Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 86

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

KHOA HTTTKT & TMĐT


BỘ MÔN TIN HỌC

TIN HỌC QUẢN LÝ

Giảng viên: Th.S Đỗ Thị Thanh Tâm


CHƯƠNG 3:
BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ

MICROSOFT EXCEL
NỘI DUNG

 Giới thiệu chung về MS Excel

 Hiệu chỉnh, định dạng bảng tính

 Công thức và hàm trong MS Excel

 Biểu đồ, đồ thị trong MS Excel

 Quản trị cơ sở dữ liệu, in ấn


3
4.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MS EXCEL

4
4.1.1. Giới thiệu

 Excel là gì?
MS Excel là phần mềm tạo lập và xử lý bảng tính cao cấp do hãng
Microsoft viết, chuyên dùng trong các lĩnh vực tài chính, kế toán,
thống kê, …

5
4.1.1. Giới thiệu

 Khởi động:
 C1: Start > All Programs > Microsoft Office > MS Excel
 C2: Kích đúp lên biểu tượng Excel trên màn hình nền
 Thoát:
 C1: Trên thanh Ribbon > File > Exit
 C2: Kích lên nút Close Button trên thanh tiêu đề
 C3: Nhấn Alt + F4
Chú ý: Nếu tập tin chưa được lưu lần nào trên đĩa sẽ xuất hiện hộp thoại

6
4.1.1. Giới thiệu
Thanh tiêu đề
 Màn hình giao diện của Excel 2010

Thanh Thanh Ribbon


công thức
Hộp tên
Vùng nhập
dữ liệu Thanh trượt

Sheet tab

7
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

 Workbook (sổ tay): là một tài liệu gồm nhiều trang ( 256 work sheet )
 Worksheet (bảng tính): là một bảng tính gồm các dòng và các cột
 Cột : 214 cột, được đánh số từ A, B, …Z, AB,..AZ, ..IV ,… XFD
 Dòng : 220 hàng, được đánh số thứ tự từ 1 đến 1048576

214 cột
220 dòng

8
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính
 Trang tính (Sheet)
 Đổi tên trang tính
 Cách 1: Kích đúp vào tên trang tính được
đổi tên  Gõ tên mới rồi 
 Cách 2: Kích phải vào tên trang tính
được đổi tên  Rename  Gõ tên mới
rồi 
 Cách 3: Kích vào tên trang tính được đổi
tên  Home  Format trong nhóm Cells
 Rename Sheet  Gõ tên mới rồi 
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính
 Xóa trang tính
 Cách 1: Chọn trang tính  Thẻ Home 
Delete trong nhóm Cells  Delete Sheet.
 Cách 2: Kích phải vào trang tính bị xoá 
Delete.
 Chèn bảng tính
 Cách 1: Chọn trang tính  Thẻ Home 
Insert trong nhóm Cells  Insert Sheet.
 Cách 2: KCP vào trang tính đứng sau bảng
tính được chèn  Insert  OK.
 Cách 3: Kích vào biểu tượng Insert WorkSheet
ở cuối thanh Sheet tab
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính
 Một ô: sự giao nhau giữa 1 dòng và 1 cột
 Khối ô (vùng): Sự giao nhau giữa nhiều dòng với nhiều cột
 Dữ liệu được đặt vào 1 ô cụ thể trên bảng tính
 Excel quản lý dữ liệu trên bảng tính dựa vào địa chỉ ô và khối ô:
 Địa chỉ ô: Sự kết hợp tên cột và thứ tự dòng
 Khối ô: Địa chỉ ô đầu tiên bên trái: Đchỉ ô cuối cùng bên phải
 Địa chỉ ô, khối ô ở trang tính khác: ‘Tên bảng tính’! Địa chỉ ô/khối ô
 Chọn khối: Kích chuột tại ô góc trên bên trái, kéo và rê chuột xuống ô
góc dưới bên phải
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính
 Đặt tên cho khối ô
Thao tác
 Chọn vùng dữ liệu cần đặt tên
 Trên thẻ Formulas/ Nhóm Define Names/ Define Name/Define Name
 Nhập tên vùng vào mục Names in workbook
 Kích OK

12
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

 Ví dụ:
Địa chỉ ô (Giao nhau 1 cột và 1 dòng)

C4
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

 Ví dụ địa chỉ khối ô

C4:E4

14
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

 Ví dụ địa chỉ khối ô

C2:C5

15
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

 Ví dụ địa chỉ khối ô

C3:E4
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính
 Ví dụ: Truy cập đến địa chỉ 1 ô tại 1 bảng tính khác
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

Thao tác trên bảng tính


 Lưu tập tin:
 File > Save (Ctrl +S)
 File > Save as: Ghi tập tin với tên mới
 Tạo tập tin mới: File > New (Ctrl + N)
 Mở tập tin: File > Open (Ctrl + O)
 Đóng tập tin: File > Close (Alt + X)

18
4.1.2. Cấu trúc một bảng tính

 Truy cập đến 1 giá trị bất kỳ trên bảng tính nên thông qua địa chỉ ô
hoặc khối ô chứa giá trị đó

 Ví dụ:

19
4.1.3. Sử dụng các loại địa chỉ

 Có 3 loại địa chỉ:


 Địa chỉ tương đối : <Tên cột><Chỉ số dòng>
 Địa chỉ tuyệt đối : $<Tên cột>$<Chỉ số dòng>
 Địa chỉ hỗn hợp : $< Tên cột><Chỉ số dòng >
< Tên cột >$<Chỉ số dòng>

Lưu ý: Nhấn F4 để di chuyển giữa các loại địa chỉ

20
4.1.3. Sử dụng các loại địa chỉ

Nhận
Thựcxét:
hiện:
A B C D E

1 TT TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


•• Quy ước đchỉ
Nhập côngtương
thức
2 1 Ti vi 5 500 = C2*D2 đối:
vào ô E2=C2*D2
3 2 Máy giặt 8 870
4 3 Điều hòa 2 350 • Tên
Saocộtchép
thứ công
tự hàng
thức
5 4 Quạt 10 100
6 5 Tủ lạnh 6 400
• từĐịa
ô chỉ
E2 tương
xuống đối
cáclàô địa
chỉ
E3, khi sao E6
E4, E5, chép công
• thức
Tại ôtừE3,ô E4,
nàyE5,sang
E6 ô
A B C D E
khác,
có côngđịa chỉ
thứctrong công
giống
1 TT TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
2 1 Ti vi 5 500 2500 thức
E2 đó sẽ tự thứ
nhưng độngtự
thay
3 2 Máy giặt 8 870 =C3*D3
4 3 Điều hòa 2 350 =C4*D4
đổi tương
dòng ứng
đã thay đổisự thay
5 4 Quạt 10 100 =C5*D5
6 5 Tủ lạnh 6 400 =C6*D6
đổi theo hàng hoặc cột
sao chép.
21
4.1.3. Sử dụng các loại địa chỉ

Nhận hiện:
Thực xét

•• Nhập
D B C D
Quy ước đchỉ tuyệt đối:
1 ĐỔI TIỀN công thức vào ô
2 TỈ GIÁ 21000
3 USD VNĐ
4 150 = A4 * $D$2 $cột$hàng
• B4
Địa= chỉ
A4 *tuyệt
$D$2
5 200
6 300 đối là địa
7 500 • chỉ
Saokhi
chép công
sao thứccông
chép
từ
thức
ô B4
từ xuống
ô nàyô B5,
sang ô
J A B C D
1 khác,
B6, B7 địa chỉ đó sẽ
ĐỔI TIỀN
• không thay ở
đổi.
2 TỈ 21000
GIÁ Công thức ô B5, B6,
3 USD VNĐ • Để đặt địa chỉ tuyệt đối,
4 100 2100000 B7 có địa chỉ D2 không
5 200 = A5 * $D$2 gõ địa chỉ ô và nhấn F4
6 300 = A6 * $D$2 thay đổi (tên cột, thứ
7 500 = A7 * $D$2
tự dòng) 22
VÍ DỤ VỀ ĐỊA CHỈ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong Ms Excel, giao nhau của 1 hàng và 1 cột
được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Ô
D. Phép tính
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Trong Ms Excel, để sửa dữ liệu trong 1 ô tính đã
chọn người dùng bấm phím:
A. F4
B. F2
C. F5
D. F12
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Trong Ms Excel, địa chỉ của ô đầu tiên trong bảng
tính là:
A. A0
B. A1
C. Aa
D. AA
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Trong bảng tính Excel, làm thế nào để bôi đen từ ô
C4 đến H10
A. Bấm vào ô C4, giữ Shift và bấm vào ô H10
B. Bấm vào ô C4, giữ Alt và bấm vào ô H10
C. Bấm vào ô C4, giữ Tab và bấm vào ô H10
D. Bấm vào ô C4, giữ Ctrl và bấm vào ô H10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức
=B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có
công thức là:
A. E7*F7/100
B. E6*F6/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 6. Trong bảng tính Excel, phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Excel sử dụng các chữ cái để đánh địa chỉ cột và sử
dụng các chữ số để đánh địa chỉ hàng
B. Excel sử dụng các chữ số để đánh địa chỉ cột và sử
dụng các chữ cái để đánh địa chỉ hàng
C. Excel sử dụng các chữ cái để đánh địa chỉ cột và địa chỉ
hàng
D. Excel sử dụng các chữ số để đánh địa chỉ cột và địa chỉ
hàng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 7. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô
kế cận nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ của một
khối ô được xác định
A. Địa chỉ ô cao trái…Địa chỉ ô thấp phải
B. Địa chỉ ô cao trái+Địa chỉ ô thấp phải
C. Địa chỉ ô cao trái-Địa chỉ ô thấp phải
D. Địa chỉ ô cao trái:Địa chỉ ô thấp phải
4.1.4. Các kiểu dữ liệu và cách nhập

DL dạng
DL tiền tệ
dạng DL dạng
Kiểu ký tự phần trăm
số
DL dạng
ngày tháng DL dạng
DL dạng giờ phân số

DL dạng số
31
4.1.4. Kiểu dữ liệu và cách nhập

 Kiểu dữ liệu hằng (8 dạng)


 Dữ liệu dạng số (Number)
 Dữ liệu ngày tháng (date)
 Dữ liệu dạng giờ (Time)
 Dữ liệu dạng phân số (fraction)
 Dữ liệu dạng tỷ lệ phần trăm (percentage)
 Dữ liệu dạng tiền tệ (currency)
 Dữ liệu dạng ký tự (text)
 Dữ liệu dạng logic
 Kiểu dữ liệu công thức (formula)
32
Kiểu dữ liệu hằng

 Kiểu dữ liệu hằng dạng số (number):


 Gồm các số 0  9, dấu +, -,*,/, các ký tự E, %, $, Đ, PM…
 Ví dụ: 12 p.m, 200$, 2E3, 123.5, 20%
 Cách nhập:
 Nhập theo đúng định dạng quy định trên máy tính (ký hiệu phân
cách dấu chấm/dấu phẩy)
 Không nhập đơn vị tiền tệ ($, £, VNĐ)
 Nếu nhập đúng, kiểu dữ liệu số mặc định canh phải trong ô

33
Kiểu dữ liệu hằng
 2 loại quy định về cách nhập, hiển thị số trên máy

Việt – Pháp Anh – Mỹ


 5.314.123,505  5,314,123.505
 dd/mm/yyyy  mm/dd/yyyy
dd-mm-yyyy mm-dd-yyyy
 5.000.000 VNĐ  5,000,000 USD
5.000.000 đ 5,000,000 $
 Giờ dạng 24 giờ  Giờ dạng 12 giờ(a.m, p.m)
Kiểu dữ liệu hằng
 Xác định quy định nhập, hiển thị số trên máy tính
 Win XP: Start/ Setting/Control Panel/ Regional and

Language Option/ Number

 Win 10: Cửa sổ/ Setting/Related Setting chọn Additional

Date, Time & Regional Setting/ Change date, time or

number formats/ Additional Settings…/


QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
NGÀY GIỜ

Tên vùng miền

Quy ước về ngày

Quy ước về giờ


QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
SỐ

Dấu phân cách phần thập


phân và phần nguyên

Số chữ số thập phân

Dấu phân cách hàng


nghìn
QUY ĐỊNH NHÂP- HIỂN THỊ
TIỀN TỆ

Đơn vị tiền tệ
Vị trí đơn vị tiền tệ
VÍ DỤ NHẬP DỮ LIỆU
 Yêu cầu nhập bảng sau:

 Thực hiện:
 Bước 1: Xác định định dạng số trên máy
 Bước 2: Nhập theo định dạng máy
 Bước 3: Hiển thị dữ liệu theo đề bài (ngày, tiền tệ)
Kiểu dữ liệu hằng dạng ký tự

 Dữ liệu hằng dạng ký tự bao gồm cả ký tự chữ (a,b,c, …) và


số (1,2,3, …), ….
 DL kiểu ký tự mặc định canh trái trong ô khi nhập
 Ví dụ:

SỐ KÝ TỰ KÝ TỰ KÝ TỰ SỐ
40
Dữ liệu kiểu công thức

 Bắt đầu bằng dấu “=“ sau đến biểu thức


 Biểu thức là sự kết hợp giữa các toán tử và toán hạng
 Toán tử: +, -, *, /, &, ^ , <, >, >=, <=, <>, …
 Toán hạng: Hằng, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ khối ô
 Nối chuỗi: &
 Ví dụ:

STT HỌ TÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH LỚP LT TH ĐIỂM TB XẾP LOẠI

1 Lê Tuấn Nam 12/10/1990 Y1E 8 7 =(8+7)/2

2 Trần Thị Thủy Nữ 22/12/1992 Y1F 7 5 =AVERAGE(7,5)

3 Phan Cảnh Nam 16/08/1991 Y1E 8 7 =AVERAGE(G8,H8)


41
Dữ liệu kiểu công thức

 Ví dụ:

STT HỌ TÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH LỚP LT TH ĐIỂM TB XẾP LOẠI

1 Lê Tuấn Nam 12/10/1990 Y1E 8 7 =(8+7)/2

2 Trần Thị Thủy Nữ 22/12/1992 Y1F 7 5 =AVERAGE(7,5)

3 Phan Cảnh Nam 16/08/1991 Y1E 8 7 =AVERAGE(G8,H8)

 Nhận xét: Công thức dạng hàm và địa chỉ được sử dụng phổ biến
nhất. Vì người dùng chỉ cần gõ công thức tính cho đối tượng đầu
tiên của bảng, sau đó sao chép công thức này cho các đối tượng
còn lại.

42
Dữ liệu kiểu công thức
 Thứ tự ưu tiên khi tính giá trị công thức.
 Các phép toán trong dấu ()
 Phép toán lũy thừa ^
 Phép toán *, /
 Phép toán +, -
 Ví dụ: (4+12)/4^=? 16/2=8

43
Các thông báo lỗi
Thông
Nguyên nhân Ví dụ
báo lỗi
#DIV/0! Trong công thức có phép tính chia cho 0 =10/0
Công thức tham chiếu đến ô rỗng hoặc nhập
#N/A Tìm A trong {B,C}
hàm thiếu đối số
#NAME? Trong công thức có tên hàm hoặc tên ô sai =averega(1,5,2)
Xảy ra khi xác định giao giữa 2 vùng nhưng
#NULL =sum(A1:B1 C1:C3)
vùng giao nhau là rỗng
#NUM! Dữ liệu số bị sai =10^7000
Xảy ra khi trong công thức có tham chiếu đến =vlookup(A1,A1:B2,3,
#REF!
một địa chỉ không hợp lệ 0)
Trong công thức có các toán hạng và toán tử
#VALUE! =sum(12, “A”)
sai kiểu
1111111111111111111
### Độ rộng cột nhỏ 44
….
Điền vào chỗ trống
phải
 Kiểu dữ liệu số mặc định canh ………… trong ô
phẩy
 Định dạng V-P mặc định sử dụng dấu ………… phân cách phần
nguyên và phần thập phân.
trái
 Kiểu dữ liệu ký tự mặc định canh ………… trong ô
phẩy
 Định dạng A-M mặc đinh sử dụng dấu ……….. phân cách phần
nghìn.
 Gợi ý: Sd các từ sau để điền vào chỗ trống
trái, phải, chấm, phẩy
Trắc nghiệm

Nối cột Nối cột


A. $A$1
1. Phím chuyển đổi các loại địa chỉ trong Excel B. #Div/0
2. Địa chỉ tương đối C. F2
3. Địa chỉ tuyệt đối D. F4
E. #Num
4. Thông báo lỗi phép chia cho số 0
F. #Value
5. Thông báo lỗi sai tên hàm
G. #Ref
6. Lỗi sai kiểu dữ liệu H. #N/A
7. Lỗi tham chiếu I. $A1
8. Kiểu dữ liệu số sai J. A1
9. Công thức tham chiếu đến ô có giá trị không có K. #Name
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Câu nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng
tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để:
A. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái
B. Canh giữa dữ liệu trong ô
C. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải
D. Canh đều hai bên dữ liệu trong ô
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Dữ liệu loại công thức bắt đầu bằng dấu:
A. @
B. –
C. *
D. =
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Trong các loại dữ liệu sau, loại nào không thuộc
Excel?
A. Number
B. Currency
C. Label
D. Date/Time
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5. Theo thứ tự ưu tiên phép toán, phép nào sau đây
được thực hiện trước tiên:
A. ^
B. +
C. ,
D. /
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 6. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được
phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh
khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. ><
C. <>
D. &
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 2^3 + (2+12/2)/4 –5
A. 5
B. 0
C. 2
D. 6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 8. Trong các phương án dưới đây, phương án nào
là một ví dụ của công thức trong Excel
A. 3
B. = add(A2:A3)
C. A3 + A3
D. Sum(A2:A3)
4.2. Hiệu chỉnh bảng tính

 Hiệu chỉnh dữ liệu

 Tự động điền dữ liệu

 Chèn/ xóa ô/hàng/cột

 Định dạng ô/hàng/cột

 Định dạng tự động

 Bảo vệ bảng tính


55
4.2.1. Hiệu chỉnh dữ liệu
Xóa dữ liệu
B1: Chọn vùng dữ liệu
B2:
- Nhấn phím Delete trên bàn phím
- Home  Clear trong nhóm Editing

56
4.2.1. Hiệu chỉnh dữ liệu
 Sao chép Copy – Paste thông thường:
• Ví dụ: Sao chép địa chỉ sang các ô khác

2 4
1

3 57

 Thực hiện:
 Đánh dấu dữ liệu nguồn cần sao chép
 Vào menu Edit / Copy (Ctr+C)
 Đặt con trỏ ở khối ô dán dữ liệu
 Vào menu Edit/Paste (Ctr+V)
4.2.1. Hiệu chỉnh dữ liệu

 Ví dụ: Sao chép giá trị tổng điểm sang cột khác

Sai

58
4.2.1. Hiệu chỉnh dữ liệu
 Sao chép kết quả công thức
Ví dụ:

1 3
Đúng
2
4

 Thực hiện

 Đánh dấu khối dữ liệu nguồn

 Vào menu Edit / Copy (Ctrl + C)

 Đánh dấu khối ô vùng đích

 Edit / Paste Special/ Value


59
4.2.1. Hiệu chỉnh dữ liệu

 Nhận xét:
 Sao chép thông thường được dùng khi dữ liệu nguồn
được nhập trực tiếp từ bàn phím
 Sao chép đặc biệt được dùng khi dữ liệu nguồn là kết
quả của một công thức tính toán

60
4.2.1. Hiệu chỉnh dữ liệu
Không sao
chép đường
Sao chép viền
Công thức
Độ rộng
Sao chép kết cột
quả C. thức
CT, định
Sao chép định đạng số
dạng

Công thức
Sao chép ghi
chú
4.2.2. Tự động điền dữ liệu

 Thao tác
Cách 1: Fill Handle
 Nhập 2 giá trị đầu của dãy
 Đánh dấu 2 ô vừa nhập
 Đưa con trỏ chuột về
góc phải, phía dưới kéo rê
xuống dưới hoặc sang phải
để tạo dãy giá trị tăng

Cách 2: Thẻ Home (Editing) Fill


 Series…. 62
4.2.3. Thao tác trên hàng/cột/ô

 Thêm hàng/cột

 Thêm ô mới

 Xóa hàng/cột/ô

 Thay đổi độ rộng của cột/ chiều cao của dòng

63
4.2.3. Thao tác trên hàng/cột/ô

 Thêm cột/dòng (Cách 1)

 Xác định vị trí chèn cột mới

 Kích chuột phải / Insert

Cột chèn thêm 64


4.2.3. Thao tác trên hàng/cột/ô

 Thêm cột/dòng (Cách 2)


 Xác định vị trí chèn cột mới
 Trên thẻ Home/ nhóm Cells/ Insert/ Insert Sheet columns
hoặc rows

65
4.2.3. Thao tác trên hàng/cột/ô

 Thêm ô/khối ô
 Chọn các ô mà tại đó muốn chèn ô mới
 Vào Home/ Nhóm Insert / Insert Cells / hộp thoại xhiện:
 Shift Cell right: đẩy ô hiện hành sang phải
 Shift Cell down: đẩy ô hiện hành xuống dưới

66
4.2.3. Thao tác trên hàng/cột/ô

 Xóa hàng/cột:
 Chọn hàng/cột cần xóa
 Vào Edit / Delete
 Xóa ô
 Chọn ô cần xóa
 Vào Edit / Delete

67
4.2.4. Định dạng dữ liệu
 Định dạng dữ liệu để làm gì?
 Trình bày dữ liệu đẹp hơn
 Hiển thị dữ liệu theo yêu cầu đề bài

68
Định dạng dữ liệu dạng số
 Thực hiện:
 Chọn vùng dữ liệu cần định dạng
 Chọn Home/ Nhóm Number/ Nhấn nút mở hộp thoại (Kcp chọn
Format Cell) Số chữ số
phần thập
phân

Bật/tắt ký
hiệu phân
cách
phần
nguyên
và phần
thập phân

69
Định dạng đơn vị tiền tệ
 Thực hiện:
 Chọn vùng dữ liệu cần định dạng
 Chọn Home/ Nhóm Number/ Nhấn nút mở hộp thoại
/Number/ Currency
Số chữ
phần thập
phân

Đơn vị tiền

70
Căn lề dữ liệu trong ô

 VD:
Dữ liệu Hướng
Căn lề Gộp ô
thu nhỏ dữ liệu

71
Căn lề dữ liệu trong ô

 Thực hiện: Chọn Home/ Nhóm Number/ Nhấn nút mở hộp


thoại /Number/ Alignment
Hướng dữ
Căn lề liệu
theo chiều
ngang

Căn lề
theo chiều
dọc Thu nhỏ
dữ liệu
Tự động
xuống
dòng
Gộp các ô
thành 1 ô

72
Định dạng font chữ
 Thực hiện: Vào Home/ Nhóm Font/ mở nút mở rộng hộp
thoại:
Chọn kiểu định dạng
 Font: Phông chữ
 Style: Kiểu chữ
 Size: Cỡ chữ
 Underline:Kiểu gạch chân

73
Định dạng đường kẻ cho bảng tính
 Thực hiện: Vào Home/ Nhóm Font/ Kích nút mở rộng hộp thoại/
Border

Kiểu
đường
kẻ Kẻ lưới

Kẻ đường
Bỏ kẻ khung viền xung
quanh

74
Tô nền cho bảng tính

 Thực hiện: Vào Home/ Font/ mở rộng hộp thoại/ Fill

Chọn màu

75
4.2.4. Định dạng ô/hàng/cột

 Điều chỉnh độ rộng cho cột


 Đánh dấu các cột/dòng
 Vào Home/ Nhóm Cell/ Format/ Column Width hoặc Row height
 Gõ giá trị xác định độ lớn cột/dòng

76
4.2.4. Định dạng ô/hàng/cột
 Ẩn/hiện các dòng/cột
Thẻ Home/ Format/ Chọn Hide & Unhide
4.2.5. Định dạng tự động

 Sử dụng phong cách ô


 Chọn từ nhóm Styles trong thẻ Home.

78
4.2.6. Bảo vệ bảng tính
 Ẩn, hiện bảng tính
 Chọn bảng tính
 Thẻ Home  Format trong nhóm
Cells  Hide & Unhide
• Hide Sheet
• Unhide Sheet
 Bảo vệ các thành phần trong
bảng tính
 Home  Format trong nhóm
Cells Protect Sheet
79
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong Excel 2010, để chèn cột trên trang tính (Work
sheet), chọn phương án nào sau đây?
A. Home  Insert trong nhóm Cells  Insert Sheet
Columns
B. Home  Cells  Insert trong nhóm Cells  Column
C. Home  Format  Insert trong nhóm Cells  Column
D. Home  Cells  Columns trong nhóm Cells  Insert
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng
tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Shift + Enter 
C. Spacebar + Enter
D. Ctrl + Enter
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Trong bảng tính Excel, để bôi đen toàn bộ Sheet
đang làm việc ta thực hiện
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F
B. Bấm vào nút giao giữa địa chỉ hàng và địa chỉ cột
C. Bấm vào ô A1, giữ Shift và bấm nút END
D. Bấm vào địa chỉ cột A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Trong bảng tính Excel, giả sử ô A4 chứa giá trị kết quả một
công thức, để sao chép kết quả này vào ô A8 ta thực hiện như
sau
A. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Fomula
B. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value
C. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Fomatting
D. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Comment
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5. Trong Excel 2010, sau khi bôi đen 1 hàng, muốn
xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:
A. Home  Delete trong nhóm Cells  Delete Sheet Rows
B. Home  Delete trong nhóm Cells  Delete Rows
C. Nhấn Delete trên bàn phím
D. Home  Delete Rows trong nhóm Cells
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 6. Trong Excel 2010, để đổi tên trang tính (Sheet), ta
thực hiện:
A. Home  Format trong nhóm Cells  Rename sheet
B. Home  Format trong nhóm Cells  Sheet  Rename
C. Home  Cells  Rename trong nhóm Cells  Sheet
D. Home  Cells  Sheet trong nhóm Cells  Rename

You might also like