Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Tiến Độ 07.11.2022 Dang Check
Báo Cáo Tiến Độ 07.11.2022 Dang Check
01 cứu
Mục tiêu nghiên cứu
02 liệu
Bối cảnh
Trên thế giới GLOBOCAN 2020
Số ca mắc mới Số ca tử vong mới
Ung thư là nguyên nhân gây tử
vong hàng đầu 19,292,789 9,958,133
[UptoDate, Colorectal Cancer: Epidemiology, risk factors, and protective factors] Date:????
Bối cảnh
Việt Nam
TLTK???
Guideline điều trị ung thư đại trực tràng
Giai đoạn Điều trị toàn thân
NCCN (ung thư đại tràng) NCCN (ung thư trực ASCO ESMO
tràng)
Giai đoạn 0 Không cần bổ trợ Không cần bổ trợ Không cần bổ trợ Không cần bổ trợ
(TisN0M0)
Giai đoạn I (T1-2, Không cần bổ trợ Không cần bổ trợ, nếu Không cần bổ trợ Không cần bổ trợ
N0M0) pT1 NX với nguy cơ cao
hoặc pT2 NX: có thể điều
trị hóa chất
Giai đoạn IIA - T3N0M0 (MSI-H/dMMR): - T3, N bất kì có CRM: Không khuyến cáo dùng - Không có yếu tố nguy cơ MSI hoặc
(T3N0M0) Theo dõi Điều trị hóa chất bổ trợ hóa trị liệu bổ trợ cho BN MSS: Theo dõi.
- T3N0M0 (MSS/pMMR và - T4, N bất kì hoặc không giai đoạn IIA nguy cơ tái - Xâm lấn bạch huyết hoặc dưới
không có dấu hiệu nguy cơ thể cắt bỏ cục bộ hoặc phát thấp màng cứng hoặc mạch máu hoặc
cao): Sử dụng hóa chất không thể phẫu thuật: mô bệnh học mức độ 3 hoặc CEA
Điều trị hóa chất bổ trợ tiền phẫu thuật > 5 ng/ml
Giai đoạn IIB - T4N0M0 (MSI-H/dMMR): Khuyến cáo dùng hóa trị MSI: Theo dõi
(T4aN0M0) Theo dõi liệu bổ trợ, với sự thảo MSS: Sử dụng hóa chất
- T4N0M0 (MSS/pMMR): Sử luận với BN về lợi ích – MSI hoặc MSS: hóa trị liệu bổ trợ
Giai đoạn IIC dụng hóa chất nguy cơ của điều trị FOLFOX 6 tháng, CAPOX 3 hoặc 6
(T4bN0M0) tháng
Guideline điều trị ung thư đại trực tràng
Giai đoạn Điều trị toàn thân
NCCN (ung thư đại tràng) NCCN (ung thư trực tràng) ASCO ESMO
Giai đoạn IIIA (T1-2, N1-2a, - T1-3, N1 (giai đoạn III Điều trị hóa chất, sau đó Khuyến cáo điều trị hóa Khuyến cáo điều trị hóa
M0) nguy cơ thấp): Điều trị hóa theo dõi chất chất
chất
- T4, N1-2; T bất kì, N2 (giai
Giai đoạn IIIB (T1-4a, N1- đoạn II nguy cơ cao): Điều
2b, M0) trị hóa chất
Giai đoạn IVA (T bất kì, N Cân nhắc phối hợp phẫu Điều trị hóa chất bổ trợ Khuyến cáo điều trị hóa Khuyến cáo điều trị hóa
bất kì, M1a) thuật + điều trị hóa chất trước khi phẫu thuật chất chất kết hợp với phẫu thuật
trước và sau phẫu thuật
TLTK???
Một số bộ công cụ
Bộ công cụ đóng
Tiêu chuẩn Beers (Mỹ) Công bố lần đầu năm 1991, phiên bản mới nhất 2019, bao gồm thuốc và nhóm thuốc không nên dùng
trên người cao tuổi.
Tiêu chuẩn Laroche (Pháp) Công bố năm 2007, gồm 34 thuốc/nhóm thuốc không nên dùng trên người cao tuổi, có đề xuất biện
pháp thay thế.
Tiêu chuẩn START/STOPP Công bố năm 2007 (START) và 2008 (STOPP), cập nhật gần nhất năm 2014 (version 2), gồm 22 yếu
(Ireland) tố kê đơn để phát hiện thiếu sót kê đơn (START) và 65 tiêu chí tập trung các vấn đề liên quan đến kê
đơn điều trị (STOPP)
Bộ công cụ mở
Medication Appropriateness Công bố năm 1992, gồm 10 câu hỏi được sử dụng để đánh giá sự phù hợp của đơn thuốc, trả lời theo
Index (Mỹ) thang Likert 3 điểm, đánh giá phù hợp, phù hợp 1 phần, trả lời theo thang điểm 0-9
Lipton (Mỹ) Công bố năm 1992, đánh giá tính phù hợp trong sử dụng thuốc theo 7 nhóm, trả lời theo thang từ 0-9
TLTK???
Một số nghiên cứu DRP trong ung thư
Trên thế giới Bổ sung cột đối tượng nghiên cứu
Tác giả (quốc gia Thiết kế nghiên cứu (tiến cứu/hồi cứu, thời gian thu dung,
Số lượng BN Phân loại DRP Số lượng, loại DRP (%)
– năm xuất bản) phương pháp phát hiện DRP)
Thiết kế nghiên cứu: Phân tích hồi cứu tình hình sử dụng hóa
Lại Thị Ngọc Anh 34% BN được lựa chọn phác
chất, đánh giá tiến cứu chất lượng cuộc sống NCHC: 58 BN ???
(2015) đồ chưa phù hợp
Thời gian thu dụng: 01/2014 – 01/2015
03 phương pháp
nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: BN điều trị nội trú tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu,
nhập viện từ giai đoạn tháng 10/2022 đến tháng 12/2022
So với bộ phân loại của Bộ Y tế, bộ phân loại tự xây dựng đã bỏ 2 tiêu chí: độ dài
đợt điều trị, cần được theo dõi; bổ sung thêm tiêu chí: thông tin đơn thuốc không
đầy đủ, tương tác thuốc
Bộ tài liệu tham chiếu
Nội dung Mục đích Tên tài liệu Năm xuất bản
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư đại trực tràng của Bộ Y tế
2018
(ban hành kèm theo quyết định số 2549/QĐ – Bộ Y tế)
Các hướng dẫn điều trị ung thư đại trực tràng cập nhật của Mạng lưới
ung thư quốc gia Hoa Kì NCCN
Các hướng dẫn điều trị ung thư đại trực tràng cập nhật của Hiệp hội
Lựa chọn thuốc, ung thư lâm sàng Hoa Kì ASCO
Hướng
cách dùng, liều
dẫn điều
dùng, thời điểm
trị Các hướng dẫn điều trị ung thư đại trực tràng cập nhật của Hiệp hội
dùng,
Nội khoa Ung thư Châu Âu ESMO
Nội dung Mục đích Tên tài liệu Năm xuất bản
Nội dung Mục đích Tên tài liệu Năm xuất bản
Có cân nhắc chọn 1 cái (micromedex) thôi? Chọn 2 Tài liệu thực tế có thời gian tra cứu ko?
Bộ tài liệu tham chiếu
Nội dung Mục đích Tên tài liệu Năm xuất bản
Dự phòng thiếu
Erythropoietin, Sắt IV
máu
Một số phác đồ hóa chất trong điều trị ung thư đại
trực tràng
FOLFOX4, 6, 7;
XELOX
mFOLFOX6
Oxaliplatin, Oxaliplatin,
Leucovorin, 5FU capecitabine
FOLFOXIRI XELIRI
Irinotecan, Irinotecan,
oxaliplatin, capecitabine
leucovorin, 5FU
FOLFIRI FUFA
Irinotecan, Leucovorin, 5FU
leucovorin, 5FU
04 Tiến độ thực
hiện
Tiến độ thu dung dữ liệu
2 Thu thập BA X X X X
4 Xử lý dữ liệu X X X