01 - HÀM SỐ HK211

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 81

HÀM SỐ

http://e-learning.hcmut.edu.vn/

1
NỘI DUNG

1 - HÀM SỐ: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

2 - HÀM SỐ CƠ BẢN

3 - HÀM SỐ NGƯỢC

4 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC NGƯỢC

5 - HÀM SỐ HYPERBOLIC

2
ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ

Hàm số f : X  R  Y  R là quy luật tương ứng mỗi x  X


với duy nhất y = f (x)  Y.

X R Y R

x : biến (variable).
y = f (x) : ảnh (image) của x qua ánh xạ f. 3
X R YR X R YR

Miền xác định (Domain): Df = {x | f (x) có nghĩa (finite)}

Miền giá trị (Range) : Rf  y = f (x), xDf 

y  sin x  D f  R, R f  Range   1,1


4
ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ

X R Y R

5
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ

1. Mô tả bằng lời.
2. Mô tả bằng biểu thức.
3. Mô tả bằng đồ thị.
4. Mô tả bằng bảng số.

6
Ví dụ

A rectangular storage container with an open top has a volume 10m3 . The length of
its base is twice its width. Material for the base costs $10 per square meter; material
for the sides costs $6 per square meter. Express the cost of materials as function of
the width of the base.

h
w
2w

7
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ

Dùng biểu thức (expression):

R 2
S R

m
 
P  mg

x  A cos t   
8
Ví dụ

Dùng đồ thị (graph):

Đồ thị đo số giờ mặt trời


chiếu sáng trong năm (theo
vĩ độ)

L t   D  A sin  B t  C 

9
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ViỆT NAM
NĂM DÂN SỐ (1000 người)
Dùng bảng:
1930 17,582

(table) 1939 19,600


1943 22,612
1951 23,061
1957 27,579,2
1960 30,171.9
1976 49,160
1980 53,722
1985 59,872.2
1990 66,016.7
1995 71,995.5
2000 77,635.4
2005 83,106.3
10
2008 86,160
BIỂU DIỄN HÀM SỐ QUA BIỂU THỨC

11
REPRESIONTATIONS OF
FUNCTIONS

WORD EXPRESSION GRAPH TABLE

EXPLICIT PARAMETER IMPLICIT


FORMULA S FORMULA

12
Bài toán thành lập hàm số

P là một điểm trên parabol y  x2, Q đối xứng


với P qua trục Oy. Giả sử x > 0 là hoành độ
của P, tìm bán kính của đường tròn đi qua P,
Q và gốc tọa độ theo x.

x2  1
R( x) 
2

13
Bài toán thành lập hàm số

14
Hàm nhiều biểu thức

Bảng giá nước sinh hoạt ở TP. HCM áp dụng trong năm 2021 được cho bởi bảng
bên dưới (giá đã bao gồm thuế GTGT 5% và phí bảo vệ môi trường 10%). Lập
hàm số C(x) mô tả số tiền mà một hộ dân phải trả nếu sử dụng x (m3) trong tháng.

15
Tìm miền xác định của hàm số

1) y  ln  x 2  1
 1
2) y  ln 1  
 x

3) y  ( x  2) x

2 x 3
4) y  ( x  1)

5) Trong một chương trình tiêm chủng quốc gia, chi phí để tiêm cho x% dân số là
150 x
C x  . Tìm miền xác định của C(x).
200  x
16
Tìm miền xác định – miền giá trị của hàm số

x
1. Tìm miền xác định, miền giá trị của hàm số y
x 1

17
Tìm miền xác định – miền giá trị của hàm số

2. Một gia đình dự định tổ chức tiệc ở một nhà hàng. Mức phục vụ chung cho bữa
tiệc (mặt bằng, trang trí,…) là 5 triệu đồng. Nhà hàng nhận tối thiểu 2 bàn, mỗi
bàn 10 người. Giá cho mỗi khách ăn là 250 ngàn đồng. Gia đình dự tính chi tối
đa 25 triệu. Nếu gọi x là số khách mời, C(x) là chi phí cho bữa tiệc. Tìm miền
xác định của C.

18
Tìm miền xác định – miền giá trị của hàm số

3.

19
HÀM SỐ HỢP (Composite)

f g

z  g  f  x   g  f ( x )
x y  f ( x)

X Y Z

20
HÀM SỐ HỢP (Composite)

Cho hai hàm số: f : X  Y g :Y  Z


x  y  f x y  z  g  y

Nếu miền giá trị của f nằm trong miền xác định của g, ta sẽ xây
dựng được hàm hợp go f.
g f :X Z
x  z  g  f  x   g  f ( x) 

21
Ví dụ 1

 f : (0, )  R, f  x   ln x,
Tìm g  f , f  g với 
 g : R  1,1, g  x   sin x,

22
Ví dụ 2

1 x 3x  x3 f  g x
Cho 2 hàm số: f  x   ln , g x  . Tìm
1 x 1  3x 2

23
Ví dụ 3

24
Ví dụ 4

25
Ví dụ 5

26
Ví dụ 6

Một loài cây chiều cao h (mét), trung bình sẽ có B cành và mỗi cành sẽ có trung
2
bình n (ngàn) lá. Giả sử B  B  h   h  1 , và n  n ( B )  2 B ,hãy
B xác định số lá

trung bình của cây theo chiều cao h.

27
Ví dụ 7

28
HÀM SỐ CƠ BẢN

• 29
Hàmtuyến tính và hàm mũ

Hàm tuyến tính là hàm số có dạng:  

Hệ số a chỉ tốc độ biến thiên của hàm số.

Nếu tốc độ biến thiên của 1 hàm số là hằng, hàm số này được mô tả dạng tuyến tính.

Nếu tốc độ biến thiên được mô tả theo tỷ lệ, thông thường là tỷ lệ %, thì hàm số này
được mô tả dạng mũ.

30
Ví dụ

1. Lượng adrenaline trong cơ thể thay đổi rất nhanh. Giả sử ban đầu cơ thể có 15mg
adre., lập hàm số mô tả lượng adre. A= f(t) trong cơ thể theo thời gian t (phút) với
các trường hợp sau:
a) A tăng 0.4mg mỗi phút.
b) A giảm 0.4mg mỗi phút.
c) A tăng 3% mỗi phút.
d) A giảm 3% mỗi phút.

31
Ví dụ

2. Tính từ đầu năm 2019, một loại gạo tăng đều đặn
150 đồng/kg mỗi tháng. Biết rằng vào đầu tháng
11/2019, giá của loại gạo này là 14600 đồng/kg.
Tìm hàm số mô tả giá của loại gạo này trong năm
2019 và tìm giá gạo ở thời điểm đầu năm.

3. Tính từ đầu năm 2019, giá một loại gạo tăng


1%/kg mỗi tháng. Biết rằng vào đầu tháng
11/2019, giá của loại gạo này là 14600 đồng/kg.
Tìm hàm số mô tả giá của loại gạo này trong
32
năm 2019 và tìm giá gạo ở thời điểm đầu năm.
Ví dụ

4. Thu nhập bình quân hàng năm của chuỗi nhà hàng McDonald được cho bởi
hàm số R  19.1  1.8t , trong đó R tính theo tỷ đô la và t tính theo năm, kể
từ tháng 1/2005.

a) Giải thích ý nghĩa của hệ số góc a  1.8 theo thu nhập của McDonald
(cho biết đơn vị).
b) Giải thích ý nghĩa của giao điểm của đồ thị với trục tung.
c) Dự đoán thu nhập của hệ thống trong năm 2015.
d) Dự đoán khi nào thu nhập đạt 35 tỷ đô.

33
Thành lập hàm số cho bởi phương trình tham số

 d

34
CÁC HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN (Elememtary Functions)
Hàm lũy thừa (power): y = x

 MXĐ:  tự nhiên  D = R,
 nguyên âm  D = R\{0},
  R(nói chung)  D = (0, +)
(hàm căn: tùy bậc chẵn lẻ)

 Tính đơn điệu (monotonicity): (chỉ xét x > 0):


 > 0  Tăng,  < 0  Giảm

 Giới hạn (limit): lim x  0 (  0) lim x   (  0)


x x 

35
ĐỒ THỊ HÀM LŨY THỪA
n
y  x : n  N , n  2k  1 y  x n : n  N , n  2k

 y  x :   0
y  x :  1

y  x : 0 <   1
36
ĐỒ THỊ HÀM MŨ (Exponential) y = ax

x
y  a ,0  a  1 y  ax, a  1

37
ĐỒ THỊ HÀM LOGARIT (Logarithmic) y = logax (a >0)

y  log a ( x), a  1

y  log a ( x), 0  a  1

38
HÀM MŨ, LOGARIT: SO SÁNH VỚI LŨY THỪA khi x+

Khi a > 1 &  > 0: Cùng ,  +,


nhưng mũ nhanh hơn lũy thừa, lũy
thừa nhanh hơn log.
y = ax , a > 1

y = x,  > 0

y =logax , a > 1
39
HÀM LƯỢNG GIÁC (Trigonometric): sin x, cos x

y = sin x, y = cos x  MXĐ: R, MGT:[–1, 1], Tuần hoàn

y  sin x
y  cos x

40
HÀM LƯỢNG GIÁC (Trigonometric): tan x, cot x

y = tan x (x  /2 + k ), y = cot x (x  k): MGT: R, TC đứng

y = tan x
y = cot x

41
HÀM SỐ NGƯỢC

42
HÀM NGƯỢC (Inverse Function)

Hàm số y = f(x): X  Y thỏa :  y  Y, ! x  X sao cho y = f(x)


được gọi là một song ánh (tương ứng một – một)

X Y
X R X R
YR YR

Cho f : X  Y

f song ánh  với mọi y  Y , pt f(x) = y có duy nhất nghiệm x  X.


43
Nhận dạng song ánh

Cho f : D  Rf

f song ánh  với mọi y  Rf , pt f(x) = y có duy nhất nghiệm.

f đơn điệu ngặt trên D  f là song ánh

44
Ví dụ

Kiểm tra các hàm sau có phải là song ánh hay không?

1) y  f ( x)  2 x  3, x  

2) y  f ( x )  x 2 , x  

3) y  f ( x )  x 2 , x  0
45
Ví dụ

• Hàm số y = f (x) = 2x + 3 là song ánh trên R vì f : R  R


và pt y = f (x) = 2x + 3 có duy nhất nghiệm x = (y – 3 )/2

• Hàm số y = x2 (R  [0, + ∞) ) không là song ánh trên R vì pt y



= x2 không duy nhất nghiệm x   y 

• Hàm số y = x2 là song ánh trên R+( f : R+  R+) vì pt y = x2



có duy nhất nghiệm x  y 
46
HÀM NGƯỢC

Nếu f : X  Y thì  : Y  X
x  y = f (x) y  x =  (y) , với y = f (x)
là song ánh gọi là hàm ngược của f

Ký hiệu hàm ngược :  = f 1

47
HÀM NGƯỢC

X R YR
f

x y  f ( x)

1
f 48
Cách tìm hàm ngược

1. Từ pt y  f (x) , giải tìm x  (y).


2. Hàm số y  (x) là hàm ngược cần tìm.

Ví dụ:
1. Tìm hàm ngược của y  f (x)  2x + 3 trên R

49
Ví dụ

2. Tìm hàm ngược của hàm số y  f ( x)  x 2 , x  0,  

3. Tìm hàm ngược của hàm số y  f ( x )  e x


, x  0,  

50
Ví dụ

4. Tìm hàm ngược của hàm số y  f ( x)  x  2 x, x  1,  


2

51
Đồ thị hàm ngược

Đồ thị của hàm y  f (x) và y = f − 1(x) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

52
Ví dụ

53
Ví dụ

6) Một gia đình dự định tổ chức tiệc ở một nhà hàng. Mức phục vụ chung cho bữa
tiệc (mặt bằng, trang trí,…) là 5 triệu đồng. Nhà hàng nhận tối thiểu 2 bàn, mỗi bàn
10 người. Giá cho mỗi khách ăn là 250 ngàn đồng. Gia đình dự tính chi tối đa 25
triệu. Nếu gọi x là số khách mời, C(x) là chi phí cho bữa tiệc. Tìm miền xác định D
và miền giá trị R của C. Tìm C-1 (nếu có) và cho biết ý nghĩa.

54
HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC (Inv. Trigonometric)
• Lưu ý: các hàm lượng giác ngược không phải là song ánh trên toàn bộ
miền xác định ( pt y  f (x) có vô số nghiệm).

Các góc  và   có cùng giá Các góc  và   có cùng


trị sin giá trị cos 55
HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC

  s/a
sin :   ,  [1,1]
 2 2

Tồn tại hàm ngược:


1   ,  
y  sin x  arcsin x :[ 1,1]  2 2 

Miền xác Miền giá


định trị

  
y  sin x, x    ,   x  arcsin y
 2 2 56
VÍ DỤ

 3
arcsin 0  arcsin   
 2 
1
arcsin  
2 arcsin 
4
arcsin  1 

57
Đồ thị hàm y  arcsin x

y =sin x

58
Đồ thị hàm y  arcsin x

y = arcsin x

y = sin x

59
cos : 0,   s/a [1,1]

Tồn tại hàm ngược

y  cos 1 x  arccos x :[1,1] 0, 

Miền Miền
xác giá trị
định
y  cos x, x  0,    x  arccos y
60
VÍ DỤ

cos0  1  arccos1  0,

cos   1  arcsin( 1)  

  1 1 
cos     arccos  ,
3 2 2 3

3  2  2  3
cos   arcsin    
4 2  2  4 61
Đồ thị hàm y  arccos x

y =cos x
62
Đồ thị hàm y  arccos x

y = arccos x

y =cos x
63
 
y  tanx :   ,   R
 2 2
 
 y  arctanx : R    , 
 2 2

y  cot x :  0,    R
 y  arccot x : R   0,  


arcsin x  arccos x 
2
Tính chất: 1 
arctan x  arc cot x  arctan x  arctan 
x 2 64
y = tan x

65
y = tan x

y = arctan x

66
y = cot x

67
y = cot x

y = arccot x

68
HÀM HYPERBOLIC

e x  e x e x  e x
sinh x  shx  , cosh x  chx 
2 2

sinh x cosh x
tanh x  thx  , coth x  cthx 
cosh x sinh x

• Miền xác định, miền giá trị.


• Tính chẵn lẻ.

69
ĐỒ THỊ HÀM sinhx, coshx

y = cosh x

70
ĐỒ THỊ HÀM sinhx, coshx

y = cosh x

y = sinh x • a/ ch(x)  1  x
• b/ sh x < chx  x
71
ĐỒ THỊ HÀM tanhx, cothx

y = tanh x

72
ĐỒ THỊ HÀM tanhx, cothx

y = coth x

y = tanh x

73
Ví dụ: 1/ Giải phương trình: sinh(x) = 1


 e x  e  x  2  x  ln 1  2 

2/ Chứng minh ch2x – sh2x = 1,  x

(So sánh: cos2x + sin2x = 1)


x x 2 x x 2
2 2 e e  e e 
cosh x  sinh x     
 2   2 
1 1
  1
2 2
74
BẢNG CÔNG THỨC HÀM HYPERBOLIC
Công thức lượng giác Công thức Hyperbolic
cos 2 x  sin 2 x  1 ch 2 x  sh 2 x  1
cosx  y   cos x cos y sin x sin y ch x  y   chxchy  shxshy
sin x  y   sin x cos y  sin y cos x sh x  y   shxchy  shychx
cos2 x   2 cos 2 x  1  1  2 sin 2 x ch 2 x   2ch 2 x  1  1  2sh 2 x
sin 2 x   2 sin x cos x sh 2 x   2shxchx
x y x y x y x y
cos x  cos y  2 cos cos chx  chy  2ch ch
2 2 2 2
x y x y x y x y
cos x  cos y  2 sin sin chx  chy  2sh sh
2 2 2 2

75
Bài toán thực tế

Dân số của một thành phố vào năm 2008 là 50.000. Mỗi năm
tỷ lệ gia tăng là 4,5%.
1. Lập một hàm số mô tả dân số từ năm 2008 của thành phố
này.
2. Dân số vào năm 2018 là bao nhiêu?
3. Khi nào thì dân số đạt 100.000.

76
Bài toán thực tế

Tính từ đầu năm 2019, một loại gạo tăng đều đặn 150
đồng/kg mỗi tháng. Biết rằng vào đầu tháng 11/2019, giá
của loại gạo này là 14600 đồng/kg. Tìm hàm số mô tả
giá của loại gạo này trong năm 2019 và tìm giá gạo ở thời
điểm đầu năm.

77
Bài toán thực tế

Tính từ đầu năm 2019, một loại gạo tăng đều đặn 1%/kg
mỗi tháng. Biết rằng vào đầu tháng 11/2019, giá của loại
gạo này là 14600 đồng/kg. Tìm hàm số mô tả giá của
loại gạo này trong năm 2019 và tìm giá gạo ở thời điểm
đầu năm.

78
Bài toán thực tế

Thu nhập bình quân hàng năm của chuỗi nhà hàng
McDonald được cho bởi hàm số R  19.1  1.8t , trong đó R
tính theo tỷ đô la và t tính theo năm, kể từ tháng 1/2005.
1. Giải thích ý nghĩa của hệ số góc a  1.8 theo thu
nhập của McDonald (cho biết đơn vị).
2. Giải thích ý nghĩa của giao điểm của đồ thị với trục
tung.
3. Dự đoán thu nhập của hệ thống trong năm 2015.
79
4. Dự đoán khi nào thu nhập đạt 35 tỷ đô.
Bài toán thực tế
 

80
Bài toán thực tế

A manufacturer can produce printer paper at a cost of $2 per ream.


The paper has been selling for $5 per ream, and at that price,
consumers have been buying 4,000 reams a month. The manufacturer
is planning to raise the price of the paper and estimates that for each
$1 increase in the price, 400 fewer reams will be sold eachmonth.
a) Express the manufacturer’s monthly profit as a function of the
price at which the reams are sold.
b) Sketch the graph of the profit function.

81

You might also like