Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 41

QUẢ N TRỊ KINH DOANH

QUỐ C TẾ

By Charles W.L. Hill

McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2013 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Chương 5: Sả n xuấ t toà n cầ u,
thuê ngoà i và Logistics
Lựa chọn địa điểm
sản xuất
Các vấn đề sản xuất chính của công ty

 Các công ty quốc tế phải trả lời năm câu hỏi liên quan đến nhau

1. Hoạt động sản xuất nên diễn ra ở đâu?

2. Vai trò chiến lược dài hạn của việc sản xuất tại quốc gia khác là gì?

3. Công ty nên sở hữu các hoạt động sản xuất ở nước ngoài hay thuê
ngoài các hoạt động đó từ nhà cung cấp độc lập?

4. Quản lý chuỗi cung ứng phân tán toàn cầu như thế nào và vai trò của
công nghệ thông tin dựa trên Internet trong việc quản lý logistics toàn
cầu?

5. Công ty có nên tự quản lý công đoạn logistics trên thế giới hay thuê
các DN chuyên về lĩnh vực này thực hiện?
1-3
Chiến lược, sản xuất và Logistics

 Sản xuất: những hoạt động liên quan đến việc tạo ra
sản phẩm
 logistics: thu mua và vận chuyển nguyên liệu thông qua
chuỗi cung ứng, từ nhà cung cấp đến khách hàng

1-4
Chiến lược, sản xuất và logistics
 Mục tiêu chiến lược quan trọng của logistics và sản xuất:

1. Giảm chi phí của việc tạo ra giá trị


• phân tán sản xuất đến các địa điểm hiệu quả nhất

• quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả - cung đáp ứng cầu

2. Tăng chất lượng sản phẩm


• Loại bỏ các sản phẩm bị lỗi khỏi chuỗi cung ứng và
qui trình sản xuất

1-5
Cải thiện chất lượng
Tăng năng
suất
Giảm cp
sản xuất

Giảm cp sửa Tăng lợi


Cải thiện
chữa và loại bỏ nhuận
chất lượng sp lỗi
Giảm cp
dịch vụ
Giảm cp bảo
hành

Mối quan hệ giữa chi phí và chất lượng


1-6
Cải thiện chất lượng
 Kiểm soát chất lượng tốt hơn  giảm chi phí:

• Không lãng phí thời gian (sản phẩm kém chất lượng
không bán được)
• Giảm chi phí sửa chữa, loại bỏ sản phẩm lỗi

• Giảm chi phí bảo hành và thời gian sửa chữa các sp lỗi

 giảm chi phí cho việc tạo ra giá trị thông qua cắt giảm
chi phí sản xuất và chi phí dịch vụ sau bán hàng.

1-7
1-8
Cải thiện chất lượng
 Hầu hết các công ty sử dụng chương trình cải tiến chất
lương Six Sigma - kết quả trực tiếp của Quản lý chất
lượng toàn diện (TQM)
• Mục tiêu giảm thiểu các lỗi, tăng năng suất, loại bỏ sự
lãng phí và giảm chi phí trong toàn công ty
 Tại EU, công ty cần phải đạt chứng nhận ISO9000 trước
khi được phép tiếp cận vào thị trường EU

1-9
1-10
Chiến lược, sản xuất và logistics
 Ngoài việc giảm chi phí và nâng cao chất lượng, hai mục
tiêu khác có tầm quan trọng đặc biệt trong các doanh
nghiệp quốc tế:
• Logistics và sản xuất phải có khả năng thích ứng nhu
cầu đáp ứng của địa phương.
• Logistics và sản xuất phải có khả năng đáp ứng
nhanh chóng những thay đổi trong nhu cầu của khách
hàng.

1-11
Địa điểm sản xuất
 Các công ty nên xem xét:

• Yếu tố quốc gia

• Yếu tố công nghệ

• Yếu tố sản phẩm

1-12
Yếu tố quốc gia
 Sản xuất nên được đặt ở nơi có điều kiện kinh tế, chính
trị và văn hoá thuận lợi nhất cho việc thực hiện hoạt
động đó.
• Tạo ra một mạng lưới hoạt động toàn cầu

• Tập trung toàn cầu của các hoạt động tại địa điểm
nhất định

1-13
Yếu tố quốc gia
 Nhân tố về văn hoá
• Phong tục tập quán
• Tư duy làm ăn

1-14
Yếu tố quốc gia
 Nhân tố chính trị và pháp luật

• Ràng buộc trách nhiệm pháp lý

• Chính trị ổn định

• Hàng rào thuế quan và phi thuế quan

• Các quy định về quản lý ngoại hối

• Những luật lệ về đầu tư trực tiếp nước ngoài

1-15
Yếu tố quốc gia
 Nhân tố về kinh tế

• Chi phí kinh doanh

• Chi phí sinh hoạt

• ….

1-16
Yếu tố quốc gia
 Các công ty nên xem xét:

• Sự sẵn có của nguồn lao động lành nghề và các


ngành công nghiệp phụ trợ
• Rào cản thương mại chính thức và không chính thức

• Sự biến động của tỉ giá hối đoái trong tương lai

• Chi phí vận chuyển

• Qui định ảnh hưởng đến FDI

1-17
Yếu tố công nghệ
 Công ty nên xem xét:

1. Định phí
• Nếu chi phí cố định cao, sản xuất ở một địa điểm
hoặc một vài địa điểm
• Nếu chi phí cố định thấp, sản xuất tại nhiều địa điểm
trở nên kinh tế hơn

 cho phép công ty đáp ứng nhu cầu địa phương

1-18
Yếu tố công nghệ
2. Quy mô hiệu quả tối thiểu
 Mức sản lượng mà tại đó hiệu quả kinh tế theo quy mô
được sử dụng triệt để
• Khi quy mô hiệu quả tối thiểu càng lớn, sản xuất tập
trung ở một điạ điểm hoặc một số ít địa điểm giới hạn
• Khi quy mô hiệu quả tối thiểu thấp, đáp ứng nhu cầu
địa phương và phòng ngừa rủi ro tiền tệ bằng cách
sản xuất ở nhiều địa điểm khác nhau
1-19
Yếu tố công nghệ
3. Sự linh hoạt của công nghệ
 Công nghệ sản xuất linh hoạt hay sản xuất tinh gọn
• Giảm thời gian thiết lập các thiết bị phức tạp

• Tăng việc sử dụng các máy móc riêng lẻ

• Cải thiện kiểm soát chất lương

1-20
Yếu tố công nghệ
3. Sự linh hoạt của công nghệ
 Thiết kế theo nhu cầu hàng loạt
• Cho phép công ty sản xuất nhiều sản phẩm cuối cùng
với chi phí đơn vị tương đối thấp

1-21
Yếu tố công nghệ
3. Sự linh hoạt của công nghệ
 Khoang gia công linh hoạt: một nhóm các loại máy
móc, thiết bị, vật liệu xử lý phổ biến và khoang điều
khiển tập trung

1-22
Yếu tố công nghệ
 Hoạt động sản xuất nên tập trung tại một vài địa
điểm khi:
• Chi phí cố định cao
• Qui mô hiệu quả tối thiểu cao
• Sự linh hoạt của công nghệ sẵn có

 Hoạt động sản xuất diễn ra ở nhiều địa điểm:


• Chi phí cố định và qui mô hiệu quả tối thiểu là tương đối
thấp
• Công nghệ sản xuất linh hoạt phù hơp không có sẵn

1-23
Yếu tố sản phẩm
 Có 2 đặc tính của sản phẩm ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa
điểm sản xuất
1. Tỷ lệ giá trị và khối lượng của sản phẩm
• Nếu tỷ lệ này cao, sản xuất sản phẩm tại một địa điểm và
xuất khẩu đến các địa điểm khác trên thế giới
• Nếu tỷ lệ này thấp, nên được sản xuất tại nhiều địa điểm trên
thế giới
2. Sản phẩm phục vụ nhu cầu phổ biến trên toàn thế giới
• Đáp ứng nhu cầu địa phương thấp  tập trung sản xuất tại
một địa điểm tối ưu
1-24
Lựa chọn địa điểm sản xuất
 Hai chiến lược lựa chọn địa điểm sản xuất cơ bản:

• Tập trung ở vị trí tối ưu và phục vụ thị trường thế giới


tại địa điểm này
• Phân tán sản xuất tới các địa điểm khác nhau tại
những khu vực hay quốc gia gần các thị trường lớn

1-25
Chiến lược lựa chọn địa điểm và sản xuất
Tập trung Phân tán
Yếu tố quốc gia
Khác biệt về chính sách kinh tế Nhiều Ít
Khác biệt văn hoá Nhiều Ít
Khác biệt về yếu tố chi phí Nhiều Ít
Rào cản thương mại Ít Nhiều
Yếu tố ngoại vi địa điểm Quan trọng với ngành Không quan trọng với
ngành
Tỉ giá hối đoái Ổn định Biến động mạnh
Yếu tố công nghệ
Chi phí cố định Cao Thấp
Quy mô hiệu quả tối thiếu Cao Thấp
Công nghệ sản xuất linh hoạt Có Không
Yếu tố sản phẩm
Tỷ lệ giá trị và trọng lượng Cao Thấp
Đáp ứng nhu cầu phổ quát Có Không
1-26
Chi phí ẩn của việc đặt cơ sở SX tại
nước ngoài
 Có thể có những chi phí ẩn khi đặt cơ sở sản xuất tại
nước ngoài
 Trước khi đưa ra quyết định về việc định vị địa điểm sản
xuất tại nước ngoài, các công ty phải xem xét:
• Tỉ lệ nghỉ việc cao

• Tay nghề kém

• Sản phẩm chất lượng thấp

• Năng suất thấp


1-27
Vai trò chiến lược của các cơ sở sản
xuất ở nước ngoài
 Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài
và lợi thế chiến lược của một địa điểm cụ thể có thể thay
đổi theo thời gian
• Các nhà máy được thành lập để tận dụng lợi thế của
lao động chi phí thấp có thể phát triển thành các trung
tâm quan trọng với khả năng thiết kế và lắp ráp
 Sự cải tiến đến từ 2 yếu tố:
• Áp lực giảm chi phí hoặc đáp ứng thị trường địa
phương
• Sự gia tăng các yếu tố sản xuất tiến tiến sẵn có
1-28
Vai trò chiến lược của các cơ sở sản
xuất ở nước ngoài
 Hiện nay, nhiều công ty xem xét các nhà máy tại nước
ngoài là các trung tâm xuất sắc toàn cầu
• Hỗ trợ phát triển chiến lược xuyên quốc gia

• Học tập toàn cầu – kiến thức có giá trị có thể tìm thấy
trong các công ty con ở nước ngoài
 Ngụ ý rằng các công ty ít có khả năng chuyển đổi địa
điểm sản xuất vì một số yếu tố cơ bản, như mức
lương
1-29
Chương 5: Sả n xuấ t toà n cầ u,
thuê ngoà i và Logistics
Lựa chọn tự sản xuất
hay mua ngoài
Doanh nghiệp nên thuê ngoài
sản xuất?
 Câu hỏi: Liệu một doanh nghiệp nên tự sản xuất hay
thuê ngoài sản xuất các bộ phận của sản phẩm?
 Quyết định mua hay sản xuất rất quan trọng đối với
chiến lược sản xuất của công ty
• Các doanh nghiệp dịch vụ cũng phải đối mặt với
quyết định mua hay sản xuất
• Các quyết định liên quan đến thị trường quốc tế
phức tạp hơn các quyết định liên quan đến thị
trường nội địa
1-31
Tự sản xuất
 Hội nhập dọc: là quá trình trong đó công ty mở rộng sự
kiểm soát của mình sang các giai đoạn bổ sung trong
sản xuất – hoặc đầu vào, hoặc đầu ra

1-32
Tự sản xuất
 Thuận lợi của việc tự sản xuất
1. Giảm chi phí
• Nếu một công ty sản xuất hiệu quả hơn so với bất kì
doanh nghiệp nào khác  việc tự sản xuất có ý
nghĩa
2. Tạo thuận lợi cho đầu tư chuyên biệt
• Tự sản xuất khi cần đầu tư đáng kể vào tài sản
chuyên biệt hoá

1-33
Tự sản xuất
3. Bảo vệ công nghệ sản xuất độc quyền
• Tự sản xuất khi việc sản xuất các bộ phận cấu thành
sản phẩm có công nghệ độc quyền
4. Tích luỹ các năng lực động
• Kĩ năng của công ty được phát triển và trở nên quý
giá hơn theo thời gian
5. Cải thiện việc lập kế hoạch
• Lập kế hoạch và phối hợp các qui trình liền kề dễ
dàng hơn khi tự sản xuất
1-34
Thuê ngoài sản xuất
 Mua các bộ phận của sản phẩm từ các nhà cung cấp
độc lập
1. Mang lại cho công ty sự linh hoạt
• Quan trọng khi việc thay đổi tỉ giá hối đoái và rào cản
thương mại làm thay đổi sự hấp dẫn của các nguồn
cung khác nhau theo thời gian

1-35
Thuê ngoài sản xuất
2. Giảm cơ cấu chi phí của công ty
• Tránh những thách thức trong việc phối hợp và kiểm soát
các đơn vị trực thuộc
• Tránh việc thiếu động lực của các nhà cung cấp nội bộ

• Tránh những khó khăn trong việc thiết lập giá phù hợp
cho việc chuyển giao hàng hóa

3. Giúp công ty có được đơn đặt hàng từ khách hàng quốc tế


• Giúp các công ty có được đơn đặt hàng từ các nhà cung
cấp
1-36
Liên minh chiến lược
với nhà cung cấp
 Các công ty có thể đạt được lợi ích của hội nhập dọc
mà không gặp phải các vấn đề liên quan đến tổ chức
bằng việc hình thành các liên minh chiến lược dài hạn
với các nhà cung cấp chính
• Tuy nhiên, liên minh chiến lược có thể hạn chế sự
linh hoạt mang tính chiến lược
• Rủi ro mất bí quyết công nghệ cho nhà cung cấp

1-37
Chương 5: Sả n xuấ t toà n cầ u,
thuê ngoà i và Logistics
Quản lý chuỗi cung
ứng toàn cầu
Công ty quản lý chuỗi cung ứng toàn
cầu như thế nào?
 Logistics bao gồm các hoạt động cần thiết để đưa nguyên
liệu đến cơ sở sản xuất, thông qua qui trình sản xuất và hệ
thống phân phối để đến người tiêu dùng cuối cùng
 Mục tiêu:

• Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu với mức chi phí thấp
nhất có thể và phục vụ nhu cầu khách hàng tốt nhất
• Thiết lập lợi thế cạnh tranh thông qua dịch vụ khách
hàng tốt hơn
1-39
Vai trò của quản lý hàng tồn kho đúng
lúc
 Hệ thống JIT tiết kiệm chi phí lưu kho bằng cách đưa
nguyện liệu đến nhà máy sản xuất đúng lúc chúng được
sử dụng trong qui trình sản xuất
 Hệ thống JIT
• Giảm chi phí lưu kho và hàng tồn kho
• Giúp công ty phát hiện các bộ phận bị lỗi và đưa ra
khỏi qui trình sản xuất
 Tuy nhiên, hiện thống JIT khiến công ty không có hàng tồn
kho để đáp ứng nhu cầu hoặc thay đổi cung bất ngờ
1-40
Vai trò của công nghệ thông tin và
Internet
 Hệ thống thông tin dựa trên website đóng vai trò quan trọng trong
quản lý vật liệu
• Cho phép các công ty tối ưu hoá lịch trình sản xuất theo thời
điểm các bộ phận của sản phẩm dự kiến sẽ đến
 Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• Tạo điều kiện cho việc theo dõi đầu vào
• Cho phép công ty tối ưu hoá lịch trình sản xuất
• Cho phép công ty và nhà cung cấp liên lạc với nhau ngay lập
tức
• Loại bỏ giấy tờ thủ tục giữa các bên 1-41

You might also like