Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - hệ Điều Hành - 2t
Chương 2 - hệ Điều Hành - 2t
HỆ ĐIỀU HÀNH
CHO MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
Tổng quan về hệ điều hành
HĐH là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một
hệ thống với nhiệm vụ:
Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính
Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện
chương trình
Quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng
một cách thuận tiện và tối ưu.
5
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
6
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
7
2.1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Tệp (file):
Khái niệm: là một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên bộ nhớ
ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý.
Mỗi tệp có 1 tên để truy cập.
Tên tệp có dạng: phầntên.phầnmởrộng
Quy tắc phần tên: 255 ký tự, không chứa ký tự đặc biệt, ko trùng
Ví dụ: vanban.doc, bangtinh.xlsx
Phần mở rộng: là phần đặc trưng của từng chương trình, được
quy ước hoặc phần mềm sử dụng tự động gán kiểu theo quy ước.
Phần mở rộng Ý nghĩa
Đáp án:
Thư mục gốc là D có thư mục con: Ca nhạc, Game, Phim
Thư mục mẹ là Ca nhạc có thư mục con là Sơn Tùng MTP, Mỹ Tâm, 12
2.1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
A. .gif
B. .dll
C. .jpg
D. .bmp
14
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được
lưu trữ….
A. Trong CPU
C. Trong RAM
D. Trong ROM
15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Hệ điều hành là:
16
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Trong môi trường Windows, có thể chạy
cùng lúc:
A. Chỉ chạy được 1 chương trình ứng dụng.
17
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows
cần thỏa điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong
cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa
các ký tự đặc biệt: / \ " * < > ?
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc
biệt: / \ " * < > ?
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa
khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự
18
2.2. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Phát vấn:
Câu 1. Hệ điều hành nào được dùng phổ biến nhất hiện nay?
Câu 2. Trình bày sự hiểu biết của mình về HĐH Windows
19
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
Microsoft Windows là họ hệ
điều hành cho máy tính cá
nhân và máy chủ.
Năm 1985, Microsoft lần đầu
tiên ra mắt HĐH Window.
95% số lượng máy tính trên thị
trường cài đặt HĐH Win.
Pall Allen – Bill Gate
20
Lịch sử phát triểnWindows
STT Phiên bản Năm ra đời STT Phiên bản Năm ra đời
1 Windows 1.0 1985 7 Windows NT 1993
Năm
Phiên bản Tính năng
ra đời
Windows 2.0 1987 K.N xếp chồng cửa sổ, x.h Word, Excel
Năm
Phiên bản Tính năng
ra đời
Được viết lại phần lớn và đáp ứng được mong
mỏi của người dùng:
- Giao diện đẹp mắt
Windows 95 1995
- Xuất hiện Taskbar ; Shortcut trên desktop
- Kích chuột phải
- Internet Explorer 1.0
- Diện mạo đẹp hơn Win95
Thế hệ
- Hỗ trợ USB
Win 9x Windows 98 1998
- Chia sẻ kết nối mạng
- Hệ thống file FAT 32
Là phiên bản lỗi lớn nhất của Microsoft:
- Hệ thống dễ bị treo, chạy chậm
WinMe 1999-
- Không cài được phần mềm cũ
2000
- Cải tiến mờ nhạt: System restore; System
File Protection
23
Lịch sử phát triểnWindows
Năm
Phiên bản ĐTSD Nội dung
ra đời
Windows Doanh Phát triển từ Win95 , 98, NT Win 2000 có giao diện đẹp
2000 và tinh tế hơn
2000 nghiệp
24
Lịch sử phát triểnWindows
27
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
28
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
Sử dụng Win7
Khởi động Win
Tắt Win
Màn hình nền
Các thành phần của một cửa sổ
Thay đổi màn hình nền
Thay đổi Screen Saver (chế độ chờ)
Một số phím tắt
29
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
30
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
Ngủ đông
31
Tắt máy hoàn toàn
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
32
2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
1 2
4 5
Màn hình nền Khu vực làm việc, nơi cửa sổ, biểu tượng, menu và hộp thoại
xuất hiện.
Con trỏ chuột Con trỏ chuột là mũi tên di chuyển cùng hướng khi di chuột.
Các biểu tượng Các biểu tượng tắt chương trình, thư mục hoặc tập tin thường
xuyên mở sử dụng.
Nút Start Bắt đầu chương trình, mở tài liệu, tìm các mục, giúp đỡ,
hoặc thoát và tắt máy tính.
Thanh tác vụ Gồm nút Start, nút cho chương trình đang mở và các tập tin,
và vùng thông báo (khay hệ thống).
Khay hệ thống Gồm một đồng hồ và các biểu tượng giao tiếp hiển thị trạng
thái của các chương trình và thiết lập hệ thống, các nút tác vụ
cho các chương trình và các tập tin đang mở.
34
Nút Start
Là cách chính để khởi động các chương trình, tìm các tập
tin, truy cập tính năng trợ giúp trực tuyến, đăng xuất khỏi
mạng, chuyển đổi giữa các người dùng, hay tắt máy tính.
1
1 Cá c chương trình sử dụ ng gầ n đây
2 Cá c thư mụ c hệ thố ng hữ u ích
3 Hộ p tìm kiếm (Search Box)
36
Nút Start
Trình đơn Start
37
Thanh tác vụ (Taskbar)
Thanh công cụ
Nút khởi đầu truy cập nhanh Các nút tác vụ Khu vực thông báo Nút hiển thị desktop
1 2 (Quick Launch Toolbar) 3 4 5
(Start Button) (Taskbar Buttons) (Notification Area) (Show desktop)
1 2 3 4 5
Theo mặc định, thanh tác vụ nằm dưới cùng màn hình
Windows.
Nút hiển thị desktop (Show desktop):
Cung cấp cho người dùng cách truy cập nhanh đến màn hình nền.
Khôi phục lại tất cả các cửa sổ về trạng thái trước đó bằng cách
nhấp chuột vào nó một lần nữa
Windows tự động cài một số chương trình thường dùng
38
trên thanh tác vụ để dễ truy cập
Thanh tác vụ (Taskbar)
Để di chuyển thanh tác vụ:
Đặt trỏ chuột vào khoảng trống của
thanh tác vụ và kéo sang bên nào đó
của màn hình
Để ngăn những thay đổi đối với thanh
tác vụ: Nhấp chuột phải vào bất kì chỗ
trống nào của thanh tác vụ và chọn
Lock the taskbar
Để tùy biến các thuộc tính đối với thanh tác
vụ:
Nhấp chuột phải vào thanh tác vụ và
chọn Properties, hoặc
Nhấp chuột phải vào nút Start và chọn
Properties
39
Cửa sổ làm việc
Khái niệm: Cửa sổ là một vùng (hình chữ nhật) trên màn hình để hiển
thị thông tin của một chương trình đang thực hiện hoặc nội dung của
một thư mục
Thanh Ribbon
43
Phím tắt
Khái niệm: Là một hình ảnh đồ họa thu nhỏ (biểu tượng, nút) cung
45
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)
46
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)
Các thao tác cơ bản trên Shortcut: Bấm chuột phải lên biểu
tượng Shortcut Xuất hiện Menu gồm:
o Open: Mở đối tượng
o Send to: Sao chép đối tượng sang vị trí khác
o Cut: Di chuyển đối tượng vào bộ đệm
o Copy: Sao chéo đối tượng vào bộ đệm
o Create Shortcut: Tạo bản sao thứ hai
o Delete: Xóa đối tượng
o Rename: Đổi tên đối tượng
o Properties: Thay đổi thuộc tính của đối tượng
48
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut)
50
2.2.2. BIỂU TƯỢNG ĐƯỜNG TẮT (shortcut
1
Kích thước
52
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
53
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
55
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
57
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
Sinh viên thực hiện trực tiếp trên máy các thao tác sau:
Mở tệp/thư mục
Tạo thư mục
Sao chép tệp/thư mục
Di chuyển tệp/thư mục
Xóa tệp/thư mục
Phục hồi tệp/thư mục
Tìm kiếm tệp/thư mục
59
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
60
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
C2: Tại thư mục hiện hành Chuột phải trên màn hình New
61
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
Ctrl + C
Ctrl + V 62
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
63
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
64
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
65
2.2.3. CÁC THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
66
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo
đường tắt cho đối tượng lên màn hình Desktop :
A. Nhấp phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to
chọn Desktop (create shortcut).
B. Nhấp giữ chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra
ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create
shortcuts here.
C. Nhấp phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình
desktop, chọn New chọn Shortcut chọn Browse và chỉ
đường dẫn đến đối tượng cần tạo shortcut chọn Next và đặt
tên cho shortcut chọn Fisnish.
D. Câu A, B, C đều đúng
67
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Để chọn các đối tượng nằm liền kề nhau, ta chọn đối
tượng đầu, cuối và giữ phím gì?
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
D. Tab
68
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Trong Windows để tạm thời khóa máy tính, ta có thể
dùng tổ hợp phím nóng nào sau đây:
A. Ctrl + L
B. Alt + L
D. Windows + L
69
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
70
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Tổ hợp phím để chọn tất cả các đối tượng tại thư mục
hiện hành là:
A. Ctrl+C B. Ctrl+B C. Ctrl + A D. Ctrl+X
Câu 6. Tổ hợp phím để chọn máy chiếu:
A. Win+L B. Win+X C. Win P D. Win + D
Câu 7. Tổ hợp phím để dán đối tượng vào vị trí xác định trên
Win là:
A. Ctrl + C B. Crt + X C. Ctrl+ V D. Ctrl+P
71
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 8. Trong win7 để sắp xếp các đối tượng trong thư mục:
A. View -> Sort by
B. File -> Sort by
C. Organize -> Sort by
D. Edit -> Sort by
72
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
73
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 10. Trong hệ điều hành Win7, trình quản lý tập tin, thư
mục và ổ đĩa là:
A. Task manager
B. Control pannel
C. Window explorer
D. My computer
74
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư
mục mới, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới và:
A. Nhấp chuột phải chọn New chọn Folder, gõ tên cho thư mục mới và
nhấn phím Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím
Enter.
C. Nhấp chuột phải chọn New chọn Short Cut, gõ tên cho thư mục mới
và nhấn phím Enter.
D. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.
75
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 12: Câu phát biểu nào đúng nhất trong các câu
phát biểu sau?
A. Trong Windows Explorer, bên trái là cửa sổ ListView bên
phải là cửa sổ TreeView.
B. Trong Windows Explorer, bên trái là cửa sổ TreeView
bên phải là cửa sổ ListView.
C. Trong Internet Explorer, bên trái là cửa sổ ListView bên
phải là cửa sổ TreeView.
D. Trong Internet Explorer, bên trái là cửa sổ TreeView bên
phải là cửa sổ ListView.
76
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
77
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng với Recyclebin:
A. Chỉ lưu trữ các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và các thiết bị
lưu trữ di động
B. Chỉ lưu trữ các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và ổ đĩa mạng
được đặt ở nới khác
C. Chỉ lưu các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng
D. Không lưu các tập tin hệ thống bị xóa
78
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
80
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
81
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
System and Cung cấp các lựa chọn để duy trì tính toàn vẹn hệ thống và thực hiện sao lưu dữ
liệu, kiểm tra các cập nhật chống vi rút và quét các phần tải về.
Security
Network and Cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách kết nối máy tính của bạn vào mạng hay
vào Internet, và chia sẻ các tập tin với người khác.
Internet
Hardware and Cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách hoạt động của các phần cứng như các
thiết bị âm thanh.
Sound
Cho phép tiếp cận các nhiệm vụ quản lý hệ thống ví dụ như cài đặt và gỡ bỏ các
Programs chương trình.
User Accounts Cung cấp các lựa chọn để thiết lập máy tính cho phép nhiều người cùng sử dụng.
Appearance and Cho phép bạn tùy chỉnh màn hình với chế độ bảo vệ màn hình, nền màn hình, ...
Personalization
Clock,Language Cho phép truy cập để bạn có thể thay đổi định dạng của ngày tháng, thời gian, tiền
tệ hay các con số theo chuẩn khu vực hay các ngôn ngữ.
and Region
Ease of Access Cung cấp các lựa chọn để thay đổi các đặc điểm về khả năng truy cập, như bật
chế độ nhận diện giọng nói hay thay đổi hình ảnh hiển thị.
82
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
83
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
USER ACCOUNT
Chức năng: Cài đặt tài khoản người dùng
1 2
4 Nguyễn Văn A
84
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
85
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
QUY ĐỊNH NHẬP- HIỂN THỊ
NGÀY GIỜ
86
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
SỐ
87
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
TIỀN TỆ
Đơn vị tiền tệ
Vị trí đơn vị tiền tệ
88
2.2.4. LÀM VIỆC VỚI CONTROL PANEL
89
1
2.2.5. Cài đặt, quản lý máy in
90
2.2.5. Cài đặt, quản lý máy in
Thao tác in
Chương trình PM hoặc Windows sẽ gửi tài liệu để in ở
chế độ nền do đó người dùng có thể tiếp tục làm việc
Sau khi gửi tài liệu để in, hàng đợi in kiểm tra tình trạng in
ấn tài liệu hoặc hủy bỏ yêu cầu in
Hàng đợi (queue) là một cấu trúc dữ liệu dùng để chứa các đối
tượng làm việc theo cơ chế FIFO (First In First Out), nghĩa là "vào
trước ra trước".
Để thực hiện lệnh in, Chọn File Print (hoặc Ctrl + P)
91
2.2.5. Cài đặt, quản lý máy in
giấy in
Máy in Laser: sử dụng mực bột có tính chất từ tính
92
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
93
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để thay đổi thời gian trong máy tính hệ điều hành
win7
A. Sử dụng biểu tượng shortcut O’clock trên màn hình Win7
B. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control
pannel
C. Kích 2 lần vùng hiển thị ngày giờ bên trái trên thanh Task
bar
D. Không thể thay đổi được
94
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Loại tài khoản nào cho phép tạo thêm tài khoản người
dùng:
A. Guest
B. Standard User
C. Administrator
D. Cả ba loại trên
95
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Thành phần giao diện nào trong Windows cho phép
người dùng thiết lập hệ thống bằng cách thêm phần cứng
mới, thêm hoặc gỡ bỏ chương trình và chỉnh sửa tài khoản
người dùng, tùy chỉnh font chữ, âm thanh?
A. Windows Explorer
B. Internet Explorer
C. Action Center
D. Control panel
96
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Thiết lập thời gian chờ của màn hình nền máy tính,
người dùng sử dụng chức năng nào trong Personalization?
A. Desktop Background
B. Windows Color
C. Screen saver
D. Sound
97
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 14. Chế độ ngủ (sleep) của máy tính hoạt động:
A. Giữ công việc người dùng đang làm ở nguyên dạng trong
chế độ tiết kiệm điện năng
B. Tắt máy hoàn toàn
C. Kích hoạt tùy chọn Screen saver
D. Giữ công việc người dùng đang làm ở nguyên dạng dù
máy tính đã tắt
98