Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

group 5

Lập dự án đầu tư 04_K61


May
Ý tưởng kinh

Tiệm Hoa Cỏ
doanh bán hoa

Bienvenid
Inicio Fondos Planific. Tareas Pruebas
a
Chương
- 1: Giới thiệu tổng quát về dự
án

Chương 2: Nghiên cứu ảnh hưởng đến


môi trường dự án

Chương 3: Phân tích kỹ thuật

Chương 4, chương 5: Phân tích tài chính dự án


đầu tư; phân tích hiệu quả kinh tế-xã hôi đầu tư
Pruebas
1

Tareas
Giới thiệu tổng quát về dự án

Planific.
1.1 Mô tả dự án

Bienvenid
a
Giới thiệu chủ đầu

Fondos
1.2 tư; Sự cần thiết của
dự án

Inicio
Pruebas
1.1 Mô tả dự án
Mục tiêu kinh doanh:

Tareas
Tên dự án: ý tưởng kinh Cung cấp các sản phẩm về
doanh Tiệm hoa cỏ may hoa tươi

Planific.
Bienvenid
a
Mô hình sản xuất, kinh doanh

Fondos
Lĩnh vực: hoa tươi sẽ thành lập:
Kinh doanh hộ các thể

Inicio
Pruebas
2. Giới thiệu chủ đầu tư
Tên shop: Tiệm Hoa Cỏ May

Tareas
Planific.
Bienvenid
a
Fondos
Inicio
Sự cần thiết của dự án

1. Vị trí địa lý

2. Tiềm lực về kỹ thuật công nghệ

3. Tiềm lực về tổ chức

4. Các hình thức cung cấp sản phẩm


Pruebas
2 Nghiên cứu môi trường ảnh hưởng đến

Tareas
dự án

Planific.
Căn cứ pháp lý và môi trường ảnh
2.1
hưởng

Bienvenid
Nghiên cứu thị trường sản
2.2

a
phẩm dự án

Fondos
Inicio
2.1 môi trường ảnh hưởng

Bienvenid
Inicio Fondos Planific. Tareas Pruebas
a
Môi trường ảnh hưởng

Pruebas
Môi trường vi

Tareas
Planific.
Đánh giá dự án
môi trường

Bienvenid
Môi trường vĩ mô ( kinh

a
tế , tự nhiên , công nghệ ,
chính sách) có ảnh hưởng

Fondos
rất quan trọng tới dự án.

Inicio
Môi trường vĩ mô:

1. Môi trường kinh tế: Việt nam đang trên con đường
đổi mới và phát triển.Kinh tế nhanh và ổn định,mức
sống của nhân dân không ngừng được nâng cao , đặc
biệt là nhân dân ở thành phố Vinh , Nghệ An.
2. Môi trường tự nhiên: Khí hậu Việt nam là nhiệt đới
gió mùa, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi cho việc
trồng các loại hoa với số lượng lớn, đa dạng nhiều
chủng loại và cung cấp ổn định.
Môi trường công nghệ: Sự tiến bộ trong khoa
học ứng dụng trong nông nghiệp sẽ cho phép
tạo ra nhiều loại giống, cây hoa mới có chất
lượng tốt , đồng đều, sản lượng ổn định.
Môi trường chính sách:
Nhà nước đang rất khuyến khích và
hỗ trợ cho kinh tế tư nhân, doanh
nghiệp vừa và nhỏ trong việc thành
lập và phát triển. Shop hoa chúng
tôi mở cửa hàng với hình thức kinh
doanh cá thể chắc chắn sẽ nhận
được nhiều sự ủng hộ của xã hội,
hoạt động kinh doanh sẽ được tiến
hành thuận lợi.
Pruebas
 Cung thị trường

Tareas
1. Đối thủ cạnh tranh:
Với những khách hàng cố định, sẽ có rất nhiều đối thủ

Planific.
muốn nhảy vào, bản thân cửa hàng khi vào thị trường này
cũng cần cạnh tranh với các cửa hàng cũ đểlẩy mối tiêu thụ
hoa. Vì vậy việc giữ khách là vô cùng quan trọng, lợi thế có

Bienvenid
quen biết từ trước tuy nhiên về lâu dài cần có chất lượng tốt

a
giá cả hợp lí, các dịch vụ kèm theo như "phiếu giảm giá”,
“hoa hồng”... đặc biệt được chú trọng

Fondos
Inicio
Cung dự án
• Điểm yếu: Cửa hàng mới gia nhập vào thị trường hoa
tươi, còn thiếu kinh nghiệm kinh doanh, thiếu khách
hàng quen. Trong khi các đối thủ khác đã có những
khách hàng quen thuộc.

• Điểm mạnh: Chúng tôi đã lựa chọn được vị trí đặt cửa
hàng phù hợp, cửa hàng chú trọng về hình thức, kiểu
dáng, cũng như chất lượng sản phẩm, chất lượng phục
vụ.
Đánh giá dự án môi trường

Trong quá trình điều tra , nghiên


cứu dự án kinh doanh, phân tích thị
trường , tìm hiểu thực tế, chúng tôi
nhận thấy dự án mang lại nhiều lợi
ích kinh tế.
Chương 3: Phân tích kỹ thuật

1 Mô tả sản phẩm dự án

2 Lựa chọn hình thức đầu tư


Pruebas
3.1 Mô tả sản phẩm

Tareas
Planific.
1. Hoa cẩm chướng 3. Hoa cẩm tú cầu
2. Hoa ly

Bienvenid
a
Fondos
4. Hoa diên vỹ 5. Hoa thiên điểu 6. Hoa hồng

Inicio
Pruebas
3.2 Lựa chọn hình thức đầu tư, quy mô đầu tư
3.2.1 Hình thức kinh doanh:

Tareas
 Mở cửa hàng kinh doanh hoa bó, lẵng hoa, nhập hoa từ các đại lý lớn
tại chợ hoa sau đó bó và bán trực tiếp cho người tiêu dùng.

Planific.
 Về huy động vốn kinh doanh, chúng tôi có được sự giúp đỡ từ bản
thân bà gia đình của các thành viên

Bienvenid
a
Fondos
Inicio
Số vốn góp là 400tr đồng
Nhóm lựa chọn mô hình kinh doanh cá
thể, vơi hình thức cửa hàng chuyên bán
hoa tươi với tên cửa hàng là ‘’Tiệm hoa
Cỏ May’’
Đây là mô hình phù hợp với điều kiện
hiện nay của ctoi với những lý do sau:
- Thủ tục đăng ký , thành lập đơn giản
- Tổ chức, quản lý đơn giản phù hợp, hiện
ctoi đang là sinh viên chưa có nhiều kinh
nghiệm về quản lý hơn nữa lại vừa học
vừa làm
3.2.2 Lựa chọn công nghệ, nguyên vật liệu đầu vào

Pruebas
Tareas
Nguyên vật liệu đầu vào:

Planific.
- Máy móc thiết bị: bếp, dao, kéo, nồi, đĩa, muỗng, chậu,…

- Trang thiết bị: kệ, tủ, đồ trang trí cửa hàng,…

Bienvenid
a
- Con người:

Fondos
Inicio
Ví dụ: Cửa hàng hoa chuyên kinh doanh các sản phẩm hoa tươi. Vì vậy việc lựa
chọn nhà cung cấp hoa tươi, có uy tín và chất lượng trên thị trường là vấn đề hết
sức quan trọng, được chúng tôi dành nhiều thời gian và công sức để tìm hiểu và
chọn lựa. Qua điều tra thực tế, chúng tôi đã tìm được các cung nhà cung cấp hoa
tươi như:
- Các nông trại trồng hoa ở đà Lạt
- Các loại hoa được nhập khẩu trực tiếp
- Chợ Vinh
- Các nguồn cung cấp hoa tươi tại các huyện vùng ven. Vùng trồng hoa...
Căn cứ vào chất lượng và giá cả, chúng tôi đã quyết định lưa chọn:
Các loại hoa thông thường:
Các loại hoa đà lạt:
Hoa hồng sâp, một số loại hoa khác....
Bienvenid
Inicio Fondos Planific. Tareas Pruebas
a
Pruebas
3.2.3 Cơ sở hạ tầng
Hạn mục công trình của dự án: dự án được xây dựng trên 1 mặt bằng gồm 1

Tareas
trệt và bãi giữ xe. Tổng diện tích là 211 m², cụ thể từng diện tích như sau:
- Cửa ra vào: 2m²

Planific.
- Tầng trệt: 7m x 20m = 140m² (Tầng trệt là nơi bán, trưng bày sản phẩm)

Bienvenid
- Bãi giữ xe: 5m x 5m = 25m²

a
- 1 nhà vệ sinh với diện tích: 2m x 2m = 4m²

Fondos
- Kho sản phẩm: 4m x 10m = 40 m²

Inicio
Pruebas
3.2.4 Địa điểm thực hiện dự

Tareas
án

Planific.
Số 55 Nguyễn Văn Cừ, phường Hưng Bình,
Thành phố Vinh

Bienvenid
a
Fondos
Inicio
3.2.5 Đánh giá tác động môi trường

Nghiên cứu dự án kinh doanh, phân tích thị trường , tìm hiểu thực tế, chúng
tôi nhận thấy dự án mang lại nhiều lợi ích kinh tế.
 Đối với người tiêu dùng
 Đối với người cung ứng
 Đối với người thực hiện dự án
 Đối với ngân sách quốc gia
Chương 4: Phân tích tài chính dự án
đầu tư

1
Xác định chi phí

2
Doanh thu

3 Đánh giá độ an toàn dự án

4 Rủi ro và các phương án dự phòng


4.1 Xác định chi phí
s Khoản mục Số Đơn giá Thành tiền
t lượng
t
1 Máy tính tiền 1 2.250.000 2.250.000
2 Máy lạnh 1 6.600.000 6.600.000
3 Đồng phục nhân viên 8 110.000 880.000
4 Dao, kéo 5 45.000 225.000
ĐVT:
5 Bình tưới 5 16.000 80.000
đồng
6 Bình chưng hoa lớn 6 68.000 406.000
7 Bàn làm việc 1 975.000 975.000
8 Kệ trưng bày hoa 2 2.265.000 4.530.000
9 Ghế chờ cho khách 2 750.000 1.500.000
1 Máy tính 1 10.000.000 10.000.000
0
1 Bình xịt 2 100.000 200.000
1
  Tổng     25.860.000
Bảng 1: Bảng dự tính ban đầu
Bảng 2: Các khoản đầu tư và nguồn vốn

Stt Hạng mục Thành tiền


A Vốn cố định 349.710.000
I Tiền thuê mặt bằng đặt cọc 5.000.000
II Phí đăng kí kinh doanh 200.000
III Chi phí thiết kế 300.000.000
IV Trang thiết bị 44.510.000
1 Bàn làm việc 975.000
2 Kệ trưng bày hoa 4.530.000
3 Ghế chờ cho khách 1.500.000 ĐVT: đồng
4 Máy tính tiền 2.250.000
5 Đồng phục nhân viên 880.000
6 Dao, kéo 225.000
7 Bình tưới 80.000
8 Bình chưng hoa 406.000
9 Máy lạnh 6.600.000
10 Máy tính 10.000.000
11 Bình xịt 200.000
12 Hoa các loại 15.000.000
13 Giấy gói 100.000
14 Giấy gói bạc 100.000
15 Giấy bóng kính 100.000
16 Xốp 750.000
17 Giỏ to 1.750.000
18 Giỏ nhỏ 150.000
19 Lẵng chân cao 250.000
20 Ruy băng to 200.000
21 Băng dính 100.000
22 Dải băng 150.000
B Vốn lưu động 50.000.000
Tổn   399.710.000
g
Bảng 3: Chi phí hàng tháng
Khoản chi Chi phí tháng Chi phí năm
Mặt bằng 5.000.000 60.000.000
Điện nước 2.000.000 24.000.000
wiffi 180.000 2.000.000
Hoa 5.000.000 60.000.000
CP marketing 1.000.000 12.000.000
Thuế môn bài 100.000 1.200.000 ĐVT: đồng
Tiền lãi ngân 500.000 6.000.000
hàng( 12%/ năm)
Phí môi trường 100.000 1.200.000
Tiền lương nhân 19.500.000 234.000.000
viên
Phụ cấp 100.000 1.200.000
Phụ kiện đi kèm 1.000.000 12.000.000
Chi phí khác 1.000.000 12.000.000
Tổng 39.480.000 425.600.000
Bảng 4: Bảng giá hoa
stt Tên các loại hoa Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Hoa hồng 200 10.000 2.000.000
2 Hoa ly 100 25.000 2.500.000
3 Hoa cẩm chướng 50 35.000 1.750.000
4 Hoa cẩm tý cầu 50 55.000 2.750.000
5 Hoa diễn vi 50 20.000 1.000.000
6 Hoa baby 20 15.000 300.000
7 Hoa lan 70 90.000 6.300.000
8 Hoa mẫu đơn 50 75.000 3.750.000
9 Hoa cúc 50 40.000 2.000.000
10 Hoa hướng dương 150 50.000 7.500.000
11 Hoa tulip 50 120.000 6.000.000
12 Hoa loa kèn 50 50.000 2.500.000
13 Hoa cảm chướng 50 45.000 2.250.000
14 Hoa sen 50 50.000 2.500.000
15 Các loại lá 50 20.000 1.000.000
  Tổng 1040   44,100.000
Ngoài ra còn có các combo hoa
theo yêu cầu của khách hàng
 Combo hoa 99k
 Combo hoa 199k
 Combo hoa 299k
 Combo hoa 399k
 Combo hoa 599k
 Combo hoa 999k
 
Bảng 5, Bảng lương nhân viên theo tháng
ĐVT: đồng
stt Họ tên Chức vụ Ngày Ngày Lương
công lương tháng
1 Lâm Oanh 476 Quản lý 26 250.000 6.500.000
2 Lâm Oanh 206 Nhân viên 25 200.000 5.000.000
cắt tỉa
3 Mai Phương Nhân viên 25 200.000 5.000.000
cắt tỉa
4 Lương Phương Pastime 25 60.000 1.500.000
5 Huy Quang Pastime 25 60.000 1.500.000
  Tổng       19.500.000
4.2 Doanh thu
Bảng 1: doanh thu bán hoa (đvt: đồng)
stt Tên các loại hoa Số lượng Đơn giá Doanh thu tháng Doanh thu
năm

1 Hoa hồng 200 10.000 2.000.000 24.000.000

2 Hoa ly 100 25.000 2.500.000 30.000.000

3 Hoa cẩm chướng 50 35.000 1.750.000 21.000.000

4 Hoa cẩm tý cầu 50 55.000 2.750.000 33.000.000

5 Hoa diễn vi 50 20.000 1.000.000 12.000.000

6 Hoa baby 20 15.000 300.000 3.600.000

7 Hoa lan 70 90.000 6.300.000 75.600.000

8 Hoa mẫu đơn 50 75.000 3.750.000 45.000.000

9 Hoa cúc 50 40.000 2.000.000 24.000.000


10 Hoa hướng dương 150 50.000 7.500.000 90.000.000

11 Hoa tulip 50 120.000 6.000.000 72.000.000

12 Hoa loa kèn 50 50.000 2.500.000 30.000.000

13 Hoa cảm chướng 50 45.000 2.250.000 27.000.000

14 Hoa sen 50 50.000 2.500.000 30.000.000

15 Các loại lá 50 20.000 1.000.000 12.000.000

  Tổng 1040   44,100.000 529.200.000


Bảng 2: Luồng tiền
STT Luồng tiền Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3
 
  Vốn ĐT ban 400.000.000      
đầu
1 Doanh thu   529.200.000 570.000.000 600.000
.000
2 Tổng chi phí   425.600.000 425.920.000 426.240
.000
3 Lợi nhuận   103.600.000 144.080.000 173.760
trước thuế .000
4 Thuế TNDN   10.360.000 14.408.800 17.376.
(10%) 000
5 Lợi nhuận   93.240.000 129.671.200 156.384
sau thuế .000
6 Thu nhập sau   93.240.000 129.671.200 156.384
thuế cộng .000
dồn
Bảng 3: Dòng tiền

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3

I. Dòng tiền vào        

Doanh thu   529.200.000 570.000.000 600.000.000

Tổng dòng tiền


  529.200.000 570.000.000 600.000.000
vào
II. Dòng tiền ra        
1. Vốn đầu tư 400.000.000      

2. Chi phí   425.600.000 425.920.000 426.240.000

3. Thuế TNDN   10.360.000 14.408.800 17.376.000

Tổng dòng tiền


400.000.000 435.960.000 440.328.800 443.616.000
ra
Dòng tiền
-400.000.000 93.240.000 129.671.200 156.384.000
ròng(=I - II)
Bảng 4, Bảng chi phí dự tính 3 năm tiếp theo

Năm 1 2 3
 
Danh mục
Mặt bằng 60.000.000 60.000.000 60.000.000
Điện nước 24.000.000 24.020.000 24.040.000
Wifi 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Hoa 60.000.000 60.100.000 60.200.000
Chi phí marketing 12.000.000 12.000.000 12.000.000

Thuế môn bài 1.200.000 1.200.000 1.200.000


Tiền lãi ngân
6.000.000 6.000.000 6.000.000
hàng(12%/năm)
Phí môi trường 1.200.000 1.200.000 1.200.000
Tiền lương nhân
234.000.000 234.000.000 234.000.000
viên
Phụ cấp 1.200.000 1.200.000 1.200.000
Phụ cấp đi kèm 12.000.000 12.000.000 12.000.000
Chi phí khác 12.000.000 12.200.000 12.400.000
Tổng 425.600.000 425.920.000 426.240.000
4.3 Đánh giá độ an toàn dự án

Mức doanh thu cũng như tỷ lệ tăng doanh thu đạt được cao hơn
dự kiến . Trường hợp này , xảy ra khi các hoạt động của cửa hàng đạt
được hiệu quả cao được khách hàng biết đến nhiều hơn và có thêm
nhiều hơn và thêm nhiều khách hàng thường xuyên
Các chỉ tiêu đánh giá

Hiệu quả tài chính

Chỉ tiêu thu nhập thuần của - Đây là 1 dự án đáng để đầu


dự án tư
- tỷ lệ lãi là 12,28%
- Hoàn vốn trong vòng 2 năm

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ


4.5 Rủi ro và các phương án dự phòng
1. Rủi ro hoa không bán hết trong ngày.
2. Rủi ro về thời tiết.
3. Rủi ro về cạnh tranh.
4. Rủi ro biến động mạnh về giá cả thị trường.
5. Rủi ro về giao hàng tại địa điểm theo yêu cầu của khách hàng.
Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh
tế-xã hôi đầu tư

Trong quá trình điều tra, nghiên cứu phương án kinh doanh, phân tích thị
trường và tìm hiểu thực tế, chúng em nhận thấy dự án có thể mang lại
nhiều lợi ích kinh tế:
 Đối với người tiêu dùng:
 Đối với người cung ứng:
 Đối với những người thực hiện dự án:
 Đối với ngân sách quốc gia:
Pruebas
Kết luận

Tareas
Dự án “Tiệm hoa Cỏ May ” chuyên cung ứng
các loại hoa tươi là phù hợp với điều kiện

Planific.
thực tế. Chúng tôi tin tưởng vào sự ủng hộ
của xã hội đối với dự án và tin vào sự
thành công của cửa hàng

Bienvenid
. Chúng tôi rất mong muốn và hy vọng nhận
được sự quan tâm, đánh giá và

a
giúp đỡ của cô giáo và các bạn để khi đi vào
hoạt động dự án sẽ gặt hái được

Fondos
nhiều thành công.

Inicio
A

WATCHING!
THANKS FOR

Bienvenid
Inicio Fondos Planific. Tareas Pruebas
a

You might also like