Professional Documents
Culture Documents
Kiểm Nghiệm Thuốc Viên Nén (Chốt)
Kiểm Nghiệm Thuốc Viên Nén (Chốt)
liều, dùng để uống, nhai, ngậm hoặc hòa với nước để Viên nén bao
Có thể chưa một hoặc nhiều dược chất Viên nén sủi bọt
Viên có thể được bao hoặc không Viên nén bao tan trong ruột
Có thể thêm tá dược: độn, rã,…..và nén thành nhiều hình Viên ngậm
Tinh thể không màu, bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng.
Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96 %.
Điểm chảy ở khoảng 143°C.
ASPIRIN
TÍNH CHẤT
Bằng cảm quan
Pha loãng
Cân 0,27g bột 50 mL dịch lọc
4 ml ethanol 96 %
Aspirin vào ống so màu
Lắc
Lọc Nessler
Khối lượng trung bình bột thuốc Thể tích acid HCl 0,5N dùng chuẩn
độ mẫu trắng
=
=
Thể tích acid HCl 0,5N dùng chuẩn độ
mẫu thử
=
Hiệu số giữa 2 lần chuẩn độ biểu thị lượng dung dịch natri hydroxyd 0,5N (CĐ) đã dùng
để định lượng 1ml dung dịch natri hydroxyd 0,5N tương ứng với 45,04mg C 9H8O4
X% =
PIOGLITAZONE
Một loại thuốc tiểu đường giúp kiểm soát lượng đường cao
trong máu ở những bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường tuýp
2.
Hoạt động bằng cách giúp phục hồi phản ứng thích
hợp của cơ thể với insulin, do đó làm giảm lượng đường
trong máu.
Chứa một lượng Pioglitazone Hydrochloride
với NLT 95,0% và NMT 105,0% của
lượng pioglitazone được ghi nhãn
Bột tinh thể trắng, không mùi.
Hòa tan trong N, N-dimethylformamide, ít tan trong etanol dạng
đặc, rất ít tan trong axeton, axetonitril, không tan trong ete.
ĐỊNH LƯỢNG
Pha động: Acetonitril 0,1M, amoni axetat và acid axetic băng ( 25:25:1)
DD chuẩn: 0,5mg/ml dd USP Pioglitazone Hydrochloride RS trong methanol Pha loãng với pha động
50µg/ml Pioglitazone Hydrochloride
DD gốc: 0,5mg/ml USP Pioglitazone Hydrochloride RS trong methanol và 0,13mg/ml benzo phenone
trong methanol
DD mẫu: Cân 1 lượng bột thuốc cho vào bình có nút thủy tinh thêm 50 mL methanol Đánh siêu âm
khoảng 2 phút Ly tâm Pha loãng DD pioglitazone 45 µg / mL
Chạy sắc kí Tính phần trăm lượng C19H20N2O3S được ghi trên nhãn
Chế độ: LC
Máy dò: UV 269nm
Cột: 4,6nm x 15cm.
Nhiệt độ cột: 25 ± 2,5º
(rU/rS) × (CS/Cu) × (Mn/Ma) × 100
Tốc độ dòng: 0,7 mL / phút
Kích thước tiêm: 20µL
KIỂM TRA HIỆU SUẤT
Môi trường: Acid HCl và KCl, pH=2
DD chuẩn: 23 mg USP Pioglitazone Hydrochloride RS cho vào bình định mức 50ml Sắc kí
thêm 10 mL methanol Pha loãng DD cuối cùng có nồng độ L / 900
DD mẫu: Cho 1 phần dd đi qua Bộ lọc có kích thước 0,45 µm
DD đồng nhất: Pha loãng dd gốc DD chứa 25 µg/mL Pioglitazone Hydrochloride và 6,5 µg/mL
benzophenone
DD mẫu: Cân lượng bột cho vào bình định mức 100mL Thêm 20 mL methanol Đánh siêu âm khoảng 1
phút Pha loãng Lấy phần dd phía trên
Chạy sắc kí Phần trăm của mỗi tạp chất trong một lượng bột viên nén được lấy