Professional Documents
Culture Documents
02 - GIỚI HẠN HÀM SỐ
02 - GIỚI HẠN HÀM SỐ
(limit)
http://e-learning.hcmut.edu.vn/
ACHILLES CHẠY ĐUA VỚI RÙA
Achilles: 10m/s
2
NGHỊCH LÝ PHÂN ĐÔI
3
KHÁI NIỆM (CONCEPT)
sin x
Đồ thị của hàm số f ( x) không bị đứt tại x 0
x
2
x 2 k , k Z f(x) = 1
4k 1 x 2
6
Có vô số giá trị x gần 0 mà f(x) = 0, hoặc f(x)=1
ĐỊNH NGHĨA (definition) GIỚI HẠN HÀM SỐ
0, 0 : x D, x x0 f ( x) a
f (x)
a
x x0
7
ĐỊNH NGHĨA GIỚI HẠN HÀM SỐ QUA DÃY
1
Ví dụ: 1. Chứng minh f ( x) không có gh khi x 0
x
1 n n
Chọn xn 0, f ( xn ) n +
n
1 n
xn 0, f ( xn ) n n
n
lim f ( xn ) lim f ( xn ) 9
n n
2. Chứng minh: f ( x) sin x Không có gh khi x +
(xo = + )
n
xn n +
Chọn
n
xn 2n +
2
n
f ( xn ) sin(n ) 0 0
f ( xn ) sin 2n 1
n
1
2
lim f ( x) a
x x0
1 , x 1,
1 / f ( x) x Xét gh của f (x) tại x0 = 1
2 x 1 , x 1,
lim f ( x) 1
x1
12
Ví dụ
1
2 / f ( x) , Xét gh của f (x) tại x0 = 0
x
1 1
lim f ( x) lim , lim f ( x) lim
x 0 x 0 x x 0 x 0 x
x
3 / lim
x 0 x
13
Ví dụ
14
Giới hạn cho hàm mũ
v( x)
Xét hàm số có dạng: f ( x) u ( x)
lim u ( x) a 0
x x0 lim f ( x) a b
x x0
xlim
x0
v( x) b R
Chứng minh:
v( x)
lim u ( x) lim ev ( x )ln u ( x )
x x0 x x0
15
Tiêu chuẩn giới hạn kẹp (squeeze)
16
7 DẠNG VÔ ĐỊNH (indeteminate forms)
0
,0 , ,
0
v x
• Đối với dạng mũ u x
0 0
1 ,0 ,
17
BẢNG TÓM TẮT GIỚI HẠN CƠ BẢN
0
0
0 lim x ,
x
0 xlim
x 0
0 a 1 a 1
a 1 lim a x , lim a x 0
x x
x x
0 a 1 lim a 0, lim a
x x
lim ln x
x
xlim
0
ln x
18
BẢNG TÓM TẮT GH CƠ BẢN
1
sin x tanx
1 / lim 1 x e
x 6 / lim 1, lim 1,
x 0 x 0 x x 0 x
1 cos x 1
ln(1 x) lim 2
2 / lim 1 x 0 x 2
x 0 x arcsin x arctanx
7 / lim 1, lim 1,
ex 1 x 0 x x 0 x
3 / lim 1,
x 0 x
sinh x cosh x 1 1
8 / lim 1, lim 2
x 0 x x 0 x 2
ax 1
4 / lim ln a
x 0 x ln p x
9 / lim 0, 0
x x
(1 x) 1 x
5 / lim lim x 0, a 1
x 0 x x a 19
GIỚI HẠN CƠ BẢN
1
1 / lim 1 x e
x
x 0
1
ln(1 x)
2 / lim lim ln(1 x) x ln e 1
x 0 x x 0
ex 1
3 / lim 1, vì với phép đặt : ex – 1 = u, ta có
x 0 x
ex 1 u 1
lim lim lim 1
x 0 x u 0 ln(u 1) u 0 ln(u 1)
20
u
GIỚI HẠN CƠ BẢN
ax 1 e x ln a 1
4 / lim lim ln a ln a
x 0 x x0 x ln a
arcsin x u
7 / lim lim 1
x 0 x u 0 sin u
sinh x e x e x 1 e x 1 e x 1
8 / lim lim lim 1,
x 0 x x 0 2x x 0 2
x x
21
Ví dụ
Một người kinh doanh bất động sản ước tính rằng sau t
năm kể từ thời điểm hiện tại, số thửa đất mà ông ta bán
đi được cho dưới dạng hàm số
2t 3 19t 2 8t 9
S t
t 2 8t 7
Hãy cho biết sau 1 năm kể từ thời điểm hiện tại, ước
tính ông ta bán được bao nhiêu thửa đất.
22
Ví dụ
Một nghiên cứu cho biết, tại quốc gia A, sau t năm kể
từ thời điểm hiện tại, dân số sẽ được cho bởi hàm số
p (t ) 0.2t 1500 (ngàn người)
f ( x)
lim f ( x) , lim a, lim [ f ( x) ax] b
x ( ) x ( ) x x ( )
3. Xét tiệm cận ngang hoặc xiên tại các đầu vô cùng
được chỉ ra ở bước 1.
27
ln(1 x)
Tìm tiệm cận đường cong: y f ( x) 2x 1
x
Miền xác định: (1, + )\ {0}
x – 1+ : f (x) + TCĐ x = 1
x 0 : f (x) 0 không có TCĐ
x + : f (x) + có thể có TCX.
ln(1 x) x
( x) 0
x
f ( x) 2 x 1 ( x) TCX : y =2x – 1
28
3
x
Tìm tiệm cận đường cong: y f ( x)
x2
Miền xác định: < x 0, 2 < x < +
{a = 1, x + }, {a = 1, x }
29
Wt mgl 1 cos
1
10 : Wt mgl 2
o
30
VÔ CÙNG LỚN-VÔ CÙNG BÉ
(infinitesimal )
ĐỊNH NGHĨA
32
Ví dụ
2 / 0, lim x x, > 0 là VCL khi x +
x
m0
7/ Trong thuyết tương đối m VCL khi v c
2
v
1 2
c 33
TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ
34
Tính chất vô cùng lớn
35
SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG BÉ
( x)
K lim
x x0 ( x )
( x)
K lim
x x0 ( x )
37
SO SÁNH BẬC CÁC VCB/VCL
38
Ví dụ
x x 2 x
1) x0
x sin x
x x 2 x
2) x
x ln x
1
x
3) x x 0
x ln x 39
Định Lý
x ~ x , khi x x0
x x o x
x x o x
40
Các vcb tương đương cơ bản
Khi x 0
sin x x ln(1 x) x
x 2 ex 1 x
1 cos x x
2 a 1 x ln a
tan x x (1 x) 1 x
arcsin x x
sinh x ~ x
arctan x x
x2
cosh x 1 ~
2
41
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
( x) ( x) 1 ( x) 1 ( x)
VD: khi x 0
1 / (e x 1) sin x x x x 2 ,
2/ 3
1 2 x5 1 (e x 1) tan 3 x
16
1 2 3
( 2 x5 ) x 3 x x 42
3 3
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCB bậc cao: tổng các VCB khác
cấp tương đương với VCB bậc thấp nhất
1 ( x) 2 ( x) n ( x) i ( x)
2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCL bậc thấp: tổng các VCL khác
cấp tương đương với VCL bậc cao nhất
43
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
f ( x) ( x) a ( x) a 1 ( x)
1 / ( x 1) ln( x 1) 1 ln( x 1) x
2/e e e
2x x2 x2
e 2 x x2
1
e e0
2 x x2
1
1 2x x 2 2x 44
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
45
Nguyên tắc thay thế VCB, VCL
46
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
x x
ax p bx q
Một cốc cà phê chứa 100mg caffeine được đào thải liên
tục ra khỏi cơ thể với tốc độ 17% mỗi giờ.
1. Chứng minh lượng caffeine còn lại trong cơ thể sau t
giờ được tính bởi công thức
P (t ) 100e 0.17 t
49
t
Lượng caffeine đào thải sau t giờ là: P (t) 100(1 0.17)
Do việc đào thải liên tục, nên ta chia mỗi giờ thành n chu
kỳ thì lượng caffeine đào thải sau t giờ sẽ là
nt
0.17
P(t ) 100 1
n
0.17
nt ln 1
n
100e
0.17
nt .
~ 100e n
100e 0.17 t khi n
50
BÀI TOÁN LÃI SUẤT NGÂN HÀNG
Một tài khoản ngân hàng A (triệu đồng) với lãi suất r
mỗi năm (lãi nhập vốn), số kỳ hạn mỗi năm là n, sau t
năm, số tiền trong tài khoản sẽ là:
nt
r
P (t ) A 1
n
r
Nếu n rất lớn: 1
n
r r
nt ln 1 nt
n rt
P (t ) Ae Ae n
Ae
51
Năng lượng toàn phần
E0 m0c 2
W mc 2 m0c 2
m0c 2
m0c 2
2
v
1 2
c
52
2 1
m0c 2
2
v 2
W m0c m0c 1 2 1
2
v2 c
1 2
c 2
1 v
~ m0c 2 . 2
2c
2
m0v
2
2
2 v
Vậy năng lượng toàn phần E m0 c m0
2
53
Ví dụ
54
HÀM SỐ LIÊN TỤC
(Continuous)
http://e-learning.hcmut.edu.vn/
Định nghĩa và tính chất
1. Cho hàm f(x) xác định tại x0, f liên tục tại x0 nếu
lim f ( x) f ( x0 )
x x0
Ngược lại, nếu f xác định trong lân cận x0 (có thể
không xác định tại x0) nhưng f không liên tục tại x0, ta
56
Định nghĩa và tính chất
57
Phân loại điểm gián đoạn
2. Nếu f(u) liên tục tại u0, u(x) liên tục tại x0 và
59
Ví dụ (p75, Hoffman Ch01)
https://www.youtube.com/
watch?v=3d6DsjIBzJ4
61