Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 Tiền và các khoản phải thu
Chương 5 Tiền và các khoản phải thu
KẾ TOÁN TIỀN và
CÁC KHOẢN PHẢI THU
Cash & Receivables
1
MỤC TIÊU
[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
VĂN BẢN PHÁP LÝ
3
4
KẾ TOÁN TIỀN
(cash)
Khái niệm
@
Phân loại
Phân loại theo nơi quản lý: 3 loại
Phân loại
Phân loại theo hình thức: 3 loại
Nhân viên liêm chính, cẩn thận, có
đủ năng lực
Bất kiêm nhiệm
Tổ chức chặt chẽ hệ thống chứng
từ, sổ sách, các khoản chi phải được
xét duyệt
Thường xuyên kiểm kê, đối chiếu
Hạn chế sử dụng tiền mặt, duy trì
số dư hợp lý
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
Kế toán tiền mặt
16
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm
%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
17
Uỷ nhiệm chi Số
Ngày……. PHẦN DO NH GHI
Mỗi NH có quy định điều kiện đối tượng được phép thấu
chi và hạn mức thấu chi. DN (hay cá nhân) thấu chi phải
thanh toán tiền lãi cho NH (thông thường khoản lãi suất
này tương đương với lãi suất cho vay hiện hành) và phí
dịch vụ (nếu có). Trong trường hợp quá hạn, DN phải
chịu 1 khoản lãi suất quá hạn cao hơn. NH cũng tự động
thu nợ thấu chi khi có tiền báo có vào TK của chủ TK
Kế toán thấu chi
Khái niệm:
• Khoản tiền DN đã nộp vào tài khoản nhưng chưa
nhận được Giấy Báo Có
• Tiền đã làm thủ tục chuyển khoản cho đơn vị khác
nhưng chưa nhận được Giấy Báo Nợ
Kế toán tiền đang chuyển
Chứng từ:
• Phiếu chi, Giấy nộp tiền
• Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền
TK sử dụng:
TK 113 Tiền đang chuyển
TK 1131: Tiền VN
TK 1132: Ngoại tệ
Kế toán tiền đang chuyển
113 112
111
Chuyển TM gửi vào NH Nhận được GB có của
chưa nhận đươc GB Có NH về khoản tiền đang
chuyển
511,711,333,131 331…
Thu tiền bán hàng / Nhận được giấy báo
thu nợ/chuyển thẳng của người hưởng thụ
trả người bán chưa
nhận giấy báo
Trình bày thông tin trên BCTC
Báo cáo tình hình tài
chính
A- TÀI SẢN 100 = MS 111 + MS 112
I- Tiền và các khoản 110
tương đương tiền TK 111,112,113
1- Tiền 111
2- Các khoản tương 112 Chi tiết TK 1281,1288…
đương tiền
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có
khả năng chuyển đổi dễ dàng thành 1 lượng tiền xđ và không
có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo
25
Trình bày thông tin trên BCTC (VNM)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
PHẢI THU
RECEIVABLES
Kế toán các khoản phải thu
• Khái niệm
Các khoản phải thu là khoản khách hàng chưa
thanh toán, phải thu bồi thường, cho mượn,
ứng trước, tạm ứng, ký quỹ ký cược
• Phân loại
+ Ngắn hạn: hạn thanh toán trong vòng 12 tháng
hoặc trong vòng một chu kỳ kinh doanh của DN
(nếu chu kỳ kd >12 tháng)
+ Dài hạn: hạn thanh toán hơn 12 tháng hoặc dài
hơn một chu kỳ kinh doanh thông thường (nếu
chu kỳ kd >12 tháng)
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
Kế toán phải thu của khách hàng
• Kiểm soát nội bộ
- Xây dựng chính sách bán hàng
- Tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm
- Theo dõi chặt chẽ việc thu hồi nợ
- Định kỳ đối chiếu
Kế toán phải thu của khách hàng
Quan hệ
DN công nợ Người mua
211 632
TSCĐ phát hiện thiếu
chờ xử lý
214 Giá trị HTK hao hụt được
tính vào giá vốn
Kế toán phải thu khác
Kế toán các khoản phải thu khác
• Năm N
2293 642
Lập dự phòng nợ
phải thu khó đòi
711 111,112
Thu được nợ khó đòi đã xóa sổ
Ví dụ :
Số dư đầu tháng 12:
- TK 131 (dư nợ): 200 triệu đồng (trđ) (Chi tiết: Khách hàng M:
140 trđ, khách hàng N: 60 trđ)
- TK 2293 (Khách hàng M): 40 trđ.
1- Bán hàng cho người mua P giá xuất kho 50 trđ chưa thu tiền, giá
bán chưa thuế 60 trđ, thuế GTGT 10%. Nếu thanh toán tiền
trước thời hạn 1 tháng sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu 2%
giá thanh toán.
2- Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về khoản nợ của khách
hàng P trả đủ sau khi trừ chiết khấu thanh toán.
3- Nhận tiền ứng trước của kh/hàng Q 25 trđ
4- Khách hàng M phá sản, DN thu về 60 trđ bằng TGNH, số còn lại
xử lý xóa sổ.
Cuối năm căn cứ vào nguyên tắc lập dự phòng, DN tiếp tục lập
dự phòng nợ phải thu khó đòi của khách hàng N 20 trđ
Y/c: Định khoản các nghiệp vụ KT trên.
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
Trình bày thông tin trên BCTC (BCĐKT)
A- TÀI SẢN NH 100 = MS 131 + MS 132 +…
III- Các khoản phải thu 130
ngắn hạn Dư Nợ chi tiết TK 131(NH)
1- Phải thu ngắn hạn của 131
KH
Dư Có chi tiết TK 2293(NH)
7- Dự phòng ph/thu NH 137
khó đòi (*)
A- TÀI SẢN DH 200 = MS 131 + MS 132 +…
III- Các khoản phải thu dài 210
hạn Dư Nợ chi tiết TK 131(DH)
1- Phải thu dài hạn của KH 211
Dư Có chi tiết TK 2293(DH)
7- DP phải thu DH khó đòi 219 45
(*)
47
Tiền
‒ Tiền là loại TS có tính thanh khoản cao nhất được dùng trong thanh
toán và liên quan đến các hoạt động của DN
‒ Các nghiệp vụ thu, chi chủ yếu về tiền trên hệ thống kế toán tổng hợp
và kế toán chi tiết. Chương này chưa đề cập đến giao dịch ngoại tệ.
‒ Tiền được trình bày trên BCTC theo giá trị danh nghĩa của đồng tiền
(chưa tính yếu tố lạm phát), nó hữu ích trong bối cảnh đồng tiền ổn định
‒ Thông tin tiền trên BCĐKT được dùng để đánh giá khả năng thanh toán
bằng tiền của DN.
‒ Thông tin dòng tiền trên BCLCTT được dùng để đánh giá khả năng tạo
ra tiền và sử dụng tiền của DN.
54
Tóm tắt chương 5
‒ Nợ phải thu là 1 phần TS của DN phát sinh trong quan hệ thanh
toán.
‒ Ghi nhận nợ phải thu khách hàng là do chính sách bán chịu và giả
thiết cơ sở dồn tích => liên quan trực tiếp đến chỉ tiêu doanh thu
trong kỳ => ảnh hưởng chỉ tiêu lợi nhuận.
‒ Thông tin nợ phải thu khách hàng trên BCTC được dùng để đánh giá
quản lý vốn bị chiếm dụng, khả năng tạo ra tiền trong tương lai.
‒ Xác định giá trị nợ phải thu trên BCTC theo giá trị thuần có thể thực
hiện - chủ yếu theo nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc thận trọng,
nguyên tắc phù hợp.
‒ Các nghiệp vụ nợ phải thu được thực hiện kế toán tổng hợp (KT phải
thu khách hàng trên TK 131) và kế toán chi tiết theo từng đối tượng.
‒ Trình bày nợ phải thu trên BCTC 55
không áp dụng nguyên tắc bù trừ.