Professional Documents
Culture Documents
Phototr Ophy
Phototr Ophy
OPHY
PHỤ LỤC
01
Photosynthesis
02 03
Carotenoids and Anoxygenic
and
phycobilins photosynthesis
Chlorophylls
04
Oxygenic
photosynthesis
PHOTOSYNTHESI
S 01
AND
CHLOROPHYLLS
PHOTOSYNTHESIS AND
CHLOROPHYLLS
- Sinh vật quang tự dưỡng là sinh vật có thể biến đổi quang
năng thành hóa năng bằng cách thu thập quang năng để khử CO2
thành hợp chất hữu cơ. → câu hỏi, liệu mọi sv quang dưỡng có
phải tự quang dưỡng
- Một số sinh vật quang dưỡng sử dụng Cacbon hữu cơ làm
nguồn cung cấp Cacbon được gọi là sinh vật quang dị dưỡng
PHOTOSYNTHESIS AND
CHLOROPHYLLS
Có hơn 7 hệ thống quy định khác nhau đã được tiến hóa trong Vi
khuẩn, bao gồm
o Vi khuẩn ái Acid (genus Chloracidobacterium)
o Vi khuẩn họ Chlorobi (green sulfur bacteria)
o Chloroflexi (green nonsulfur bacteria: QH K O2)
o Vi khuẩn lam
o Firmicutes (heliobacteria)
o Gemmatimonadetes (genus Gemmatimonas)
o Proteobacteria (purple bacteria).
PHOTOSYNTHESIS AND
-
CHLOROPHYLLS
Quang hợp tạo O2
tạo ra O2
dùng để mô tả sinh vật quang dưỡng mà sử dụng H2O
02
PHYCOBILINS
CAROTENOIDS
CAROTENOIDS
Chuỗi truyền e ở vi khuẩn màu tía, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục và Heliobacteria
TỔNG QUAN VỀ CHUỖI TRUYỀN ELECTRON
Ở VI KHUẨN QUANG HỢP KHÔNG THẢI O2
Q-type reaction center
• Có ở vi khuẩn màu tía, vi khuẩn không lưu
huỳnh màu lục và Gemmatimonadetes.
• Chứa quinone
• Truyền điện tử trực tiếp cho quinone
• Đòi hỏi quá trình truyền e ngược để tổng
hợp NADH.
• Chuỗi truyền e tuần hoàn.
• Hệ sắc tố: bacteriochlorophyll
TỔNG QUAN VỀ CHUỖI TRUYỀN ELECTRON
ỞFeS-type
VI KHUẨN QUANG HỢP KHÔNG THẢI O2
reaction center
• Có ở vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, Acidobacteria,
và Heliobacteria
• Chứa các cụm protein FeS thay cho quinone.
• Truyền điện tử trực tiếp cho các protein FeS để
khử ferredoxin
• Không cần quá trình truyền e ngược.
• Chuỗi truyền e tuần hoàn hoặc không tuần hoàn
• Hệ sắc tố: bacteriochlorophyll và chlorophyll a
hoặc dạng biến đổi của chlorophyll a
• Trạng thái kích thích cao hơn Q-type RC.
04
OXYGENIC
PHOTOSYNTHESIS
ELECTRON FLOW AND ATP SYNTHESIS IN
OXYGENIC PHOTOSYNTHESIS
Electron Flow and ATP Synthesis in Oxygenic
Photosynthesis
- Chlorophyll a hấp thụ ánh sáng => Rất (-) điện => Truyền electron cho pheophytin a
(chlorophyll a lacking its magnesium atom).
Þ P680 rất (+) điện => Nhận electron từ H2O (chất khử rất yếu).
- Quá trình OXH của nước bởi PSII xuất hiện ở water-oxidizing complex, xúc tác bởi
(cụm) Mn4Ca (gắn 2 phân tử nước)
- 4 electrons bị loại bỏ khỏi 2 H2O => O2 và 4H+.
- Electron chuyển tới pheophytin -> quinones (QA and QBe)
- 2 electrons từ PSII photocomplex sẽ được dùng để khử plastoquinone (PQ) về PQH2
=> Sinh ra Proton động lực (PMF).
- Electrons từ PQH2 -> Cytochrome b6f -> Plastocyanin (protein chứa Cu) -> PSI
- Electrons đi qua rất nhiều chất trung gian trong PSI (ferredoxin (Fd), NADP
oxidoreductase (FNR)) => sự khử NADP+ thành NADPH.
- Electron từ NADPH -> cố định CO2 (Calvin cycle) và các phản ứng sinh tổng hợp
khác => tái tạo NADP+.
- Tổng cộng 12 protons bị chuyển dịch với mỗi phân tử O2 được tạo ra => tạo PMF =>
ATP synthesis .
- Oxygenic photosynthesis -> noncyclic photophosphorylation do electron không trở lại
trong khử P680 mà dùng trong khử NADP+.
ANOXYGENIC PHOTOSYNTHESIS IN
OXYGENIC PHOTOTROPHS
- Khi PSII bị bất hoạt => Một số Oxygenic Phototrophs quang hợp chỉ với PSI.
=> Cyclic photophosphorylation, chất khử không còn là H2O.
=> Anoxygenic Photosynthesis xuất hiện ở Oxygenic Phototrophs.
Did you like the resources on this template? Get them for free at our other websites.
Vectors Icons
● Hand drawn world environment day instagram stori ● Icon pack: Plants growing
es collection
● Spring sale instagram stories set
● Hand drawn flat design trendy cartoon badges and la
bels
● Hand drawn trendy cartoon covers pack