C10 A Alcol

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 27

chương 10

ALCOL - PHENOL -
ETHER OXYD
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được cấu tạo và danh pháp
của alcol, phenol, ether oxyd.
2. Trình bày được các phương pháp điều
chế chính của alcol, phenol, ether oxyd.
3. Trình bày được tính chất hoá học của
alcol, phenol, ether oxyd.
I. ALCOL
 Định nghĩa: Là những hợp chất
chứa nhóm chức hydroxyl (-OH)
liên kết với gốc R.
 Công thức chung: R-OH
(R: alkyl, alkyl thế, alkyl bậc 1,2,3..hoặc cycloalkyl)
Cấu tạo
Thân dầu – Thân nước
R OH
1. Phân loại:
+ Theo bậc C :

H H R ''
R C OH R C OH R C OH
H R' R'
alcol bËc 1 alcol bËc 2 alcol bËc 3

+ Theo số nhóm OH:


Monoalcol: trong phân tử có 1 nhóm OH.
Polyalcol: trong phân tử có từ 2 nhóm OH trở lên.
2. DANH PHÁP
2.1.Danh pháp thông thường
Alcol +Tên gốc hydrocarbon + đuôi “ic”

CH3 OH CH3 CH CH2 OH


alcol methylic CH3
alcol isobutylic
CH3 CH CH3
OH CH2 OH
alcol isopropylic
alcol benzylic
Danh pháp

2.2. Danh pháp Kolbe


-Các alcol được coi là dẫn xuất của carbinol CH3OH
do thay thế 1 hay nhiều H/CH3 = các gốc hydrocarbon
CH3 CH2 OH CH3 CH OH
methyl carbinol C 2H 5
methyl ethyl carbinol
CH3 CH OH
CH3
dimethyl carbinol
2.3. Danh pháp IUPAC
Tên Hydrocarbon tương ứng + ol
Mạch chính: Dài nhất có chứa nhóm
–OH
Đánh số: bắt đầu từ C gần nhóm
–OH nhất
3. Trạng thái tự nhiên
 Trong thiên nhiên, th­u­ờng gặp alcol du­ới dạng
este của acid carboxylic trong động vật (chất
béo) và thực vật (dầu).
 Spermaceti (lấy từ cá voi): thành phần chính là
cetyl palmitat (este của alcol cetylic C16H33OH
với acid palmitic C15H31COOH).
 Sáp ong: sáp ong có chứa myrixyl palmitat
(este của alcol myrixylic C30H61OH với acid
palmitic).
4. * Phương pháp điều chế
4.1. Hydrat hoá alken
H+
CH2 CH2 + HOH CH3 CH2 OH
HOH
CH3 CH CH2 + H 2SO 4 CH3 CH CH3 CH3 CH CH3
OSO3H OH
CH3 CH3
H +
CH3 C CH2 + H 2O CH3 C CH3
OH
Phản ứng cộng hợp tuân theo quy tắc Markovnikov.
Các alcol thu được là bậc nhì, bậc ba; ethylen thì
tạo alcol bậc nhất.
Phương pháp điều chế
4.2. Thuỷ phân alkyl halogenid

HOH
CH 3CH 2Cl - CH 3 CH 2 OH
(OH)
HOH
CH 2Cl - CH 2OH
(OH)
benzyl clorid alcol benzylic
Phương pháp điều chế
4.3. Khử hoá các hợp chất carbonyl
H 2 /Ni, Pt hoÆc Pd

C O C OH
LiAlH 4 hoÆc NaBH 4 , rå i H+
H
O H2
R C R CH 2 O H
H Ni
a lc ol b Ëc 1
H2
R C R' R CH R '
Ni
O OH
alcol bËc 2
Phương pháp điều chế
4.4. Lên men carbonhydrat

+ nH2O n C12H22O11
(C6H10O5)n
lª n men
Tinh bột
lª n men
C12H22O11 2C6H12O6

C6H12O6 lª n men
2C2H5OH + CO2
SP khi chưng cất:
- Phần đầu: thu được CH3CHO
- Phần tiếp: C2H5OH 93-95%
- Phần cuối: n-propylic, n- và isobutylic và các đồng phân
của amylic
Phương pháp điều chế
4.5.Tổng hợp từ thuốc thử Grignard
H H
H H 2O
C O + R MgX H C OMgX R C OH
H
formaldehyd R H
alcol bËc 1
H H
H H2O
C O + R MgX R' C OMgX R' C OH
R'
aldehyd cao h¬n R R
alcol bËc 2
R'' R''
R'' H2O
C O + R MgX R' C OMgX R' C OH
R'
ceton R R
alcol bËc 3
R R
H 2O
R'COOC2H5 + 2 R MgX R' C OMgX R' C OH
ester R R
alcol bËc 3
5. Tính chất vật lý
 Các phân tử alcol kết hợp với nhau bằng liên
kết hydro liên phân tử
 Alcol có nhiệt độ sôi cao hơn so với alkyl
halogenua, ether hoặc hydrocarbon t­ương ứng
(do chuyển sang trạng thái hơi cần phải có
thêm năng l­ượng để cắt đứt các liên kết hydro.
 Các alcol đầu dãy (có phân tử l­ượng thấp) dễ
tan trong n­ước là do tạo liên kết hydro với các
phân tử n­ước
Liên kết Hydro

Hexamer
H2O

Tetramer Methanol
6. Tính chất hoá học
6.1.Do phân cắt liên kết OH
a. Tác dụng với kim loại hoạt động (Na, K, Mg, Al…)
tạo alcolat kim loại
Thí dụ:
1
R OH + Na R ONa + H2
2
n atri alcolat
Độ linh động của H*/OH của các alcol được sắp xếp như­sau
CH3OH > alcol bậc 1 > alcol bậc 2 > alcol bậc 3
Do phân cắt liên kết OH
b. Tạo ether oxyd
(- H2O)
2 C2H5OH C2H5 O C2H5
H2SO4
140oC
- Giai đoạn 1: tạo ethyl sulfat acid

C2H5OH + H2SO4 C2H5 O SO3H + H2 O

- Giai đoạn 2: ethyl sulfat acid tác dụng với một phân tử alcol thứ hai
ở nhiệt độ khoảng 1400C tạo ra ether ethylic
H
140oC (-)
C2H5 O SO3H + C2H5OH C2H5 O C2H5 + HSO4
(+)

C2H5 O C2H5 + H2SO4


Do phân cắt liên kết OH
c.Tạo ester
H+
ROH + R 'C O O H R 'C O O R + H 2O
- Khả năng phản ứng ester hoá đối với các alcol có bậc
khác nhau giảm theo thứ tự: CH3OH > alcol bậc 1 >
alcol bậc 2 > alcol bậc 3
- Ester có thể tạo thành khi cho tác dụng alcol với clorid
hoặc anhydride acid

R COCl + R 'O H R COOR ' + HCl


(R C O ) 2 O + R 'O H R COOR ' + R COOH
Tính chất hoá học
6.2.Tính chất hoá học do phân cắt lkết CO
a. Tác dụng với HX – Phản ứng thế

R OH + HX R X + H 2O
- Phản ứng xảy ra theo hướng tạo RX nếu có mặt H2SO4
- Khả năng phản ứng của các HX: HI > HBr > HCl
- Khả năng phản ứng của các alcol:
alcol alylic, alcol benzylic > alcol bậc 3 > alcol bậc 2 >
alcol bậc 1
Tính chất hoá học do phân cắt lkết CO

b. Tác dụng với PX3


3 R OH + PX 3 3 RX + H 3 PO 3
( PX 3 = PBr 3 , PI 3 )

(Để tạo dẫn chất clo người ta dùng SOCl2)

R OH + SO C l 2 R C l + SO 2 + H C l
Tính chất hoá học do phân cắt lkết CO
c. Phản ứng tách nước tạo olefin
- H 2O
CH 3 CH 2 O H CH 2 CH 2
H 2 SO 4 , 170 o C

H 2SO 4
CH3CH2CH2CH2OH CH3CH CHCH3 + CH3CH2CH CH2
®un nã ng
2-buten 1-buten
OH (s¶n phÈm chÝnh)
Al 2O 3
250oC
cyclohexanol cyclohexen
CH3 H 2SO 4 CH3
C CH3 C CH2
®un nã ng
OH
2-phenyl-2-propanol 2-phenyl propen
Tính chất hoá học
6.3.Phản ứng oxy hoá các alcol
[O] O [O] O
R CH 2OH R C R C
H OH
alcol bËc nhÊt aldehyd acid carboxylic
R [O] R
R CH OH R C O
alcol bËc nh × ceton

R R [O] R
H+
R' C OH R' C R' C O + R'' CHO
- H 2O
CH 2 CH [O]
R'' R''
R'' COOH
Alcol bËc 3
7. Chất điển hình
 Alcol methylic: được điều chế từ CO2 + H2 ở
300-600oC, 500atm.
- ƯD: dùng để đ/c HCHO. Uống 100-150ml (có báo
cáo 30ml) có thể gây tử vong
 Alcol ethylic:

- ƯD: làm dung môi, nguyên liệu để điều chế acid


acetic, ether ethylic, làm chất đốt…
 Alcol cao phân tử: Sáp ong, sáp thực vật…
8. Polyalcol
 Polyalcol la những alcol co tu 2 nhóm hydroxyl tro
len. Polyalcol co 2 nhom hydroxy goi la diol
 Cac diol co hai nhom hydroxyl tren cïng mot carbon,
goi la gem-diol, khong ben vững.
 Co mot so gem-diol ben vững, do goc R co những
nhom hut dien tu manh: hydrat cloral va hydrat
hexafloroaceton:
Cl OH OH
Cl C C OH F 3C C CF 3
Cl H OH
CHẤT ĐIỂN HÌNH
GLYCERIN (GLYCEROL)
CH2 – OH
|
CH – OH
|
CH2 – OH
Được dùng trong dược, mỹ phẩm. Đặc biệt để chế
Trinitroglycerin (ester của glycerin với acid nitric) có tác
dụng dãn mạch vành, điều trị những cơn đau thắt tim
(đồng thời là một chất nổ)

You might also like