Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Chủ đề ngữ pháp

不 (bù) vs 没 (méi)
PHƯƠNG DIỆN THỜI GIAN

“ 不”  là phủ định cho


没 – sử dụng trong
những sự việc trong quá
khứ, hiện tại, tương lai quá khứ

“ 没(有)” : chủ yếu dùng để mô tả những ý


kiến mang tính khách quan, dùng phủ định các hành
“ 不”:  thường dùng nhiều trong động và trạng thái đang phát sinh hoặc chưa hoàn
trường hợp bày tỏ những ý kiến mang thành, chính vì vậy chỉ dùng giới hạn trong việc phủ
tính chủ quan, dùng để phủ định các định các hành động xảy ra trong quá khứ và hiện tại,
hành vi và động tác tiến hành trong không được dùng trong trường hợp phủ định các
hiện tại, tương lai. hành động xảy ra trong tương lai.
“ 不”  – phủ định trong hiện
tại
A: 玛丽来不来? Mǎlì lái bù lái ?
(Mary có đến không?)
B:  她不来。 Tā bù lái. (Cô ấy
không đến) Ví dụ:
A: 昨天你看足球比赛吗? Zuótiān nǐ kàn
zúqiú bǐsài ma?
B: 昨天我没看,下课后我回家
看。 Zuótiān wǒ méi kàn, xiàkè hòu wǒ
“ 不”   -phủ định trong tương lai huí jiā kàn 
A: 你明天上课吗? Nǐ míngtiān shàngkè
ma? (ngày mai bạn đi học không?)
B:  我明天不上课。 Wǒ míngtiān bù
shàngkè. (mai tôi không đi học)
“ 不”  có thể đi với các động từ
năng nguyện vì nó miêu tả hành
động chủ quan
“ 没” không đi với động từ năng
nguyện vì nó chỉ miêu tả hành động
khách quan.

VD:  你要上街吗? Anh muốn ra


phố không?
我不想上街,我要复习功课。 Tôi
không muốn ra phố, tôi muốn ôn
bài.
 
“ 不”   được dùng trong câu “ 没”   phủ định cho bổ ngữ kết
biểu thị ý cầu khiến quả
Ví dụ: Ví dụ:
  不要 (Bùyào) không muốn/ ko can  , 作业没做完怎么办?:  Zuòyè méi
不行  (bù xíng) Không ổn. Ko zuò wán zěnme bàn: bài tập vẫn chưa
đc ,  不去  (bú qù) đừng đi,  不 làm xong phải làm sao?
去  (Bù kū) đừng khóc …   我还没做完 : Wǒ hái méi zuò wán:
 
 - 你想吃水果吗? tôi vẫn chưa làm xong
- 不想
  我还没想到
- 明天我跟朋友去爬山
- 不去!
不  phủ định cho sự thật hiển “ 没”  dùng để phủ định của
nhiên "有"

Để biểu thị nghĩa phủ định là


Ví dụ:
không có, không được dùng  不 .
今天不下雨。  Jīn tiān bú xià
Sau  没有  /méi yǒu/ là động từ
yǔ : Hôm nay không mưa
  hoặc danh từ.  沒  thì dùng được
他不抽烟: Tā bù chōuyān :  anh với danh từ còn  不 thì không
ấy không hút thuốc (mang theo hàm được.
ý là từ trước đến giờ không hút đâu) Ví dụ:
我没有男朋友  /Wǒ méiyǒu nán
péngyǒu/ – Tôi chưa có bạn trai.

You might also like