Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

BÁO CÁO HỌC VIỆC

TUẦN 1
LƯU TRÌNH CÔNG ĐOẠN
CÁN TRÁNG - CẮT VẢI

ĐINH THÀNH THUNG


目录 NỘI DUNG

1 CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG

2 CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI


01
CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG

 CÁN TRÁNG SỢI VẢI

 CÁN TRÁNG SỢI THÉP


CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG
CÁN TRÁNG VẢI MÀNH SỢI VẢI ( POLY, NYLON)
 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

Máy Trữ vải Trục Dao


Nhả liệu
nối đầu nhả liệu làm khô ba ngón

Trữ liệu Trục Máy đo Cán tráng


Quấn cuộn Máy EB
thu cuộn làm lạnh độ dày

Su tấm Ép đùn Luyện hở Cấp su

4
CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG
CÁN TRÁNG VẢI MÀNH SỢI VẢI ( POLY, NYLON)
 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CƠ BẢN
Hạng mục Tiêu chuẩn
Poly: DSP-3000D/2 26 EPI, DSP-1006D/2 28EPI…
Loại sợi
Nylon: Dnylon66 – 840D/2 28EPI
Poly: AQC149
Loại su
Nylon: AQC651
Nhiệt độ quả lô sấy 105 ℃ (±5 ℃)
Nhiệt độ cấp su 85 ℃ ~ 105 ℃
Nhiệt độ trục (1/2/3/4) Poly: 80/75/75/80 ℃ (±5 ℃)
Nhiệt độ nước làm lạnh Nhiệt độ nước vào 15 ℃ ~ 25 ℃
Nhiệt độ thu cuộn Vải mành sợi tổng hợp ≤ 40 ℃
Poly: 26 ~ 30 ± 1 sợi/inch
Mật độ EPI
Nylon: 28 ± 1 sợi/inch
Dày: 0.8 ~ 1.4 mm (±0.1 mm)
Kích thước vải mành
Rộng: 1450 mm ± ( 0.5 mm)
Thời gian tồn kho 4h ~7d
5
CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG
CÁN TRÁNG VẢI MÀNH SỢI THÉP
 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

Giá Bảng Máy


Bảng từ Trục EPI
con suốt con suốt nối đầu

Trữ liệu Trục Dán vải Máy đo


Quấn cuộn Cán tráng
thu cuộn làm lạnh lót PE độ dày

Su tấm Ép đùn Luyện hở Cấp su

6
CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG
CÁN TRÁNG VẢI MÀNH SỢI VẢI ( POLY, NYLON)
 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CƠ BẢN
Hạng mục Tiêu chuẩn
Loại sợi 3*0.25ST; 3*0.28ST
Loại su AQC481
Nhiệt độ quả lô sấy 105 ℃ (±5 ℃)
Nhiệt độ:≥ 33 ℃
Phòng con suốt Độ ẩm: ≤ 45 %
Nhiệt độ cấp su 85 ℃ ~ 105 ℃
Nhiệt độ trục (1/2/3/4) Poly: 75/70/70/75 ℃ (±5 ℃)
Nhiệt độ nước làm lạnh Nhiệt độ nước vào 15 ℃ ~ 25 ℃
Nhiệt độ thu cuộn Vải mành sợi tổng hợp ≤ 35 ℃
Mật độ 21 ~ 25 ± 1 sợi/inch
Dày: 1.1 ~ 1.2 mm (±0.1 mm)
Kích thước vải mành
Rộng: 1200 mm ± ( 0.5 mm)
Thời gian tồn kho 12h ~ 14d
7
CÔNG ĐOẠN CÁN TRÁNG
CÁC LỖI PHỔ BIẾN
Tên lỗi Nguyên nhân Khắc phục
Vải mành có cao su Liệu bị quá hạn, hư hỏng trong thời gian tồn kho Đánh dấu vị trí su chết và
chết hoặc su bị cháy trong quá trình cán tráng ghi chú trên tem
Vải mành có su biên, Dao cắt hai biên bố trí không sát quả lô cán tráng, Cắt bỏ su biên, bên trước
su bên hoặc bị gãy không hoạt động khi cuộn, tránh lộ sợi
Vải mành bị bóng khí Dao bóng khí bị mòn hoặc bị hỏng không hoạt Đánh dấu vị trí bóng khi,
động ghi chú trên tem
Vải mành bị nhảy sợi, Lực căng sợi thép hoặc vải mành không ổn định Đánh dấu vị trí nhảy sợi,
thưa sợi dẫn đến mật độ EPI không đều thưa sợi và ghi chú trên tem
Vải mành bị lộ sợi Dây chuyền cấp su không kịp, khoảng cách dao Đánh dấu vị trí bóng khi,
bóng khí và mặt lô quá gần gây ghi chú trên tem
Bề mặt dính tạp chất Su hỗn luyện bị bẩn hoặc dinh tạp chất trong quá Thông báo QC, chuyên viên
trình lưu trữ, tuân thủ 5S chưa chặt chẽ xử lý

8
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI

02  CẮT VẢI SỢI POLY - CARCASS

 CẮT VẢI SỢI THÉP - BELT

 CẮT VẢI SỢI NYLON - JLB


CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CẮT VẢI SỢI POLY – LỚP THÂN CC
 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

Chích lỗ Dao phân


Cuộn liệu Dao cắt Nối đầu Quấn cuộn
luông

Quấn cuộc Dán su Ép đùn


BEC

10
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CẮT VẢI SỢI POLY – LỚP THÂN CC
 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CƠ BẢN
Hạng mục Tiêu chuẩn
Độ rộng cắt SPEC±3mm Độ lệch 1 dao ≤2mm
Góc độ cắt SPEC±1°
Khoảng cách nối đầu nhỏ nhất ≥100mm
Lượng chồng nối đầu Lượng chồng 4±1
Độ lệch nối đầu ≤3mm
Tỷ lệ xuyên sáng ≥40%
Độ rộng su tăng cường SPEC±2mm
Độ dày su tăng cường SPEC±0.3mm, Độ lệch độ dày tối đa giữa 2 miếng su≤0.2mm
Khoảng cách US SPEC±4mm
Lệch tâm ≤2mm
Nhiệt độ máy đùn SPEC±5℃
Nhiệt độ nước làm lạnh ≤25℃
Thời gian bảo quan 4h ~ 7d
11
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CẮT VẢI SỢI THÉP – LỚP CHỊU TẢI BELT
 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

Dao phân
Cuộn liệu Dao cắt Nối đầu Dán su Quấn cuộn
luông

12
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CẮT VẢI SỢI THÉP – LỚP CHỊU TẢI BELT
 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CƠ BẢN
Hạng mục Tiêu chuẩn
Độ rộng cắt SPEC±2mm; Độ lệch trong một dao≤1mm
Góc độ cắt SPEC±1°
Đường chéo SPEC±6mm
Phương thức nối đầu Đối đầu
Độ lệch ≤1mm
Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 nối đầu ≥50mm
Độ rộng su tăng cường SPEC±2mm
Độ chính xác dán su tăng cường Khoảng cách biên:0 ~ 2mm
Lượng nối đầu su dán 5±2mm
Hạn sử dùng 12h ~ 14d
13
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CẮT VẢI SỢI NYLON – SỢI BUỘC JLB
 LƯU TRÌNH SẢN XUẤT

Cuộn liệu lớn Dao cắt lớn Quấn cuộn

Cuộn liệu nhỏ Dao cắt nhỏ Quấn cuộn JLB

14
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CẮT VẢI SỢI NYLON – SỢI BUỘC JLB
 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CƠ BẢN
Hạng mục Tiêu chuẩn
Độ rộng 10±1mm
Lượng nối đầu 30±10mm
Áp suất quấn cuộn 0.3 ± 0.05 Mpa
Thời gian dùng 4h ~ 7d

15
CÔNG ĐOẠN CẮT VẢI
CÁC LỖI PHỔ BIẾN

Tên lỗi Nguyên nhân Khắc phục


Dao cắt bị lệch, quá trình chuyển Carcass: chỉnh sửa
Đô rộng không đạt liệu làm cho tấm bị dãn Belt, JBL: bỏ phế
Quá trình chuyển liệu tấm su bị Carcass: nối lại thủ công
Nối đầu không dính, bị lệch lệch, thiết bị nối đầu không hiệu quả Belt: nối lại thủ công
Góc cắt bị lệch Lỗi hệ thống Điều chỉnh thông số trên máy
Tỷ lệ xuyên sang không đạt, Thiết bị chính lộ bị mòn, khoảng Thay kim, nâng kim hoặc hạ
chính lỗ quá lớn bị dứt sợi cách quá cao hoặc thấp kim

Sợi JBL bị tưa, chiều rộng không Dao cắt mòn; Áp lực quấn không Bỏ phế, thay dao cắt, điều
đạt, bề mặt cuộn không đều ổn định, con lăng qua lại không đều chỉnh áp lực
Vải mành bị dinh tạp chất Tuân thủ 5s chưa chặt chẽ Nghiêm túc chấp hành 5S

16
赛轮是一个有追求的企业,从企业诞生的那天开始,就已经承担了很多的梦
想、责任和希望,我们的梦想从未离去,我们的追求从未止步。
赛轮决心要成为一个在世界范围内有影响力的橡胶轮胎企业,我们要实现技
术自主化、制造智能化、品牌国际化。
这是所有赛轮人的共同目标,也是所有赛轮人的共同责任。

You might also like