Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 106

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

NGOẠI THƯƠNG

GV: Th.S Phan Trần Kiều Dung


CONTRACT No
Date …
Between: Name: …
Address: …
Tel: …Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the SELLER

And: Name: …
Address: …
Tel: …Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the BUYER

The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the
commodity under the terms and conditions provided in this contract as
follows:
Art.1: Commodity
Art.2: Quality
Art.3: Quantity
Art.4: Price
Art.5: Shipment
Art.6: Payment
Art.7: Packing and marking
Art.8: Warranty
Art.9: Penalty
Art.10: Insurance
Art.11: Force majeure
Art.12: Claim
Art.13: Arbitration
Art.14: Other terms and conditions

For the BUYER For the SELLER


1. Điều khoản về tên hàng (Commodity)
1. Điều khoản về tên hàng (Commodity)
Phaûi xaùc ñònh ñöôïc teân goïi cuûa haøng hoaù chính xaùc
vaø ngaén goïn, khoâng nhaàm laãn.
1. Điều khoản về tên hàng (Commodity)

Phaûi xaùc ñònh ñöôïc teân goïi cuûa haøng hoaù chính xaùc
vaø ngaén goïn, khoâng nhaàm laãn.
1. Điều khoản về tên hàng (Commodity)
Phaûi xaùc ñònh ñöôïc teân goïi cuûa haøng hoaù chính xaùc
vaø ngaén goïn, khoâng nhaàm laãn.

Gạo Việt Nam, vụ Đông Xuân Iphone 12 Pro Max


2020
Tên hàng kèm thời gian Tên hàng kèm số hiệu
sản xuất của hàng hóa
1. Điều khoản về tên hàng (Commodity)

Gaïo traéng Vieät Xác định phương pháp ghi


Nam, haït daøi, muøa tên hàng trong các tên gọi sau?
vuï 2012, 10% taám
Phaân boùn UREA,
N 46% min, xuaát
Bia Heineken
xöù Indonexia

Rượu vang Bordeaux Bơ chuyên dùng


làm bánh kem
Tôm sú đen
đông lạnh
Tivi màn hình màu Motor điện
(Pennnues
14 inches mục 100.102
Monodon)
1. Điều khoản về tên hàng (Commodity)
Xác định phương pháp ghi
tên hàng trong các tên gọi sau?
2. Điều khoản về chất lượng
(phẩm chất) (Quality)
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)

 Điều khoản về phẩm chất là điều


khoản phản ánh mặt chất lượng
của hàng hóa bao gồm tính năng,
quy cách, kích thước, tác dụng,
công suất, hiệu suất … của hàng
hóa.
 Đây là điều khoản bổ sung và
làm rõ điều khoản tên hàng.
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)

12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất hàng hóa


trong HĐ ngoại thương
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 1: Dựa vào mẫu hàng
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 2: Dựa vào tiêu chuẩn và phẩm cấp
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 2: Dựa vào tiêu chuẩn và phẩm cấp
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 3: Dựa vào các chỉ tiêu đại khái quen dùng

+ FAQ: Fair Average Quality (Phẩm chất trung bình khá)


+ GMQ: Good Merchantable Quality (Phẩm chất tiêu thụ tốt )
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 4: Dựa vào hàm lượng các chất chủ yếu
có trong hàng
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 4: Dựa vào hàm lượng các chất chủ yếu
có trong hàng
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 4: Dựa vào hàm lượng các chất chủ yếu
có trong hàng

• Broken 10% max


• Moisture 14% max
• Chalky grain 7% max
• Damaged grain 0,5% max
• Yellow grain 1% max
• Foreign matter 0,2% max
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 5: Dựa vào quy cách phẩm chất của hàng hóa
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 6: Dựa vào lượng thành phẩm thu được
từ hàng hóa
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 7: Dựa vào hiện trạng hàng hóa
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 8: Dựa vào dung trọng hàng hóa
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 9: Dựa vào xem hàng trước

Các mặt Người mua Ghi gõ


sẽ được người mua
hàng quyền xem được xem
như đồ trước hàng hàng trước
hóa, nếu
cổ, hàng đồng ý sẽ
và chỉ thanh
toán khi
đấu giá, nhận hàng và nhận hàng
đồ cũ… thanh toán trong hợp
tiền đồng
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 10: Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 10: Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 11: Dựa vào tài liệu kỹ thuật
2. Điều khoản về chất lượng/phẩm chất (Quality)
Phương pháp 12: Dựa vào sự mô tả hàng hóa
3. Điều khoản về số lượng
(Quantity)
3. Điều khoản về số lượng (Quantity)
Đơn vị tính số lượng
3. Điều khoản về số lượng (Quantity)
Phương pháp quy định số lượng
3. Điều khoản về số lượng (Quantity)
Phương pháp quy định số lượng
3. Điều khoản về số lượng (Quantity)
Phương pháp quy định số lượng
3. Điều khoản về số lượng (Quantity)
Phương pháp xác định trọng lượng
3. Điều khoản về số lượng (Quantity)
Phương pháp xác định trọng lượng
4. Điều khoản giá cả (Price)
4. Điều khoản giá cả (Price)

ĐƠN GIÁ + ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG

(Incoterms 2020)
4. Điều khoản giá cả (Price)

Đồng tiền tính giá


4. Điều khoản giá cả (Price)

Phương pháp quy định giá cả


4. Điều khoản giá cả (Price)
Phương pháp quy định giá cả
4. Điều khoản giá cả (Price)
Các khoản giảm giá
4. Điều khoản giá cả (Price)
Các khoản giảm giá

Ví dụ giảm giá đơn và giảm giá kép


4. Điều khoản giá cả (Price)
Các khoản giảm giá

Ví dụ giảm giá lũy tiến


4. Điều khoản giá cả (Price)
Các khoản giảm giá

Ví dụ giảm giá tặng thưởng


5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)

(Incoterms 2020)
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)

Thời hạn giao hàng

Giao hàng theo Giao hàng theo Giao hàng ngay


1

3
định kỳ điều kiện VD: Giao nhanh
VD: Ngày VD: Giao hàng ngay Giao ngay lập tức
31/12/2020 khi xin được giấy
Giao càng sớm càng
Hạn chót ngày phép XK
tốt
31/12/2020 Giao hàng cho
Quý IV năm 2020 chuyến tàu đầu tiên
Giao hàng ngay khi
mở L/C
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)

Địa điểm giao hàng


5. Điều khoản giao hàng (Delivery)

Phương thức giao hàng


5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
Phương thức giao hàng
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
Thông báo giao hàng
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
Thông báo giao hàng
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
Thông báo giao hàng
5. Điều khoản giao hàng (Delivery)
Thông báo giao hàng
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
6. Điều khoản thanh toán (Payment)
7. Điều khoản bao bì, ký mã hiệu
(Packaging/ Marking)
7. Điều khoản bao bì, ký mã hiệu
(Packaging/ Marking)
7. Điều khoản bao bì, ký mã hiệu
(Packaging/ Marking)
7. Điều khoản bao bì, ký mã hiệu
(Packaging/ Marking)
7. Điều khoản bao bì, ký mã hiệu
(Packaging/ Marking)
8. Điều khoản bảo hành (Warranty)
8. Điều khoản bảo hành (Warranty)
8. Điều khoản bảo hành (Warranty)
9. Điều khoản phạt và bồi thường
thiệt hại (Penalty)
9. Điều khoản phạt và bồi thường thiệt
hại (Penalty)
9. Điều khoản phạt và bồi thường thiệt
hại (Penalty)
9. Điều khoản phạt và bồi thường thiệt
hại (Penalty)
10. Điều khoản về bảo hiểm (Insurance)
10. Điều khoản về bảo hiểm (Insurance)
10. Điều khoản về bảo hiểm (Insurance)
10. Điều khoản về bảo hiểm (Insurance)

Ví dụ
11. Bất khả kháng (Force majeure)
11. Bất khả kháng (Force majeure)
11. Bất khả kháng (Force majeure)
11. Bất khả kháng (Force majeure)

Ví dụ
12. Khiếu nại (Claim)
12. Khiếu nại (Claim)
12. Khiếu nại (Claim)
12. Khiếu nại (Claim)
12. Khiếu nại (Claim)
12. Khiếu nại (Claim)
12. Khiếu nại (Claim)

Ví dụ
13. Trọng tài (Arbitration)
13. Trọng tài (Arbitration)
13. Trọng tài (Arbitration)
13. Trọng tài (Arbitration)

Ví dụ 1
13. Trọng tài (Arbitration)

Ví dụ 2
14. Các điều khoản khác (Other
terms and conditions)
14. Các điều khoản khác
(Other terms and conditions)
14. Các điều khoản khác
(Other terms and conditions)

Ví dụ

You might also like