Chuong 3. To Chuc Thuc Hien Va Kiem Soat Du An CNTT

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ

TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIỂM SOÁT


DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu của chương
 Hiểu được cách tổ chức nhân sự thực hiện dự án CNTT
 Hiểu được cách thức quản lý nhân sự gồm: lập kế hoạch nhân
sự, tuyển chọn đội ngũ, phát triển đội ngũ.
 Nhận biết các mô hình thực hiện dự án CNTT và các ưu nhược
điểm của chúng
 Hiểu được về hoạt động kiểm soát dự án và kiểm soát dự án
CNTT
 Hiểu được cách thức kiểm soát thời gian, kiểm soát chi phí,
kiểm soát chất lượng, kiểm soát thay đổi …

2 10/31/2022
Nội dung của chương

1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT


2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT
3. Kiểm soát dự án CNTT

3 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


2. Tuyển chọn nhân lực
3. Phát triển đội ngũ

4 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


 Khái niệm
 Nội dung lập kế hoạch tổ chức nhân sự
 Xác định và phân công công việc

5 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


 Khái niệm
Lập kế hoạch tổ chức nhân lực liên quan đến việc xác định,
phân công vai trò, chức năng nhiệm vụ và mối quan hệ giữa
các bên tham gia dự án
 Nội dung lập kế hoạch tổ chức nhân lực
 Xác định vai trò và trách nhiệm của các thành viên một cách
rõ ràng
 Xây dựng một kế hoạch quản lý đội ngũ nhân viên
 Tạo ra một sơ đồ tổ chức
 Lập bản mô tả công việc một cách chi tiết

6 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


Sơ đồ tổ chức nhân lực dự án
Quản lý dự
án

Phó trưởng
dự án

Nhóm thử Bộ phận đảm


Bộ phận Chỉ Bộ phận quản
Đội ngũ kỹ sư nghiệm độc bảo chất
đạo kĩ thuật trị cấu hình
lập lượng

Quản lý Quản lý Quản lý


phần mềm 1 phần mềm 2 phần cứng

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 1 Nhóm 2

7 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


Quy trình xác định và phân công nhiệm vụ
Hoàn
thiện yêu
cầu

Xác định
cách làm

Chia nhỏ
công việc

Phân công
nhiệm vụ

8 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


Bảng phân công nhiệm vụ
Công việc
Đơn vị 1 2 3 4 5 6 7 8
R: Đơn vị
Bộ phận kĩ thuật R RP         R   chịu trách
Phát triển phần mềm     RP           nhiệm
Phần cứng       RP         RP: Đơn vị
Bộ phận kiểm thử P               thực hiện
Bộ phận đảm bảo chất         RP      
lượng P: đơn vị
Quản lý cấu hình           RP     tham gia
Hỗ trợ tích hợp             P  
logistics
Đào tạo               RP

9 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


Bảng phân công nhiệm vụ và mô tả nhiệm vụ của các bên
liên quan
Bên liên quan 
A: Chịu trách
Hên liên A B C D E nhiệm
R: Xem xét
Kiểm tra độc lập S A I I R yêu cầu
S: Yêu cầu kí
Kiểm tra kết hợp S P A I R kết
Kiểm tra hệ thống S P A I R P: Tham gia
Kiểm tra sự chấp S P I A R I: Yêu cầu
nhận của người đầu vào
dùng

10 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức nhân lực


Biểu đồ nhân sự dự án
30

25

Triển khai phần mềm


20 Kiểm soát chất lượng
phần mềm
15
Lập trình
Phân tích, Thiết kế
10
Đặc tả yêu cầu
Quản trị cấu hình
5
Quản lý dự án

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

11 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.2. Tuyển chọn nhân lực


 Vai trò của tuyển chọn nhân lực
 Quy trình tuyển chọn nhân lực cho dự án
 Phân bổ và tối ưu hóa nguồn nhân lực

12 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.2. Tuyển chọn nhân lực


 Quy trình tuyển chọn nhân lực cho dự án

Mục tiêu dự án
Tiêu chí nhân viên
Quy mô dự án
Tuyển chọn
Đặc điểm nhân sự Yêu cầu kỹ năng
dự án của nhân viên Trực tiếp?
Số lượng người Qua phòng tổ chức
từng giai đoạn

13 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.2. Tuyển chọn nhân lực


 Phân bổ và tối ưu hóa nguồn nhân lực
 Phân bổ nguồn lực: đề cập đến số lượng nhân sự mà dự án
cần trong khoảng thời gian xác định
30

25

20 Triển khai phần mềm Kiểm soát chất lượng


phần mềm
15
Lập trình Phân tích, Thiết kế
10
Đặc tả yêu cầu Quản trị cấu hình
Quản lý dự án
5

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

14 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.2. Tuyển chọn nhân lực


Phân bổ và tối ưu hóa nguồn
nhân lực
 Tối ưu hóa nguồn nhân lực:
là kỹ thuật giải quyết xung
đột tài nguyên bằng cách trì
hoãn nhiệm vụ, đảm bảo
việc sử dụng nhân lực thống
nhất trong một dự án

15 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.3. Phát triển đội ngũ


Khái niệm
 Phát triển đội ngũ là công tác liên quan đến phát triển các kỹ
năng cá nhân nói riêng và nhóm nói chung để nâng cao hiệu
suất công việc
 Phát triển đội ngũ là yếu tố có vai trò quan trọng trong quản
lý dự án
Các yếu tố tác động đến hoạt động phát triển nhóm
 Sự tham gia dự án của thành viên
 Thông tin phản hồi từ các bên liên quan
 Quá trình đào tạo trong dự án
 Cách thức đánh giá của nhà quản lý dự án
16 10/31/2022
3.1. Tổ chức nhân lực thực hiện dự án CNTT

3.1.3. Phát triển đội ngũ


Các hoạt động phát triển nhóm bao gồm:
 Thử thách về thể chất
 Các công cụ chỉ ra các sở thích tâm lý.
 Đào tạo
 Hoạt động Xây dựng nhóm

17 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


2. Chu trình phát triển phần cứng

18 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm

 Mô hình thác nước


 Mô hình làm mẫu thử
 Mô hình phát triển lặp và tăng trưởng
 Mô hình xoắn ốc

19 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm

20 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


 Mô hình thác nước

21 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


 Mô hình thác nước
 Ưu điểm:
 Dễ tiếp cận và sử dụng trong quản lý dự án giúp việc quản lý được
dễ dàng hơn
 Các giai đoạn được định nghĩa với đầu vào đầu ra rõ ràng, sản phẩm
được hình thành theo chuỗi
 Xác nhận được từng giai đoạn, dễ phát hiện lỗi
 Nhược điểm:
 Tuân theo một trình tự cứng nhắc, khó quay lại khi đã kết thúc, ít
linh hoạt
 Tốn kém chi phí để khắc phục khi có lỗi
 Ít có trao đổi với khách hàng

22 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


 Giải pháp cải tiến - Mô hình thác nước có phản hồi

23 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


 Mô hình làm mẫu thử

24 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


Mô hình làm mẫu thử
 Ưu điểm:
 Người sử dụng dễ hình dung chức năng và đặc điểm của hệ thống
 Cải thiện sự liên lạc giữa nhà phát triển và người sử dụng
 Nhược điểm:
 Khi mẫu (prototype) không chuyển tải hết các chức năng, đặc
điểm của hệ thống thì người sử dụng có thể thất vọng và mất đi
sự quan tâm tới hệ thống sẽ được phát triển.
 Mẫu thử thường được làm nhanh, có thể vội vàng, có thể thiếu sự
phân tích cẩn thận tất cả các khía cạnh liên quan.
 Protype được coi là một phần của hệ thống hoàn chỉnh sau này

25 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


 Mô hình lặp và tăng trưởng

26 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


Mô hình lặp và tăng trưởng
 Ưu điểm:
 Dễ nhận phản hồi từ khách hàng
 Có thể chuyển giao và phát triển phần mềm nhanh hơn.
 Số lượng tài liệu phải làm cũng ít hơn.
 Nhược điểm:
 Qui trình không rõ ràng, nhà quản lý cần những lần chuyển giao
bình thường để đo lường tiến độ
 Cấu trúc hệ thống có xu hướng suy giảm khi các yêu cầu mới được
thêm vào
 Với những hệ thống lớn, nhiều đội tham gia, cần hệ khung và kiến
trúc ổn định
27 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


 Mô hình xoắn ốc
  Phân tích hệ thống
Lập kế hoạch

Thẩm định
Xâydựng
Xây dựng

28 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.1. Chu trình thực hiện dự án phần mềm


Mô hình xoắn ốc
 Ưu điểm:
 Phân tích đánh giá rủi ro được đẩy lên cao để tăng mức độ tin
cậy của DA.
 Kết hợp ưu điểm của mô hình thác nước.
 Cho phép thay đổi tùy theo điều kiện thực tế DA
 Là mô hình tổng quát nhất, áp dụng trong cả phát triển phần
cứng
 Nhược điểm:
 Chi phí cao và thời gian dài để có sản phẩm cuối cùng
 Cần kỹ năng tốt để đánh giá rủi ro

29 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.2. Chu trình thực hiện dự án phần cứng

30 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.2. Chu trình thực hiện dự án phần cứng


Vòng đời phát triển sản phẩm
 Lập kế hoạch
 Sản xuất
 Kiểm định

31 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.3. Chu trình phát triển phần cứng


 Khởi tạo
 Lập hợp đồng
 Thiết kế
 Bản mẫu
 Bảo trì
 Tái sử dụng

32 10/31/2022
3.2. Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT

3.2.4. Quản lý dự án phần cứng


 Phân tích tình huống
 Xác định mục tiêu
 Xác định công việc
 Quản lý tài nguyên
 Quản lý thời gian và chi phí
 Phân tích rủi ro
 Chỉ đạo dự án
 Đánh giá

33 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

1. Khái niệm chung về kiểm soát dự án


2. Kiểm soát dự án CNTT
3. Quy trình kiểm soát thay đổi trong dự án CNTT

34 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.1. Khái niệm chung về kiểm soát dự án


 Khái niệm kiểm soát dự án
 Vai trò của kiểm soát dự án
 Đặc điểm của kiểm soát dự án
 Các nội dung kiểm soát dự án

35 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.1. Khái niệm kiểm soát dự án


Kiểm soát dự án CNTT là giai đoạn giám sát và xem xét mức
độ thực hiện dự án với kế hoạch đã đề ra, từ đó thực hiện
điều chỉnh cần thiết, đảm bảo dự án đạt được các mục tiêu
ban đầu
 Sự cần thiết phải kiểm soát dự án CNTT
Dự án CNTT có thể gặp thất bại do nhiều nguyên nhân khác
nhau: do bản chất công nghệ của dự án, do yếu tố con
người, những yếu tố khác

36 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.1. Khái niệm kiểm soát dự án


Vai trò của kiểm soát dự án
 Giúp theo sát và đối phó với các thay đổi của môi trường
 Giúp hệ thống giảm thiểu các sai xót có thể xảy ra trong quá
trình thực hiện
Đặc điểm của kiểm soát dự án
 Luôn gắn với một chủ thể và một đối tượng cụ thể
 Các bên liên quan có thể có các tác động nhất định
 Kiểm soát dự án phải được thực hiện khách quan, chính xác,
công minh, đồng bộ và phải mang lại hiệu quả

37 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.1. Khái niệm kiểm soát dự án


Các nội dung kiểm soát dự án
 Kiểm soát thay đổi tích hợp
 Kiểm soát phạm vi dự án
 Kiểm sóa lịch trình dự án
 Kiểm soát chi phí dự án
 Kiểm soát chất lượng dự án
 Kiểm soát truyền thông dự án
 Kiểm soát rủi ro dự án

38 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


1. Giám sát tiến độ dự án
2. Kiểm soát dự án sử dụng EVM
3. Kiểm soát thời gian dự án sử dụng đường Gantt CPM
4. Kiểm soát chất lượng dự án

39 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT- Giám sát tiến độ dự án


Khái niệm :
Giám sát tiến độ dự án được hiểu là quá trình kiểm tra, theo dõi
tiến đọ dự án về thời gian, chi phí và tiến trình thực hiện nhằm
đánh giá thường xuyên mức độ hoàn thành và đề xuất những giải
pháp cần thiết để thực hiện thành công dự án.
Mục tiêu giám sát tiến độ dự án
 Giám sát tiến độ thời gian, đảm bảo yêu cầu kế hoạch
 Giữ cho chi phí trong phạm vi ngân sách được phê duyệt
 Đảm bảo cho chất lượng sản phẩm dự án bàn giao theo đúng kế
hoạch
 Phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống bất thường nảy sinh

40 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM
EVM (Earned Value Method) là một kỹ thuật đo lường sự thực
hiện dự án thông qua tích hợp các dữ liệu về phạm vi, thời gian,
và chi phí (trong đó chủ yếu là các chi phí trực tiếp từng công việc)
Các bước kiểm soát:
 Đưa ra mốc chi phí (Cost Base line)
 Giám sát theo dõi chi phí thực tế
 Phân tích nhân tố ảnh hưởng tới việc thay đổi chi phí thực tế
 Quyết định thay đổi có được chấp thuận hay không

41 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM

42 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM
Các khái niệm
 Giá trị dự tính (PV=Planned Value), còn gọi là chi phí ngân sách công
việc đã lên lịch (BCWS=Bugedted Cost of Work Scheduled)
 Chi phí thực sự (AC=Actual Cost), còn gọi là chi phí thực sự của công
việc được thực hiện (ACWP= Actual Cost of Work Performed), là tổng
cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc
trong một giai đoạn định trước
 Giá trị thu được (EV= Earned Value), còn gọi là chi phí ngân sách cho
việc công việc đã tiến hành (BCWP= Budgeted Cost of Work ), là dự
tính giá trị của công việc thật sự hoàn thành.

43 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM
Các khái niệm
 Ngân sách toàn phần hoàn thành BAC (Budget At
Complection) – Ngân sách toàn phần ban đầu (gốc) cho
một dự án (the original total budget for a project).
 Tỷ lê thực hiện RP (Rate of Performance) là tỷ lệ công việc
đã thực sự hoàn thành so với phần tram công việc đã
được lên kế hoạch

44 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM – Các công thức tính

45 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM – Các công thức tính
Ví dụ tính

46 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát dự án sử dụng EVM
Đánh giá kết quả tình từ EVM
 CV cho biết sự sai khác giữa chi phí thật sự và giá trị thu
được
 SV cho biết sự sai khác giữa hoàn thành theo lịch và giá
trị thu được.
 CPI là tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự. Nếu
bằng 1 thì phù hợp, <1 vượt ngân sách.
 SPI là tỷ số thực hiện theo lịch. Nếu>1 thì hòan thành
trước lịch và <1 ngược lại.

47 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT
3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT
Kiểm soát dự án sử dụng EVM
Bài tập vận dụng
Cho trước thông tin sau đây về dự án 1 năm:
• PV = 46.000$ EV = 43.333$ AC = 53.000$ BAC = 120.000$
• Tính độ lệch chi phí (cost variance), độ lệch lịch biểu (schedule
variance), chỉ số hiệu suất chi phí (cost performance index - CPI), và chỉ
số hiệu suất lịch biểu (schedule performance index - SPI) của dự án này.
• Dự án đi trước hay đi sau lịch biểu? Dự án trong phạm vi ngân sách hay
vượt ngân sách?
• Dùng CPI để tính giá trị EAC cho dự án này. Dự án được thực hiện tốt
hơn hay xấu hơn so với kế hoạch?
• Dùng SPI để ước lượng dự án sẽ kết thúc sau bao lâu.

48 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Theo dõi, kiểm soát thời gian dự án sử dụng đường Gantt
 Biểu đồ Gantt là phương pháp trình bày các tiến trình thực tế hoặc kế
hoạch theo trình tự thời gian
 Từ biểu đồ có thể thấy được hiện trạng thực tế từng công việc và toàn dự
án

49 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát chất lượng dự án
Vị trí của kiểm soát trong quá trình quản lý

Đầu vào Đầu ra


Quá trình

Kiểm soát
chất lượng

50 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát chất lượng dự án – Các công cụ kiểm soát
Phân tích Pareto
 Phân tích Pareto đề cập đến việc xác định các đóng góp
quan trọng giải thích cho hầu hết các vấn đề về chất lượng
trong một hệ thống (Còn gọi là qui tăc 80 -20)
 Biểu đồ Pareto

51 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.2. Kiểm soát dự án CNTT


Kiểm soát chất lượng dự án – Các công cụ kiểm soát
Một số phương pháp khác
 Lấy mẫu thống kê
 Six Sigma
 Biểu đồ kiểm soát chất lượng

52 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.3. Kiểm soát thay đổi dự án CNTT


1. Phân loại thay đổi
2. Các tác động của thay đổi
3. Trình tự kiểm soát thay đổi

53 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.3. Kiểm soát thay đổi dự án CNTT


Phân loại thay đổi
 Thay đổi quan trọng
 Thay đổi nhỏ
 Thay đổi mang tính sửa chữa/ sửa lỗi
Kiểm soát thay đổi là: phát hiện, phân tích, đánh giá và thực
hiện những thay đổi liên quan đến mô tả sản phẩm, lịch biểu,
ngân sách và yêu cầu chất lượng

54 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

3.3.3. Kiểm soát thay đổi dự án CNTT


Tác động của thay đổi
 Ảnh hưởng tới danh sách công việc, nhiệm vụ cần thực hiện
 Ảnh hưởng tới thời gian thực hiện công việc, nhiệm vụ
 Ảnh hưởng tới kinh phí của dự án
 Ảnh hưởng tới nhân sự của dự án

55 10/31/2022
3.3. Kiểm soát dự án CNTT

Ghi yêu cầu


thay đổi
3.3.3. Kiểm soát thay đổi dự án CNTT
Quy trình kiểm soát thay đổi
Phân tích
yêu cầu
thay đổi
Lập lịch
Làm rõ
Phân tích tác Chấp biểu Thực
yêu cầu
động thuận thực hiện
thay đổi
hiện

Viết rõ lí do từ


chối

Thông báo cho


người yêu cầu
thay đổi
56 10/31/2022
Tóm tắt chương 3

Chương này đã giới thiệu về:


 Tổ chức nhân lực thực hiện dự án từ lập kế hoạch nhân sự đến
tuyển chọn nhân sự và phát triển đội ngũ
 Lựa chọn chu trình thực hiện dự án CNTT
 Hoạt động kiểm soát dự án và kiểm soát dự án CNTT
 Cách thức kiểm soát thời gian, kiểm soát chi phí, kiểm soát
chất lượng, kiểm soát thay đổi …

57 10/31/2022

You might also like