Professional Documents
Culture Documents
TDT 1a Fundamental
TDT 1a Fundamental
TDT_2017 1
Giới thiệu môn học
KTVT K58
Số tín chỉ học phần: 2
− Lý thuyết: 8 tuần (05/08 - 06/10/2019), 7+8+9
Thứ 2, 307A8
− Bài tập : 4 tuần (7/10 – 2/11/2019), 7+8+9
Thứ 2, 307A8
TDT_2017 2
Tài liệu tham khảo
1. Tôn Thất Bảo Đạt và Dương Hiển Thuận, Lý thuyết trường điện từ và siêu cao
tần, Giáo trình, Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2007.
2. Kiều Khắc Lâu, Lý thuyết trường điện từ, NXB Giáo dục, 2007.
3. Nguyễn Việt Sơn, Cơ sở lý thuyết trường điện từ, Bài giảng, Trường Đại học
6. https://edmodo.com/public/electromagnetic-field-theory-emft-/group_id/24563521
TDT_2017 3
Nội dung
điện từ
TDT_2017 4
Lý thuyết Trường điện từ
TDT_2017 5
Chương 1. Nguyên lý cơ bản của trường
điện từ
2. Hệ tọa độ Descartes.
4. Hệ tọa độ trụ.
5. Hệ tọa độ cầu.
TDT_2017 6
Vô hướng và vector
- Đại lượng vô hướng: Là các đại lượng được biểu diễn
bằng 1 số thực (dương, âm)
• VD: thể tích, áp suất, thời gian, tốc độ…
TDT_2017 7
Vector
• Có 3 hệ tọa độ thường dùng để mô tả chính xác 1
vector:
– Hệ tọa độ Descartes 3 chiều.
– Hệ tọa độ trụ.
– Hệ tọa độ cầu.
TDT_2017 8
Hệ tọa độ vuông góc ba chiều (Descartes)
TDT_2017 9
Hệ tọa độ vuông góc ba chiều (Descartes)
Vector:
P = xpx +yp y + zp z
TDT_2017 10
Hệ tọa độ vuông góc ba chiều
TDT_2017 11
Tích vô hướng
=+)
= +
TDT_2017 12
Tích có hướng
=-
TDT_2017 13
Luyện tập
BT1: Cho 2 vector:
A = 9 ax - 4az
B = 8 ax + 6az
1) A x B = ?
2) A.B =?
TDT_2017 14
Hệ tọa độ trụ
TDT_2017 16
Hệ tọa độ trụ
dV=?
S mặt trụ =?
V khối trụ =?
TDT_2017 18
Hệ tọa độ trụ
Chuyển đổi giữa tọa độ trụ và
tọa độ vuông góc:
TDT_2017 19
Hệ tọa độ cầu
TDT_2017 20
Hệ tọa độ cầu
dV=?
TDT_2017 21
Hệ tọa độ cầu
Chuyển đổi tọa độ cầu và tọa độ vuông góc
TDT_2017 22
Hệ tọa độ cầu
TDT_2017 23
Luyện tập
1) Chuyển từ tọa độ trụ sang tọa độ vuông góc: P (1,
135o, 5)
2) Cho vector A = 2aθ tại điểm P (1, 90o, 180o). Biểu diễn
A trong tọa độ vuông góc.
3) Cho C (3,2,-7), D (-1,-4,2). Chuyển sang tọa độ trụ:
a) CD
b) DC
4) Tìm góc tại A và B trong tam giác tạo bởi A(1,3,2), B
(-2,4,5) và C (0,-2,1)
TDT_2017 24
Luyện tập
1) Chuyển từ tọa độ trụ sang tọa độ vuông góc:
P (1, 135o, 5)
TDT_2017 25
Luyện tập
2) Cho vector A = 2aθ tại điểm P (1, 90o, 180o).
Biểu diễn A trong tọa độ vuông góc.
TDT_2017 27
Luyện tập
3) cho C (3,2,-7), D (-1,-4,2)
Chuyển sang tọa độ trụ:
1) RCD
2) RDC
TDT_2017 29
Luyện tập
4) Tìm góc tại A và B trong tam giác tạo bởi
A(1,3,2), B(-2,4,5) và C (0,-2,1)
TDT_2017 31
Luyện tập
5) Biểu diễn trường vector
D= (x2+y2)-1(x.ax+y.ay)
trong tọa độ trụ:
TDT_2017 33
BTVN
6) cho P (-3,4,5), Q (2,0,-1)
Xác định vector PQ và |PQ| trong:
(1)Tọa độ vuông góc
(2)Tọa độ trụ
(3)Tọa độ cầu
TDT_2017 35
Độ biến thiên của hàm số
TDT_2017 37
Vector Differential Operator – Toán tử vi
phân vector
• Toán tử ∇ (“del” / nabla)
• Gradient (grad)
• Divergence (div)
• Curl/Rotation (rot)
TDT_2017 38
Gradient
Gradient của một trường vô hướng T là một vector
– qua đó cho biết hướng tăng có tốc độ lớn nhất của trường vô hướng.
TDT_2017 40
Thông lượng
Thông lượng của một trường vector F qua mặt kín S được xác định bởi:
TDT_2017 41
Thông lượng
TDT_2017 42
Thông lượng
TDT_2017 43
Divergence
Div (viết tắt của Divergence) của trường vector thể hiện độ phân tán
của trường vector tại một điểm được xét.
TDT_2017 44
Divergence
Trong tọa độ vuông góc:
Với
TDT_2017 45
Divergence: Ví dụ
TDT_2017 46
Divergence: Ví dụ
TDT_2017 47
Divergence: Ví dụ
TDT_2017 48
Divergence: Ví dụ
TDT_2017 49
Divergence
TDT_2017 50
Rotation
• Tại bất kì điểm nào trên trường vectơ, rot được biểu thị bằng
một vectơ.
• Các thuộc tính của vectơ này (độ dài và hướng) nói lên bản chất
của độ xoáy tại điểm đó.
TDT_2017 52
Rotation
Trong tọa độ vuông góc
TDT_2017 53
Rotation
Trong tọa độ trụ và cầu
TDT_2017 54
Rotation: ví dụ
TDT_2017 55
Ý nghĩa của grad, div, rot đối với EMF
TDT_2017 57
Một số công thức thường gặp
TDT_2017 58
Một số công thức thường gặp
TDT_2017 59
BT 1
Tính div của vector
TDT_2017 60
BT 2
Tính div và rot của vector
a)
b)
c)
d)
e)
f)
TDT_2017 62
Tính divD?
a)
b)
tại
TDT_2017 63
Tích phân
TDT_2017 70
Định lý Gradient
Không phụ
thuộc vào
đường C
TDT_2017 71
Định lý Green-Stokes
TDT_2017 72
Rotation
rot (rotation/curl) là một toán tử vectơ mô tả độ xoáy của
một trường vectơ quanh một điểm đang xét
TDT_2017 73
Định lý Green-Stokes
Không phụ thuộc vào hình dạng
của bề mặt, chỉ phụ thuộc vào
đường bao.
TDT_2017 74
Định lý Oxtrogradski-Gauss (Divergence)
dS
TDT_2017 75
Lý thuyết về trường vector
• Phương trình vi phân có nghiệm duy nhất khi biết trước
được điều kiện bờ.
• Trong trường điện từ, ta có điều kiện bờ: trường tiến
đến không tại vô cực.
• Định lý Helmholtz: trường vector có nghiệm duy nhất
khi:
1) với D là hàm vô hướng đã biết.
2) với C là hàm vector đã biết.
3) Trường vector F bằng không tại vô cực.
TDT_2017 76
Lý thuyết về trường vector
• Nghiệm sẽ có dạng:
• Với dv
dv
TDT_2017 77
Potentials - Thế
Thế vô hướng
• Khi không có thành phần rot (C = 0)
TDT_2017 81