Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết Trường điện từ
Lý thuyết Trường điện từ
Lý thuyết Trường điện từ
TDT_2017_4 1
Câu 1
Cho các điện tích điểm 3 nC, 5nC và -25nC đặt tại các điểm (0, 0, 0)(1, 0, 0) và (-1, 0,
0) trong không gian tự do. Xác định tại điểm P(1, 1, 1).
Câu 2:
Bên trong hình trụ giới hạn bởi ρ = 5, 0 < z < 3 đặt trong không gian tự do có điện thế
V = 25 + 20ρ + 200ρsinφ (V). Xác định V,, , ρv tại P(0.5, 60o, 1);
Câu 3 (2,5 điểm):
Cho Wb/m trong một vùng nhất định của không gian tự do.
a) Chứng minh
b) Tìm , , , tại P(1, 1, -3)
TDT_2017_4 2
Sóng điện từ trong hệ định hướng
4.1. Khái niệm về hệ định hướng
4.2. Nghiệm phương trình sóng trong hệ định hướng tổng
quát
4.3. Ống dẫn sóng
4.4. Cáp đồng trục
4.5. Dây song hành
4.6. Các hệ định hướng khác
TDT_2017_4 3
Sóng điện từ
TDT_2017_4 4
Sự phản xạ và khúc xạ của sóng với góc
tới bất kỳ
Chỉ số khúc xạ
(chiết xuất) :
TDT_2017_4 6
Sóng điện từ trong hệ định hướng
Hệ phương trình Maxwell trong trường hợp không có nguồn, ta có
dạng Phasor:
Tương tự như các biến đổi trong phần sóng phẳng, ta thu được
phương trình sóng:
Với:
TDT_2017_4 7
Sóng điện từ trong hệ định hướng
Sóng lan truyền theo Oz trong môi trường với hằng số lan truyền
γ có phương trình dạng:
Với
(*)
TDT_2017_4 8
Sóng điện từ trong hệ định hướng
Với:
TDT_2017_4 9
Sóng điện từ trong hệ định hướng
Tương tự với ta thu được
TDT_2017_4 10
Sóng điện từ trong hệ định hướng
Thay Hys từ (1a) và (2b)
TDT_2017_4 12
Sóng điện từ trong hệ định hướng
• Để đơn giản, xét trường hợp sóng lan truyền trong môi trường
không suy hao (k là số thực).
• Đối với TEM, Ezs = Hzs=0 để giá trị của các trường ≠ 0 trong
mặt đồng pha thì h=0:
TDT_2017_4 13
Tần số cắt của chế độ truyền sóng
Để sóng lan truyền trong hệ định hướng (ống dẫn sóng) thì nguồn
phải hoạt động ở tần số cao hơn fc của từng hệ định hướng.
TDT_2017_4 14
TE và TM trong ống dẫn sóng lý tưởng
Giả thiết:
(1) Ống dẫn sóng có chiều dài vô hạn,
đồng nhất và đặt dọc theo trục z.
(2) Ống dẫn sóng được làm từ vật liệu lý
tưởng (perfectly conducting pipe
(PEC) và perfect insulator (lossless
dielectric))
(3) Các trường là điều hòa theo thời gian
Kích thước và hình dạng của ống dẫn sóng sẽ quyết định các chế độ lan truyền của sóng
trong ống dẫn sóng.
TDT_2017_4 15
TE và TM trong ống dẫn sóng lý tưởng
TDT_2017_4 16
TE và TM trong ống dẫn sóng lý tưởng
TDT_2017_4 17
TE và TM trong ống dẫn sóng lý tưởng
TDT_2017_4 18
TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng (Hsz=0, γ = jβ)
TDT_2017_4 19
TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
Với:
Với:
TDT_2017_4 20
TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
(*)
TDT_2017_4 21
TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
• Thay (*) vào ta có:
TDT_2017_4 22
TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
TDT_2017_4 23
TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
• Các thành phần trường điện từ vuông góc với z được
xác định:
TDT_2017_4 24
TE trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
• Các thành phần trường điện từ theo trục z được xác
định:
TDT_2017_4 25
TE trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
• Điều kiện bờ:
TDT_2017_4 26
TE trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
TDT_2017_4 27
TE trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý tưởng
• Các thành phần trường điện từ vuông góc với z được xác định:
TDT_2017_4 28
TE và TM trong ống dẫn sóng hình chữ nhật lý
tưởng
TDT_2017_4 29
Các thông số trong ống dẫn sóng hình chữ nhật
Hằng số lan truyền mn trong hai chế độ TEmn và TMmn được xác
định bởi:
TDT_2017_4 30
Các thông số trong ống dẫn sóng hình chữ nhật
• Ta có:
Tần số cắt
Suy hao
Chế độ truyền
TDT_2017_4 31
Tần số cắt trong ống dẫn sóng hình chữ nhật
• Tần số cắt:
(cutoff
wavenumber)
(cutoff wavelength)
Tần số cắt trong ống dẫn sóng hình chữ nhật phụ thuộc vào:
• Kích thước ống dẫn sóng (a,b)
• Vật liệu bên trong ống dẫn sóng (ε,μ)
• Chỉ số mode truyền dẫn (m,n)
TDT_2017_4 32
Bước sóng trong ống dẫn sóng hình chữ nhật
TDT_2017_4 33
Trở kháng sóng trong ống dẫn sóng hình chữ
nhật
TDT_2017_4 34
Vận tốc pha trong ống dẫn sóng hình chữ nhật
• Vận tốc pha của sóng TEM trong môi trường không suy hao (μ, ε):
• Vận tốc pha trong ống dẫn sóng hình chữ nhật:
TDT_2017_4 35
Vận tốc nhóm và vận tốc pha
𝑨 ( 𝒙 ,𝒕 )=𝒄𝒐𝒔 [ ( 𝝎 − ∆ 𝝎 ) 𝒕 − ( 𝜷 − ∆ 𝜷 ) 𝒙 ] + 𝒄𝒐𝒔 [ ( 𝝎+ ∆ 𝝎 ) 𝒕 − ( 𝜷+ ∆ 𝜷 ) 𝒙 ]
Ta có:
TDT_2017_4 36
Vận tốc nhóm và vận tốc pha
𝑨 ( 𝒙 ,𝒕 )=𝟐 𝒄𝒐𝒔(∆ 𝝎 𝒕 −∆ 𝜷 𝒙)𝐜𝐨𝐬(𝝎𝒕 − 𝜷 𝒙)
𝝎 𝒅𝝎 𝟏
𝒗 𝒑= 𝒗 𝒈= =
𝜷 𝒅 𝜷 𝒅 𝜷 /𝒅 𝝎
TDT_2017_4 37
Vận tốc nhóm và vận tốc pha
𝒅𝝎 𝟏
=𝒗 ❑𝒑 √ 𝟏 −( 𝒇 𝒄 𝒎𝒏 / 𝒇 )
′ 𝟐
𝒗 𝒈= =
𝒅 𝜷 𝒅 𝜷 /𝒅 𝝎
TDT_2017_4 38