Professional Documents
Culture Documents
Bai 24 Su Nong Chay Va Su Dong Dac
Bai 24 Su Nong Chay Va Su Dong Dac
ng
đun (oC) lỏng
Lỏ
(phút) 82
0 60 rắn 81
80
Rắn và lỏng
1 63 rắn
79
2 66 rắn
3 69 rắn 77
4 72 rắn 75
5 75 rắn
6 77 rắn
72
7 79 rắn
Rắn
8 80 rắn & lỏng
69
9 80 rắn & lỏng
10 80 rắn & lỏng
11 80 rắn & lỏng 66
12 81 lỏng
13 82 lỏng 63
14 84 lỏng Thời gian
15 86 lỏng 60
0 1 2 3 4 5 6 (phút)
7 8 9 10 11 12 13 14 15
86 Nhiệt độ (0C)
C1: Khi đun nóng nhiệt 84
ng
độ của băng phiến thay
Lỏ
đổi như thế nào? Đường 82
81
biểu diễn từ 0 phút đến 80
Rắn và lỏng
Rắn
nóng chảy? Lúc này
69
băng phiến tồn tại ở
những thể nào 66
63
Thời gian
60
0 1 2 3 4 5 6 (phút)
7 8 9 10 11 12 13 14 15
86 Nhiệt độ (0C)
C3: Trong suốt thời
84
gian nóng chảy nhiệt độ
ng
Lỏ
của băng phiến có thay 82
81
đổi không? Đường biểu 80
Rắn và lỏng
diễn từ phút thứ 8 đến 79
Rắn
độ của băng phiến thay 69
đổi như thế nào theo
thời gian? Đường biểu 66
diễn từ phút thứ 11
đến đến phút thứ 15 là 63
đoạn nằm ngang hay Thời gian
đoạn nằm nghiêng ? 60
0 1 2 3 4 5 6 (phút)
7 8 9 10 11 12 13 14 15
C5: Chọn từ thích hợp trong khung
để điền vào chỗ trống trong các câu
sau:
800C nhiệt -700C, 800C, 900C
a) Băng phiến nóng chảy ở ….....,
độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của - thay đổi, không thay đổi
băng phiến.
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ
không thay đổi
của băng phiến ........................
Bảng nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất
Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Thép 1300
Đồng 1083
Vàng 1064
Bạc 960
Chì 327
Kẽm 232
Băng phiến 80
Nước 0
Thuỷ ngân -39
Rượu -117
I. SỰ NÓNG CHẢY
1. Thí nghiệm: Tìm cụm từ thích hợp điền
vào chỗ trống.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm:
3. Rút ra kết luận
* Sự chuyển từ thể rắn sang
sự nóng chảy
thể lỏng gọi là ………………...
* Phần lớn các chất nóng chảy
ở một nhiệt độ xác định, nhiệt
nhiệt độ nóng chảy.
độ đó gọi là ……………………
12 69 rắn
13 66 rắn 63 Thời
14 63 rắn gian
(ph)
15 60 rắn 60
3 4 5 7 9
Nhiệt độ (0C)
Bảng 25.1 86
Thời gian Nhiệt Thể rắn 84
đun (phút) độ hay lỏng
(0C) 82
0 86 lỏng 81
80
1 84 lỏng
79
2 82 lỏng
3 81 lỏng 77
4 80 rắn và lỏng 75
5 80 rắn và lỏng
6 80 rắn và lỏng 72
7 80 rắn và lỏng
8 79 rắn
69
9 77 rắn
10 75 rắn
11 72 rắn 66
12 69 rắn
13 66 rắn 63 Thời
14 63 rắn gian
(ph)
15 60 rắn 60
3 4 5 7 9
Nhiệt độ (0C)
Bảng 25.1 86
Thời gian Nhiệt Thể rắn 84
đun (phút) độ hay lỏng
(0C) 82
0 86 lỏng 81
80
1 84 lỏng
79
2 82 lỏng
3 81 lỏng 77
4 80 rắn và lỏng 75
5 80 rắn và lỏng
6 80 rắn và lỏng 72
7 80 rắn và lỏng
8 79 rắn
69
9 77 rắn
10 75 rắn
11 72 rắn 66
12 69 rắn
13 66 rắn 63 Thời
14 63 rắn gian
(ph)
15 60 rắn 60
3 4 5 7 9
Nhiệt độ (0C)
Căn cứ đường biểu 86
diễn vừa vẽ được, trả lời 84
các câu hỏi sau đây:
82
81
80
C1: Tới nhiệt độ nào 79
thì băng phiến bắt đầu
77
đông đặc?
75
Tới 800C thì băng
phiến bắt đầu đông đặc. 72
69
66
63 Thời
gian
(ph)
60
3 4 5 7 9
Nhiệt độ (0C)
86
63 Thời
gian
(ph)
60
3 4 5 7 9
Nhiệt độ (0C)
86