đóng gói bản OME với chiếc máy tính của hãng khi được
mua. Họ cũng tùy chỉnh các biểu tượng, drivers của hãng. Nhà sx hỗ
trợ người dùng trong quá trình sd thay vì Microsoft.
 Retail: sản phẩm bán lẻ. Người dùng mua phiên bản bán lẻ và được
Microsoft hỗ trợ trong quá trình dùng.
26
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Yêu cầu để cài đặt và làm việc Win7


 CPU 1GHz hoặc cao hơn với 32 bit hoặc 64 bit.
 1 GB Ram cho phiên bản 32 bit hoặc 2 GB Ram cho 64 bit.
 16 GB dung lượng trống trên ổ đĩa cho 32 bit hoặc 20 GB cho 64
bit.
 Card đồ họa hỗ trợ DirectX 9 với WDDM 1.0 hoặc cao hơn.

27
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Đặc điểm Windows


 Bảo mật, an toàn dữ liệu cao
 Cho phép cài đặt phần mềm, phần cứng dễ dàng
 Giao diện đồ hoạ đẹp
 Đa nhiệm, nhiều người dùng

28
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Sử dụng Win7
 Khởi động Win
 Tắt Win
 Màn hình nền
 Các thành phần của một cửa sổ
 Thay đổi màn hình nền
 Thay đổi Screen Saver (chế độ chờ)
 Một số phím tắt

29
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Khởi động Win:


 Nối máy tính với nguồn điện
 Bật công tắc CPU
 Đăng nhập (Login) bằng tài khoản (Account):
• Username (tên người dùng)
• Password (mật khẩu)

30
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Tắt Win: Nhấn nút Start  Shutdown


 Một số chế độ khác:
Đăng nhập tài khoản khác

Đăng xuất phiên làm việc

Khoá máy tính

Khởi động lại

Ngủ (Stand by)

Ngủ đông
31
Tắt máy hoàn toàn
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Các chế độ tắt máy tính


Đặt máy tính trong chế độ ngủ, vẫn giữ nguyên các chương trình
Sleep đang chạy và tiêu thụ ít điện năng hơn.
(Standby) • Sử dụng khi khi cần nghỉ 5-10 phút.
• Đèn ngoài thùng máy có thể nhấp nháy hoặc chuyển sang màu vàng.
Ẩn Desktop đăng sau một màn hình đăng nhập.
Lock • Sử dụng khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất kỳ
chương trình nào đang chạy
Đặt máy tính vào chế độ không tiêu tốn nguồn điện (trong máy
tính xách tay)
• Dùng để tắt tạm thời máy tính để di chuyển sang vị trí khác.
Hibernate
• Các chương trình và tệp tin đang mở được lưu trong đĩa cứng và tắt
hệ thống. Khi bật lại hệ thống, chúng được tự động bật lại ở trạng
thái cũ.

32
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

 Màn hình nền

1 2

4 5

  1 Các biểu tượng 3 Nút Start 5 Khay hệ thống


             
33
3   2
 
Màn hình Desktop
 
4
 
Thanh Taskbar
     
Màn hình nền desktop

Màn hình nền Khu vực làm việc, nơi cửa sổ, biểu tượng, menu và hộp thoại
xuất hiện.
Con trỏ chuột Con trỏ chuột là mũi tên di chuyển cùng hướng khi di chuột.

Các biểu tượng Các biểu tượng tắt chương trình, thư mục hoặc tập tin thường
xuyên mở sử dụng.
Nút Start Bắt đầu chương trình, mở tài liệu, tìm các mục, giúp đỡ,
hoặc thoát và tắt máy tính.
Thanh tác vụ Gồm nút Start, nút cho chương trình đang mở và các tập tin,
và vùng thông báo (khay hệ thống).
Khay hệ thống Gồm một đồng hồ và các biểu tượng giao tiếp hiển thị trạng
thái của các chương trình và thiết lập hệ thống, các nút tác vụ
cho các chương trình và các tập tin đang mở.
34
Nút Start

 Là cách chính để khởi động các chương trình, tìm các tập
tin, truy cập tính năng trợ giúp trực tuyến, đăng xuất khỏi
mạng, chuyển đổi giữa các người dùng, hay tắt máy tính.

 Để kích hoạt nút Start:

 Nhấp chuột vào nút Start, hoặc

 Nhấn phím Windows hoặc

 Nhấn CTRL + ESC


35
Nút Start

1
1 Cá c chương trình sử dụ ng gầ n đây
2 Cá c thư mụ c hệ thố ng hữ u ích
3 Hộ p tìm kiếm (Search Box)

36
Nút Start
Trình đơn Start

Có 1 thực đơn phụ có sẵn

Có 1 trình đơn phụ với nhiều lựa


DS các chương trình chọn
trong máy

37
Thanh tác vụ (Taskbar)
Thanh công cụ
Nút khởi đầu truy cập nhanh Các nút tác vụ Khu vực thông báo Nút hiển thị desktop
1 2 (Quick Launch Toolbar) 3 4 5
(Start Button) (Taskbar Buttons) (Notification Area) (Show desktop)

1 2 3 4 5

 Theo mặc định, thanh tác vụ nằm dưới cùng màn hình
Windows.
 Nút hiển thị desktop (Show desktop):
 Cung cấp cho người dùng cách truy cập nhanh đến màn hình nền.
 Khôi phục lại tất cả các cửa sổ về trạng thái trước đó bằng cách
nhấp chuột vào nó một lần nữa
 Windows tự động cài một số chương trình thường dùng
38
trên thanh tác vụ để dễ truy cập
Thanh tác vụ (Taskbar)
 Để di chuyển thanh tác vụ:
 Đặt trỏ chuột vào khoảng trống của
thanh tác vụ và kéo sang bên nào đó
của màn hình
 Để ngăn những thay đổi đối với thanh
tác vụ: Nhấp chuột phải vào bất kì chỗ
trống nào của thanh tác vụ và chọn
Lock the taskbar
 Để tùy biến các thuộc tính đối với thanh tác
vụ:
 Nhấp chuột phải vào thanh tác vụ và
chọn Properties, hoặc
 Nhấp chuột phải vào nút Start và chọn
Properties
39
Cửa sổ làm việc

 Khái niệm: Cửa sổ là một vùng (hình chữ nhật) trên màn hình để hiển

thị thông tin của một chương trình đang thực hiện hoặc nội dung của
một thư mục

 Các thành phần của một cửa sổ:


 Thanh tiêu đề
 Thanh thực đơn hoặc thanh ribbon gồm thẻ, nhóm, các nút lệnh
 Thanh công cụ
 Thanh trạng thái
 Thanh cuộn ngang và cuộn dọc
 Vùng làm việc
40
Cửa sổ làm việc
 Các thành phần của 1 cửa sổ (Win+E)
1 2 3 4 5 6

1. Nút điều hướng


7
2. Thanh tiêu đề

3. Thanh địa chỉ


8
4. Thanh thực đơn
5. Thanh lệnh
6. Thanh tìm kiếm
9
7. Thanh điều khiển
10
8. Vùng ưa thích

9. Vùng nội dung

10. Cây thư mục 11

11. Thanh chi tiết 41


41
Cửa sổ làm việc
Thanh tiêu đề Thanh điều khiển

Thanh Ribbon

Vùng làm việc


6

Thanh trạng thái 42


Cửa sổ làm việc

 Các thao tác với cửa sổ


 Di chuyển cửa sổ
 Thay đổi kích thước
 Chuyển cửa sổ làm việc hiện thời
 Sắp xếp cửa sổ trên màn hình

43
Phím tắt

 Một số phím tắt trên Win


Phím tắt Chức năng
Win+Home Thu nhỏ cửa sổ đã mở trừ cửa sổ đang hoạt động
Win+M Thu nhỏ tất cả cửa sổ đang mở
Win+L Khóa máy tính
Win+G Duyệt tiện ích nhỏ trên máy tính
Win+Spacebar Các cửa sổ đang mở trở nên trong suốt
Win+ Phóng to/thu nhỏ cửa sổ
Win+ () Di chuyển cửa sổ sang trái hoặc sang phải màn hình
Win+P Chọn chế độ máy chiếu
Win+X Mở menu ngữ cảnhcủa Start
44
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)

 Khái niệm: Là một hình ảnh đồ họa thu nhỏ (biểu tượng, nút) cung

cấp truy cập nhanh đến tập tin, thư mục


 Bản chất: Shortcut là một tập tin chứa đường dẫn file hoặc chương
trình gốc, có tác dụng gọi đường dẫn đến file gốc mỗi khi cần.

45
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)

 Tạo biểu tượng shortcut


Cách 1:
 Chọn đối tượng shortcut
 Nhần chuột phải  Chọn Send to  Desktop (Create shortcut)
Cách 2:
Nhấn chuột lên shortcut và kéo (rê) ra màn hình desktop và thả tay

46
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)

Tạo biểu tượng đường tắt


Cách 3:
B1: Nhấn chuột phải lên lên màn hình
B2: Chọn New  Shortcut
B3: Nhập đường dẫn tới đối tượng

B4: Chọn Next và đặt tên


B5: Chọn Finish

Ví dụ: Tạo shortcut Word theo đường dẫn C:\Program Files\Microsoft


Office\Office14\Winword.exe 47
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)

Các thao tác cơ bản trên Shortcut: Bấm chuột phải lên biểu
tượng Shortcut  Xuất hiện Menu gồm:
o Open: Mở đối tượng
o Send to: Sao chép đối tượng sang vị trí khác
o Cut: Di chuyển đối tượng vào bộ đệm
o Copy: Sao chéo đối tượng vào bộ đệm
o Create Shortcut: Tạo bản sao thứ hai
o Delete: Xóa đối tượng
o Rename: Đổi tên đối tượng
o Properties: Thay đổi thuộc tính của đối tượng
48
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)

Các thao tác cơ bản trên Shortcut


 Đổi biểu tượng shortcut
 Kích chuột phải lên shortcut
 Chọn Properties  Shortcut
Change Icons
 Gõ tên tệp chứa shortcut
 Chọn biểu tượng  OK

 Ví dụ: Thay biểu tượng


shortcut cho chương trình MS
Word 49
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut

Các thao tác cơ bản trên Shortcut


 Tạo phím gõ tắt cho shortcut
 Kích chuột phải lên shortcut
 Chọn Properties  Shortcut 
Đặt chuột vào mục Shortcut Key
 Nhấn đồng thời Ctrl + Alt +
<phím tắt>
 Chọn Apply  OK

50
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut

Các thao tác cơ bản trên Shortcut


 Di chuyển đường tắt
Cách 1: Chọn File  Cut
Cách 2: Chọn đường tắt và kéo Shortcut đến vị trí mới
 Sắp xếp đường tắt
Kích chuột phải lên màn hình  Sort by  Chọn một trong những
lựa chọn: Name, Size, Item type, Data modified
2 Tên (A, B, C, …)

1
Kích thước

Sx theo loại (đuôi


mở rộng)
Ngày chỉnh sửa 51
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Các chế độ hiển thị

 Chế độ ẩn/hiện các đối tượng

 Chọn tệp/thư mục

 Xem thuộc tính

52
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Các chế độ hiển thị:


 C1: Tại vùng trống trong vùng nội dung (Window Explorer)
 Nháy Chuột phải  View
 C2: Trên thanh Ribon chọn
biểu tượng

53
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Chọn tệp và thư mục


 Không liên tục: Nhấn giữ Ctrl và bấm chuột lên đối tượng cần chọn
 Liên tục
 Chọn tập tin/thư mục đầu
 Nhấn giữ Shift và bấm chuột vào tập tin/thư mục cuối
 Chọn nhiều nhóm không liên tiếp:
+ Ấn Ctrl và chọn nhóm thứ nhất
+ Các nhóm còn lại: Ấn Ctrl và chọn đối tượng đầu tiên của nhóm
+ Ấn Ctrl + Shift và chọn đối tượng cuối cùng của nhóm
 Chọn tất cả: Ctrl + A hoặc Organize  Select All hoặc Edit 
Select All 54
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Chế độ ẩn/hiện các đối tượng


 Chọn đối tượng
 Kích chuột phải (Hoặc File)  Properties  General  Kích chọn
Hidden (ẩn), bỏ tích chọn Hidden (hiện)
 Chú ý:
Để nhìn thấy đối tượng bị ẩn, thực hiện Tool  Folder options
(hoặc Organize  Folder and search options)  View

55
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Xem thuộc tính tập tin/thư mục


 Gồm kích thước, thời điểm tạo, sửa
đổi cuối cùng, hoặc truy cập lần cuối
 Số lượng các thẻ: phụ thuộc vào
t.mục và loại tập tin, hoặc kết nối
mạng và các quyền truy cập

 Để hiển thị các thuộc tính


Bước 1: Chọn tệp/ thư mục cần xem
Bước 2:
Cách 1: File  Properties
Cách 2: Organize  Properties
Cách 3: Chuột phải  Properties
56
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Thuộc tính của tập tin/thư mục


 Tập tin/thư mục có các thuộc tính (Attributes)
 Archive: lưu trữ
 Read-Only: chỉ đọc
 Hidden: ẩn
 System: được b.vệ bởi hệ thống
 Đặt thuộc tính cho tập tin/thư mục
 Nháy phải chuột lên tập tin/thư mục, chọn Properties
 Chọn các thuộc tính
 Nhấn Apply

57
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Thuộc tính của tập tin/thư mục


 Thẻ General
Hiển thị loại tập tin, vị trí, kích thước, ngày tạo
ra, ngày cuối cùng sửa đổi, ngày truy cập lần
cuối, và các thuộc tính như chỉ đọc hoặc ẩn.
 Thẻ Security
Hiển thị những người có quyền truy cập đến
tập tin này.
 Details
Hiển thị d.sách các thông tin chung về tập tin.
 Previous Versions
Hiển thị các bản sao của tập tin được tạo ra
bởi Windows sao lưu là một phần của điểm khôi
phục. 58
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Sinh viên thực hiện trực tiếp trên máy các thao tác sau:
 Mở tệp/thư mục
 Tạo thư mục
 Sao chép tệp/thư mục
 Di chuyển tệp/thư mục
 Xóa tệp/thư mục
 Phục hồi tệp/thư mục
 Tìm kiếm tệp/thư mục

59
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Mở tập tin/thư mục


 Bước 1: Di chuyển đến vị trí chứa thư mục/ tập tin theo đường dẫn
 Bước 2: Mở thư mục /tập tin
 Cách 1: Trên thanh thực đơn, nhấn File  Open
 Cách 2: Kích đúp vào thư mục/tệp cần mở
 Cách 3: Nháy Chuột phải  Open

60
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Tạo thư mục mới


C1: Tại thư mục hiện hành  Nhấn New Folder trên thanh
công cụ  Gõ tên  Enter ()

C2: Tại thư mục hiện hành  Chuột phải trên màn hình New 

Folder  Gõ tên  Enter ()

61
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Sao chép/di chuyển đối tượng

 Chọn đối tượng

 Nhấn chuột phải > chọn Cut/Copy

 Chọn vị trí lưu dữ liệu

 Nhấn chuột phải > chọn Paste

 Phím tắt: Ctrl + X

Ctrl + C

Ctrl + V 62
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Xóa thư mục/tậptin:


 Chọn đối tượng cần xóa
 Nhấn chuột phải > chọn Delete
 Xóa vĩnh viễn: Shift + Delete
 Phục hồi tệp/thư mục
 Mở Recycle Bin
 Chọn tệp tin/ thư mục cần khôi phục
 Khôi phục
 Cách 1: Nháy phải chuột, chọn Restore
 Cách 2: Nhấn nút trên thanh công cụ

63
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Đổi tên thư mục hoặc tệp tin


C1: Chọn đối tượng  File  Rename  Đặt tên  Nhấn Enter ()

C2: Chọn đối tượng  F2  Đặt tên  Nhấn Enter ()


C3: Chuột phải đối tượng  Rename  Đặt tên  Nhấn Enter ()

64
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Phục hồi tệp/thư mục


 Mở Recycle Bin
 Chọn tệp tin/ thư mục cần khôi phục
 Khôi phục
 Cách 1: Nháy phải chuột, chọn Restore
 Cách 2: Nhấn nút trên
thanh công cụ

65
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

 Tìm kiếm đối tượng:


Nhập tiêu chí tìm kiếm trong ô trên thanh địa chỉ

 Sử dụng ký hiệu thay thế: * và ?


 Sử dụng dấu “ ” tìm kiếm chính xác
 Kind:video  tìm kiếm các tệp tin video
 Kind: docx name: bài  tìm các tệp văn bản có tên tệp chứa từ bài
 Content: Bài thơ gồm 2 khổ  tìm tệp có câu bài thơ ... Khổ

66
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo
đường tắt cho đối tượng lên màn hình Desktop :
A. Nhấp phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to
chọn Desktop (create shortcut).
B. Nhấp giữ chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra
ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create
shortcuts here.
C. Nhấp phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình
desktop, chọn New chọn Shortcut chọn Browse và chỉ
đường dẫn đến đối tượng cần tạo shortcut chọn Next và đặt
tên cho shortcut chọn Fisnish.
D. Câu A, B, C đều đúng
67
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2. Để chọn các đối tượng nằm liền kề nhau, ta chọn đối
tượng đầu, cuối và giữ phím gì?
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
D. Tab

68
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Trong Windows để tạm thời khóa máy tính, ta có thể
dùng tổ hợp phím nóng nào sau đây:

A. Ctrl + L

B. Alt + L

C. Ctrl + Alt + Del

D. Windows + L

69
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 4. Phiên bản Windows 1.0 ra mắt năm nào?


A. 1983
B. 1984
C. 1985
D. 1986

70
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Tổ hợp phím để chọn tất cả các đối tượng tại thư mục
hiện hành là:
A. Ctrl+C B. Ctrl+B C. Ctrl + A D. Ctrl+X
Câu 6. Tổ hợp phím để chọn máy chiếu:
A. Win+L B. Win+X C. Win P D. Win + D
Câu 7. Tổ hợp phím để dán đối tượng vào vị trí xác định trên
Win là:
A. Ctrl + C B. Crt + X C. Ctrl+ V D. Ctrl+P

71
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 8. Trong win7 để sắp xếp các đối tượng trong thư mục:
A. View -> Sort by
B. File -> Sort by
C. Organize -> Sort by
D. Edit -> Sort by

72
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 9. Trong win7 để thoát khỏi chương trình ứng dụng sử


dụng tổ hợp phím nào?
A. Shift + F4
B. Ctrl + F4
C. Alt + F4
D. Tab + F4

73
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 10. Trong hệ điều hành Win7, trình quản lý tập tin, thư
mục và ổ đĩa là:
A. Task manager
B. Control pannel
C. Window explorer
D. My computer

74
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư
mục mới, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới và:
A. Nhấp chuột phải chọn New chọn Folder, gõ tên cho thư mục mới và
nhấn phím Enter.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím
Enter.

C. Nhấp chuột phải chọn New chọn Short Cut, gõ tên cho thư mục mới
và nhấn phím Enter.

D. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.

75
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Câu phát biểu nào đúng nhất trong các câu
phát biểu sau?
A. Trong Windows Explorer, bên trái là cửa sổ ListView bên
phải là cửa sổ TreeView.
B. Trong Windows Explorer, bên trái là cửa sổ TreeView
bên phải là cửa sổ ListView.
C. Trong Internet Explorer, bên trái là cửa sổ ListView bên
phải là cửa sổ TreeView.
D. Trong Internet Explorer, bên trái là cửa sổ TreeView bên
phải là cửa sổ ListView.
76
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 13. GUI là viết tắt của từ nào?


A. Graphical User Interface
B. Graphics User Interface
C. Graphical User Interaction
D. Graphics User Interaction

77
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng với Recyclebin:
A. Chỉ lưu trữ các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và các thiết bị
lưu trữ di động
B. Chỉ lưu trữ các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và ổ đĩa mạng
được đặt ở nới khác
C. Chỉ lưu các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng
D. Không lưu các tập tin hệ thống bị xóa

78
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Điều gì xảy ra khi máy tính trong chế độ


Hibernate?
A. Máy tính đăng xuất nhưng chương trình vẫn chạy
B. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả các chương trình và
tập tin trong RAM và trong đĩa cứng rồi sau đó tắt hệ thống
C. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả các chương trình và
tập tin trong bộ nhớ và tắt hệ thống
D. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả các chương trình và
tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống
79
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL (bảng điều khiển)

 Control Pannel là 1 nhóm chương trình của Window để:


 Quản lý tài nguyên máy tính
 Quản lý các dịch vụ của hệ điều hành
 Cài đặt các tùy chọn của người dùng trên máy tính, cửa sổ
Windows cũng như các tài nguyên, thiết bị khác của hệ thống.

80
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL

 Để truy cập Control Panel:


 Nhấp chuột vào Start, Control Panel; hoặc
 Nhấn + R, hộp thoại xuất hiện, gõ Control

81
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL

System and Cung cấp các lựa chọn để duy trì tính toàn vẹn hệ thống và thực hiện sao lưu dữ
liệu, kiểm tra các cập nhật chống vi rút và quét các phần tải về.
Security

Network and Cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách kết nối máy tính của bạn vào mạng hay
vào Internet, và chia sẻ các tập tin với người khác.
Internet

Hardware and Cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách hoạt động của các phần cứng như các
thiết bị âm thanh.
Sound
Cho phép tiếp cận các nhiệm vụ quản lý hệ thống ví dụ như cài đặt và gỡ bỏ các
Programs chương trình.
User Accounts Cung cấp các lựa chọn để thiết lập máy tính cho phép nhiều người cùng sử dụng.

Appearance and Cho phép bạn tùy chỉnh màn hình với chế độ bảo vệ màn hình, nền màn hình, ...
Personalization
Clock,Language Cho phép truy cập để bạn có thể thay đổi định dạng của ngày tháng, thời gian, tiền
tệ hay các con số theo chuẩn khu vực hay các ngôn ngữ.
and Region

Ease of Access Cung cấp các lựa chọn để thay đổi các đặc điểm về khả năng truy cập, như bật
chế độ nhận diện giọng nói hay thay đổi hình ảnh hiển thị.
82
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL

 Mục View by: Chuyển về chế độ xem dạng cổ điển classic

83
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL

 USER ACCOUNT
 Chức năng: Cài đặt tài khoản người dùng

1 2
4 Nguyễn Văn A

84
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL

 REGIONAL AND LANGUAGE

85
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
QUY ĐỊNH NHẬP- HIỂN THỊ
NGÀY GIỜ

Tên vùng miền


(Vietnam/United kingdom)

Quy ước về ngày

Quy ước về giờ

Ngày đầu tuần

86
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
SỐ

Dấu phân cách phần thập


phân và phần nguyên

Số chữ số thập phân

Dấu phân cách hàng


nghìn

87
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
TIỀN TỆ

Đơn vị tiền tệ
Vị trí đơn vị tiền tệ

88
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL

 Gỡ bỏ chương trình cài đặt Uninstall a program

89

1
2.2.5. Cài đặt, quản lý máy in

 Để xem máy in có sẵn:


 Nhấp Start, chọn Devices and Printer, chọn mục Add a printer để
cài đặt máy in
 Nhấp Start, chọn Control Panel, và bên dưới Hardware and
Sound, nhấp Add a printer

90
2.2.5. Cài đặt, quản lý máy in

Thao tác in
 Chương trình PM hoặc Windows sẽ gửi tài liệu để in ở
chế độ nền do đó người dùng có thể tiếp tục làm việc
 Sau khi gửi tài liệu để in, hàng đợi in kiểm tra tình trạng in
ấn tài liệu hoặc hủy bỏ yêu cầu in
 Hàng đợi (queue) là một cấu trúc dữ liệu dùng để chứa các đối
tượng làm việc theo cơ chế FIFO (First In First Out), nghĩa là "vào
trước ra trước".
 Để thực hiện lệnh in, Chọn File  Print (hoặc Ctrl + P)
91
2.2.5. Cài đặt, quản lý máy in

 Một số loại máy in:


 Máy in kim: sử dụng kim chấm qua mực làm mực hiện

lên trang giấy.


 Máy in phun: hoạt động theo nguyên lý phun mực vào

giấy in
 Máy in Laser: sử dụng mực bột có tính chất từ tính

92
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

93
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Để thay đổi thời gian trong máy tính hệ điều hành
win7
A. Sử dụng biểu tượng shortcut O’clock trên màn hình Win7
B. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control
pannel
C. Kích 2 lần vùng hiển thị ngày giờ bên trái trên thanh Task
bar
D. Không thể thay đổi được

94
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2. Loại tài khoản nào cho phép tạo thêm tài khoản người
dùng:
A. Guest
B. Standard User
C. Administrator
D. Cả ba loại trên

95
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 3. Thành phần giao diện nào trong Windows cho phép
người dùng thiết lập hệ thống bằng cách thêm phần cứng
mới, thêm hoặc gỡ bỏ chương trình và chỉnh sửa tài khoản
người dùng, tùy chỉnh font chữ, âm thanh?
A. Windows Explorer
B. Internet Explorer
C. Action Center
D. Control panel

96
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 4. Thiết lập thời gian chờ của màn hình nền máy tính,
người dùng sử dụng chức năng nào trong Personalization?
A. Desktop Background
B. Windows Color
C. Screen saver
D. Sound

97
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 14. Chế độ ngủ (sleep) của máy tính hoạt động:
A. Giữ công việc người dùng đang làm ở nguyên dạng trong
chế độ tiết kiệm điện năng
B. Tắt máy hoàn toàn
C. Kích hoạt tùy chọn Screen saver
D. Giữ công việc người dùng đang làm ở nguyên dạng dù
máy tính đã tắt

98

You might also like