Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

THACO

TRUONG HAl AUTO

BÁO CÁO
QUY TRÌNH SỬ DỤNG TÍNH
MODUL
TOÁN NVH
RUNGĐỂỒN TRÊN XE BUS

ĐƠN VỊ: PHÒNG R&D

1
LƯU ĐỒ
2 Export mô hình cad
1 Tổ ng quan bà i toá n NVH

3 Chia lướ i mô hình

4 Tạ o vậ t liệu

5 Tạ o property

6 Gá n vậ t liệu, property

7 Gá n khố i lượ ng, chạ y


kiểm tra liê n kết

8 Set up bà i toá n

9 Chạ y tính toán

10 Phâ n tích kết quả


tính toá n

12 Tính toá n tố i ưu hó a
Bá o cá o kết quả 13
rung ồ n
2
I. TỔNG QUAN BÀI TOÁN NVH
1. CÁC DẠNG BÀI TOÁN MÔ PHỎNG RUNG ỒN TRÊN XE BUS:

 Mô phỏ ng rung độ ng kết cấ u khung xương body in white.

 Mô phỏ ng rung độ ng và tiếng ồ n kết cấ u trim body.

 Mô phỏ ng rung ồ n toà n xe full bus vehicle. BODY WHITE

2. CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐẦU


VÀO:
 BODY IN WHITE: Mô hình tính toá n chỉ bao gồ m kết

cấ u khung xương body, chassis, tô n ố p.


 TRIM BODY: Dữ liệu cầ n thiết cho mô hình sẽ bao gồ m
TRIM BODY
BODY IN WHITE và cá c kết cấ u nộ i thấ t, ngoạ i thấ t….
 FULL BUS VEHICLE: dữ liệu tính toá n là kết cấ u toà n

xe(body in white + trim body+ cá c hệ thố ng treo, lá i…).

3
II. EXPORT MÔ HÌNH

 Dự a theo nhữ ng yêu cầ u và cấ u trú c dữ liệu đầ u và o trên đâ y, ta tiến hà nh export dữ liệu


hình CAD 3D đả m bả o phù hợ p cho từ ng bà i toá n riêng biệt (việc truy xuấ t dữ liệu cầ n tuần
theo quy định QD.BT.TTRD/32)

Export file X.IGES hoặ c STEP mô hình CAD từ Catia V6


4
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
1. IMPORT MÔ HÌNH

 Bước 1:  Bước 2:
Chọ n User profiles OPTISTRUCT Trên Tab import chọ n Import geometry, tìm
tớ i
file mô hình 3D đã xuấ t từ Catia dạ ng X.IGES
hoặ c x.Stp  5
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
2. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH:
Cá ch thứ c xử lý mô hình geometry và chia lướ i cũ ng tuâ n theo trình tự giố ng như tính
trong
bền(xem hướ ng dẫ n). Tuy nhiên trong tính toá n NVH cầ n lưu ý thêm mộ t số điểm sau:
 BODY WHITE: Mô hình FEM đượ c xâ y dự ng vớ i kích thướ c lướ i 20. Bao gồ m chia lướ i

phầ n body, chassis, và tô n ố p.

 TRIM BODY: Cá c kết cấu nộ i ngoạ i thấ t khá c đượ c xâ y dự ng vớ i kích thướ c lướ i 30. Sau
đó
liên kết vớ i phầ n BODY WHITE để tạ o thà nh mô hình TRIM BODY.

6
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
2. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH:
Cá c thà nh phầ n kết cấ u, loạ i phầ n tử cầ n đượ c mô hình hó a cho bà i toá n NVH đượ c liệt kê như
bả ng sau:
Stt Thành phần cần Hình ảnh Loại phần tử Kích thước lưới
được chia lưới

1
Khung xương Body và
Shell 20
Chassis

2 Tô n ố p Shell 20

3 Ngoạ i thấ t Shell 30

4
Bộ cố p xe và cử a
Shell 30
khá ch

Bộ càng quay cố p và
5
PBEAM 1D 30
cử a khá ch

6
Bộ vá n sà n, trầ n và hệ
Shell 30
hà nh lý
7
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
2. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH:
Stt Thành phần cần Hình ảnh Loại phần tử Kích thước lưới
được chia lưới

7 Bộ xương ghế PBEAM 1D -

8 Bộ nệm ghế Solid 30

9 Xương cử a khá ch Shell 30

10 Bộ taplo, vô lă ng Shell 30

8
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
3. TIÊU CHUẨN LƯỚI

Á p dụ ng phầ n body, chassis, và tô n ố p Á p dụ ng phầ n nộ i thấ t, ngoạ i thấ t

 Lưu ý: Kích thướ c lướ i ảnh hưở ng đến độ chính xác và thờ i gian chạ y tính toá n. Đố i vớ i bà i
toá n NVH thì mô hình tổ ng thể có tổ ng số phầ n tử rấ t lớ n nên chú ng ta sẽ sử dụ ng kích
thướ c lướ i 30 đố i vớ i nộ i ngoạ i thấ t để giả m số phầ n tử cho mô hình(<1.300.000 phầ n tử )
và đả m bả o má y tính hiện tạ i có thể tính toá n đượ c.
9
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
 Liên kết mô hình
Nộ i, ngoạ i thấ t và các thà nh phầ n củ a mô hình TRIMBODY đượ c liên kết vớ i khung xương
chủ yếu bằ ng đinh vít (trong mô hình sử dụ ng phầ n tử thay thế là RBE2).

Cá ch thự c hiện: chọ n 1D  rigid


xuấ t hiện bả ng điều khiển như bên dướ i

Chọ n cá c node cầ n
liên kết vớ i nhau

Lưu ý : Liên kết đinh vít chỉ chọ n cá c node trong phạ m vi 1 element cho mỗ i
component cầ n liên kết.

10
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
 Liên kết mô hình
 Liên kết kính vớ i body bằ ng keo dá n(trong mô hình sử dụ ng Rbe3 load transfer bằ ng cá ch

1D Connectors Spot).
Chọ n cá c Nodes trên
1 component dọ c Chọ n kiểu rbe3
theo vị trí liên kết (load transfer)
4 5
1
2

Chọ n 2 component
muố n liên kết vớ i nhau
3
Khoả ng cá ch giữ a
hai chi tiế t liên kết

11
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
 Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n cầ n tạ o thêm mô hình lướ i cho khố i khô ng khí bên trong xe
1. Lấ y lạ i cá c component có mặ t tiếp xú c vớ i khô ng khí bên trong xe( kính hô ng, kính tà i xế,
la phô ng trầ n, kệ hà nh lí, sà n, taplo, ....) như hình dướ i:

2. Dù ng cô ng cụ Ruled (2D ruled) để nố i giữ a cá c mặ t tạ o thà nh khô ng gian kín như hình dướ i:

12
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
 Các bướ c thự c hiện tạ o Acoustic Cavity Mesh như sau:

1 Mô hình sau khi mesh Acoustic Cavity Mesh

Component
C khô ng Nên Set up số liệu
gian bên trong xe
o theo bả ng dướ i 6
3 m
4 p 5
7 oComponent
n Ghế ngồ i

 Lưu ý: Nếu kết quả mesh khô ng đạ


g t thì điều chỉnh thô ng số ở bả ng(bướ c 5) đến khi nà o mesh
i
acoustic cavity khô ng khí đạ t thì dừa ng lạ i.
n
 Tiêu chí đá nh giá : Khố i khô ng khí đạ t đượ c chấ t lượ ng khi thỏ a mã n 2 điều kiện:
Hình dạ ng lướ i tạ o ra phải tương đồ ng vớ i khố i khô ng gian kín đã tạ o ban đầ u.
Số phầ n tử củ a Acoustic cavity < 400.000 (đảm bảo thờ i gian tính toá n).
13
IV. TẠO VẬT
LIỆU
Cá c bướ c thự c hiện tạ o vậ t liệu như sau:

 1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat => Material.

 2. Chọ n card image là MAT1.


 3. Nhậ p cá c giá trị : E, Nu, Rho tương ứ ng cho từ ng loạ i vậ t liệu.

 Trong đó :

 E: Modul đà n hồ i vậ t liệu (MPa).

 Nu: Hệ số poisson.
 Rho: Khố i lượ ng riêng củ a vậ t liệu(tấ n/mm3).

Giá trị củ a E, Nu và RHO có thể đượ c lấ y từ thử


nghiệm hoặ c tham khả o từ cá c giá trị lý thuyết
(engineeringbox.com).

14
V. TẠO
PROPERTY
Cá c bướ c thự c hiện tạ o Property như sau:

 1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat => Property.

 2. Chọ n Card image là PSELL, PBUSH,PBEAM, PSOLID tù y thuộ c và o đặ c tính củ a chi


tiết .
 3. Nhậ p cá c giá trị : PSELL PBUSH

 T và K tương ứ ng vớ i PSELL VÀ PBUSH.


 Gá n Beam Section đố i vớ i PBEAM.

 Trong đó :
PSOLID PBEAM
 T: Chiều dà y (mm).

 K: Độ cứ ng (N/m).
 Beam Section: Tiết
diện ngang chi tiết.

15
VI. GÁN VẬT LIỆU VÀ
PROPERTY
 Sau khi tạ o xong vậ t liệu và property, ta tiến hà nh gá n vậ t liệu và property cho cá c component

dạ ng SHELL, PBUSH, PBEAM, PSOLID.., cá ch thự c hiện như sau:


 1. Click và o component cầ n gá n.
 2. Chọ n property và vậ t liệu tạ i Property và
Material.

 Chú ý: Cá c component chứ a Rbe2, Rbe3 khô ng cầ n gá n vậ t liệu và property.

16
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
1. GÁN KHỐI LƯỢNG
 Tạ o Assembly khố i lượ ng và cá c Component khố i lượ ng:
 Mụ c đích: Việc tạ o ra cá c component chứ a khố i lượ ng riêng biệt giú p khả nă ng kiểm soá t mô

hình đượ c hiệu quả hơn.


1 2
Click chuộ c phả i
để xuấ t hiện
bả ng chon Creat

3
Đặ t tên cho
Assembly khố i
lượ ng(MASSS)

17
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
 Gá n khố i lượ ng tậ p trung:
1. Tạ o cá c node ở trọ ng tâ m chi tiết có khố i lượ ng tậ p trung mà khô ng đượ c mô hình hó a.
1

Nhậ p tọ a độ
3

2. Dù ng cô ng cụ masses để gá n khố i lượ ng và o trọ ng tâ m củ a chi tiết.


1
2

Chọ n node trọ ng tâ m


đặ t khố i lượ ng Đơn vị tấ n

4 6
3
5

18
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT

3. Dù ng phầ n tử Rbe2 để nố i node chịu tá c dụ ng củ a trọ ng lượ ng chi tiết và o cá c vị trí liên kết
củ a chi tiết đó .

Node trọ ng tâ m

Vị trí liên kết

Node trọ ng tâ m
2 3
5
4

Nodes liên kết

19
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
4. Kiểm tra toạ độ trọ ng tâ m và điều chỉnh tọ a độ trọ ng tâ m.

2
1
3
6

4 7

Đường dẫn file gravity: "C:\ProgramFiles\Altair\2017\templates\summary\optistruct\


ctr_of_gravity"

 Lưu ý: Nếu khố i lượ ng và tọ a độ trọ ng tâ m mô hình(body white, trim body) khô ng đú ng vớ i
thự c tế. Việc câ n chỉnh sẽ đượ c thự c hiện bằ ng cá ch thêm cá c other mass. Kiểm tra tọ a độ
trọ ng tâ m và khố i lượ ng đến khi nà o đú ng vớ i thứ c tế thì dừ ng lạ i.
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
2. CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
 1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat => Load

Collectors.

 2. Chọ n card image là EIGRA.

 3. Nhậ p cá c giá trị : V1, V2, ND.


 4. Click chuộ t phả i và o Model => Chọ n Creat => Load
Browser
Step.
 5. Trong Analysis type củ a Load Step vừ a tạ o chọ n Normal

modes, METHOD chọ n load collectors vừ a tạ o ở bướ c


1.

6. Chạ y kiểm tra: Chọ n tab Analysis 
Optistruct.

21
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
2. CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
 Chạ y Normal modes để kiểm tra liên kết cá c chi tiết vớ i nhau:

 Dự a trên kết quả chạ y tính toá n Normal modes(trích xuất file .h3d trên hyperview), nếu mô

hình chưa đả m bả o về mứ c độ liên kết cầ n chỉnh sử a và chạ y kiểm tra lạ i cho tớ i khi đạ t đượ c
yêu cầ u.

 Lưu ý: Sử dụ ng card image EIGRA để giả m thờ i gian tính toá n.

22
VIII. SET UP BÀI TOÁN
1. Sử dụ ng cô ng cụ Unit input frequency response trong Tools Freq Resp Process để Set up
bà i toá n NVH. 1

2 3

2. Chọ n phương phá p giả i:


 Chọ n Model Frequency Response để giả i cá c bà i toá n trong miền tầ n số (vd: 1-100Hz).
 Chọ n Direct Frequency Response để giả i cá c bà i toá n tạ i nhữ ng tầ n số xá c định(vd: 1,
5,10Hz…).
4 5

23
VIII. SET UP BÀI TOÁN
3. Chọ n vù ng tầ n số tính toán.
8
6

7
4. Chọ n phương phá p tính toá n giá trị riêng.
Chọ n phương
9 phá p giả i Lanczos

10
Check Fluid mode
nếu tính bà i toá n ồ n

5. Chọ n cá c vị trí kích thích lự c.


Chọ n phương tá c độ ng Chọ n cá c node đặ t nguồ n kích
củ a nguồ n kích thích thích(vd: độ ng cơ, má y nén…)

14
13 11 12
Ghi chú :
• Cá c phương phá p giả i ở bướ c 9 có thể tham khả o thêm tà i liệu (Optistruct for linear Dynamic)

24
VIII. SET UP BÀI TOÁN
6. Chọ n kiểu truyền củ a nguồ n kích thích.

14
15

7. Chọ n các vị trí phả n hồ i.


Chọ n Acceleration đố i vớ i bà i
toá n rung độ ng và
Displacement
17 đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n
19
Loạ i file đượ c xuấ t ra khi tính toá n:
18 Punch: file đồ thị rung ồ n hỗ trợ xem trên hypergraph
16 H3d: File mô hình có thể chứ a thêm đồ thị hỗ trợ xem

trên hyperview và hypergraph.


Chọ n điểm phả n hồ i

8. Sau đó click Apply đến khi xuấ t hiện bả ng dướ i và click Yes để kết thú c cà i đặ t.

20
25
VIII. SET UP BÀI TOÁN
 Sau khi cà i đặ t mô hình sẽ tự độ ng tạ o ra cá c Load Collectors, Set, và Cards như hình
dướ
 i.Load Collectors và Load Step sau khi đượ c thiết lậ p tự độ ng sẽ cho ra từ ng vị trí kích
thích riêng.

 Hình ả nh trên là ví dụ cho mô hình vớ i 3 điểm kích thích và 2 điểm phả n hồ i theo 3
phương X, Y, Z.

 Lưu ý: Đố i vớ i từ ng bà i toá n và tù y yêu cầ u ngườ i tính toá n ta sẽ cầ n tạ o thêm mộ t số


Cards, Set… để phụ c vụ phân tích và tính toán.

26
VIII. SET UP BÀI TOÁN
9. Gộ p cá c Dload nguồ n kích thích.


Mụ c đích: Tù y và o chế độ chạ y củ a xe(khô ng tả i, có tả i, bậ t hay tắ t điều hò a…)
 hoặ c ngườ
Cá ch i tính
gộ p cá toánnkích
c nguồ muốthích
n kiểm thựtra cá c nhó
c hiện nhưmsau:
nguồ n kích thích cụ thể nà o gâ y ra cộ ng hưở ng
ở cá c tầ n số .
 1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat

=> Load Collectors.

 2. Đặ t tên cho Nhó m Dload muố n gộ p.

 3. Chọ n card image là DLOAD.

 4. Nhậ p tỉ lệ Scale là 1.
 5. DLOAD_NUM: Nhậ p số lượ ng nguồ n kích thích

muố n gộ p
 6. Data: Chọ n tấ t cả Rload củ a cá c vị trí kích thích(cộ t

L) và nhậ p tỉ lệ Scale là 1(ở cộ t S trong bả ng).

27
VIII. SET UP BÀI TOÁN
10. Tạ o Sets cho bà i toán NVH.
 Đố i vớ i bà i toán rung độ ng:  Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n:

 Lưu ý: Cá c Set ở trên chỉ là TÊ N(NAME) đã đượ c đặ t, để trá nh nhầ m lẫ n nên đặ t tên set trù ng
vớ i tên cards vố n có trong hypermesh.

 Trong đó :

 Set PFGRID: Tham chiếu cá c vị trí phả n hồ i vớ i Cards.

 Set PFMODE: Tham chiếu tỉ lệ phầ n tră m cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng củ a kết cấ u.
 Set REAR GRID, FRONT GRID, SIDE LEFT, SIDE RIGHT, ROOR, SÀ N… : Thiết lậ p cá c vù ng
kết
cấ u có khả nă ng gâ y ra tiếng ồ n.

Set PANEL: Tham chiếu vớ i cá c Set (REAR GRID, FRONT GRID, SIDE LEFT, SIDE
RIGHT,
28
VIII. SET UP BÀI TOÁN
Cá ch thiết lậ p cá c Sets cho bài toá n.

GánnPFGRID
PFGRIDtừ
Set đã đượ c ttạ o
 Set PFGRID:

 1. Trong Model Brower click chuộ t


phả i

 Create 
 Set.
2. Chọ n card image là SET_GRID.
3. Set PFMODE:
Entity IDs: Chọ n cá c vị trí phả n hồ i.

 1. Trong Model Brower click chuộ t phả i Create

Set.
 2. Chọ n card image là SET_GRIDC.
 3. SET_GRIDC_NUM: ADD ID nodes và T1, T2, T3

tương ứ ng 3 phương X, Y, Z.

29
VIII. SET UP BÀI TOÁN

 Set REAR GRID, FRONT GRID, SIDE LEFT, SIDE RIGHT, SÀ N…


ROOF,

 1. Chọ n card image là SET_GRID.


 2. Entuty IDs: Chọ n vù ng kết

cấ u(NODE) tiếp xú c vớ i khoang


hà nh khá ch.

 Set PANEL

 1. Chọ n card image là PANEL.


 2. Entuty IDs: Chọ n tấ t cả cá c Set

vù ng kết cấ u tiếp xú c vớ i khoang


hà nh khá ch đã tạ o ở trên.

30
VIII. SET UP BÀI TOÁN
11. Tạ o Cards cho bà i toá n NVH.
 Đố i vớ i bà i toá n rung độ ng:  Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n:

 Trong đó :
 PFMODE: Để kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m cá c mode tham gia và o dao độ ng củ a kết cấ u tạ i tầ n số

cộ ng hưở ng cầ n xét.

 PFPANEL: Để kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m cá c vù ng kết cấ u gâ y ra tiếng


ồ n.

PFGRID: Để kiểm tra các vù ng bị ả nh hưở ng củ a tiếng ồ n.

ACMODL: Tạ o ra mộ t lớ p interface bên ngoà i khố i khô ng khí để tính
toá n đượ c cá c á p suấ t
 â m thanh gây ra bở i sự dao độ ng củ a kết cấ u.

PARAM: Thiết lậ p cá c thô ng số damping cho kết cấ u và mô i trườ ng khô ng khí.
GLOBAL_OUTPUT_REQUEST: Chọ n format file đầ u ra là Punch(đồ thị) hoặ c H3D(trự c quan),
VIII. SET UP BÀI TOÁN
 Cá ch thiết lậ p cá c Cards cho bà i toá n.
 Đố i vớ i bà i toá n rung độ ng:
7
 PFMODE: Thiết lậ p như hình bên
PFMODE từ
Gá n P
2
Set đượ c tạ o
đã
Nhấ n next đến khi xuấ t
1
5 hiện tên card muố n tạ o

4
6
 Đố i vớ i bài toá n tiếng ồ n: Cá c card bên dướ i cũ ng đượ c lấ y ra thô ng qua cá c bướ c trên
đâ y
 PFMODE: Thiết lậ p như hình dướ i  PFPANEL: Thiết lậ p như hình dướ i

Gá n PFGRID từ
Gá n PFGRID từ Set đã đượ c tạ o
Set đã đượ c tạ o

32
VIII. SET UP BÀI TOÁN
 PFGRID: Thiết lậ p như hình dướ i  ACMODL: Thiết lậ p như hình dướ i

Gá n PFGRID
từ Set đã
đượ c tạ o

 PARAM: Thiết lậ p như hình dướ i  GLOBAL_OUTPUT_REQUEST: Tham khả o hình dướ i

Hệ số damping
củ a khô ng khí
và kết cấ u

33
VIII. SET UP BÀI TOÁN

12. Tạ o Load Step để chạ y tính toá n.

Cá ch thiết lậ p Load Step chạ y tính toán đượ c thự c hiện như sau:

 1. Click chuộ t phả i vào Model Browser => Chọ n

Creat => Load Step.


 2. Trong Analysis type chọ n kiểu Freq. resp

(modal).
 3. Gá n DLOAD vị trí nguồ n kích thích.

34
IX. CHẠY TÍNH TOÁN

 Thiết lậ p để chạ y tính toá n:

5
3

 Lưu ý: Nếu xả y ra lỗ i ngay sau khi chạ y tính toán, cầ n tiến hà nh kiểm tra và chỉnh sử a lạ i
bằng cách phâ n tích nguyên nhâ n dự a trên dữ liệu đượ c xuấ t ra trong file .out.

35
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
1. Quan sá t đồ thị trên Hypermesh kết hợ p vớ i kết quả thử nghiệm(nếu có ) để kiểm tra kết
cấ u hiện tạ i bị cộ ng hưở ng ở nhữ ng tầ n số nà o nhằ m giả i quyết cá c tầ n số cộ ng hưở ng đó .
Kết
Kết quả
quả ttính
toá n
toá n trù
trù ng
vớ i kết ả
qu
thửthử
nghiệ m
ngh

2. Cá ch kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng kết cấ u gâ y ra cộ ng hưở ng
đượ c thự c hiện như sau:
 Đố i vớ i bà i toá n rung độ ng:
1 6

4 7

2 8
3
9
Id no
node phả n hồ i
muố n kiểm tra 10
5
11
36
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
12

Cá c mode tham gia


13 và o hoạ t độ ng kết
cấ u nhiều nhấ t
Tầ n số cộ ng hưở ng
muố n kiểm tra

14

 Kiểm tra trự c quan hoạ t độ ng củ a cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng củ a kết cấ u từ kết quả

chạ y tính toá n normal modes.

Chọ n mode đã tìm


đượ c ở bướ c 14

37
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

 Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n:

1 2
3

Chọ n Id node phả n 4


hồ i muố n kiểm tra 5

7
Cá c mode tham gia
và o hoạ t độ ng kết cấ u
8 nhiều nhấ t

Chọ n tầ n số cộ ng
hưở ng muố n kiểm tra
9

38
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Kiểm tra trự c quan hoạ t độ ng củ a cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng củ a kết cấ u từ kết quả
chạ y tính toá n Normal modes.

Mode tham gia và o


hoạ t độ ng kết cấ u
nhiều nhấ t

3. Cá ch kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m các vù ng kết cấ u tham gia và o hoạ t độ ng gâ y ra cộ ng hưở ng
tiếng ồ n đượ c thự c hiện như
sau:
1 5

2 6
3
7

4
39
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

4. Cá ch kiểm tra trự c quan cá c vù ng chịu ả nh hưở ng bở i tiếng ồ n đượ c thự c hiện như sau:
1

2
5
3 6
4

40
XI. TÍNH TOÁN TỐI ƯU HÓA RUNG ỒN

1. Sau khi phâ n tích kết quả tính toá n và tìm ra cá c tầ n số cộ ng hưở ng. Sau đó tìm nguyên
nhâ n
bằ ng cá ch kiểm tra phầ n tră m hoạ t độ ng ở cá c mode tham gâ y ra cộ ng hưở ng, kiểm tra phầ n
tră m vù ng kết cấ u gâ y ra cộ ng hưở ng rung ồ n. Ta tiến hà nh thay đổ i kết cấ u phù hợ p nhằ m mụ c
đích là m giả m biên độ dao độ ng và là m lệch(cao hơn hoặ c thấ p hơn) tầ n số dao độ ng riêng củ a
tầ n số kích thích so vớ i củ a kết cấ u. Gồ m cá c giả i phá p có thể thự c hiện như sau :

 Thay đổ i kết cấ u cụ c bộ theo cá c xu hướ ng là m tăng hoặ c giả m độ cứ ng củ a kết cấ u.

 Thay đổ i đườ ng truyền rung độ ng từ nguồ n kích thích đến hà nh khá ch.

 Thay đổ i vậ t liệu.
 Thay đổ i liên kết giữ a nguồ n dao độ ng đến kết cấ u(thay đổ i độ cứ ng Bushing ở cá c vị trí

châ n má y độ ng cơ, má y nén, quạ t gió …).

41
XI. TÍNH TOÁN TỐI ƯU HÓA RUNG ỒN
2. Ví dụ :
 Phương á n tố i ưu: Gia cố cụ c bộ .

 Kết quả tố i ưu: Sau khi tố i ưu biên độ dao độ ng thấ p hơn ở các tầ n số cộ ng hưở ng thấ p hơn

so vớ i ban đầ u.

42
XII. BÁO CÁO KẾT QUẢ

SAU KHI HOÀ N THÀ NH TÍNH TOÁ N CẢ I TIẾ N LÀ M GIẢ M ĐỘ RUNG ĐỘ NG VÀ TIẾ NG
Ồ N NẾ U KẾ T QUẢ ĐẠ T THÌ TỔ NG HỢ P KẾ T QUẢ ĐỂ BÁ O CÁ O BAN LÃ NH ĐẠ O VÀ
CÁ C BỘ PHẬ N LIÊ N QUAN.

43
TRÂ N TRỌ NG CẢ M ƠN!

44

You might also like