Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 97

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Khoa CNTT
-------------------------------------------------------------------------------------

Đánh giá: Toán cao cấp A1


- Quá trình (40%) gồm:
+ Một bài kiểm tra (20%) báo trước 1 tuần. Gồm 6 câu trắc nghiệm (6
điểm) và 2 câu tự luận (4 điểm).
+ Chuyên cần (20%): Vắng 1 buổi trừ 2 điểm,vắng 2 buổi cấm thi.
+ Điểm cộng làm bài tập: Gồm bài tập trên lớp + về nhà.
làm đúng cộng từ 0,25 - 0,5 điểm.
-Thi cuối kì (60%) gồm 20 câu trắc nghiệm làm trong vòng 60 phút.
Điểm liệt <4đ
-Tài liệu học: mua Bài giảng và bài tập Toán cao cấp A1, lầu 1, khoa
Công nghệ thông tin.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

§1. Ma trận
§2. Định thức
…………………………………………………

§1. MA TRẬN
(Matrix)
1.1. Các định nghĩa
a) Định nghĩa ma trận
• Ma trận A cấp m ´ n trên ¡ là 1 hệ thống gồm
m ´ n số aij Î ¡ (i = 1, m ; j = 1, n ) và được sắp
thành bảng gồm m dòng và n cột:
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æa ... a1n ö÷
çç 11 a12 ÷
çça a ... a 2n ÷÷
A= ç ç 21 22 ÷
÷.
çç ... ... ... ... ÷ ÷
çç ÷
÷
çèam 1 a m 2 ... a mn ø÷
÷
• Các số a ij được gọi là các phần tử của A ở dòng thứ i
và cột thứ j .
• Cặp số (m , n ) được gọi là kích thước của A .
• Khi m = 1, ta gọi:
A = (a11 a12 ... a1n ) là ma trận dòng.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æa ö
çç 11 ÷ ÷
ç ÷
• Khi n = 1, ta gọi A = çç ... ÷ ÷ là ma trận cột.
çç ÷ ÷
çèam 1 ø÷
÷
• Khi m = n = 1, ta gọi:
A = (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử.

• Ma trận O = (0ij )m ´ n có tất cả các phần tử đều bằng 0


được gọi là ma trận không.
• Tập hợp các ma trận A trên  được ký hiệu là
M m ,n () , để cho gọn ta viết là A  (aij ) mn .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

• Ma trận vuông
 Khi m = n , ta gọi A là ma trận vuông cấp n .
Ký hiệu là A = (aij )n .

 Đường chéo chứa các phần


tử a11, a 22 ,..., ann được gọi æ1 ö
2 3 4÷
çç ÷
là đường chéo chính của çç5 ÷
6 7 8÷
A = (aij )n , çç ÷
÷
çç7 ÷
6 5 4÷
đường chéo còn lại được gọi çç ÷
÷
là đường chéo phụ. çè3 2 1 0÷
÷
ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức
• Các ma trận vuông đặc biệt

 Ma trận chéo cấp n gồm tất cả æ1 0 0ö


các phần tử trên đường chéo çç ÷
÷
ç ÷
chính đều bằng 1 được gọi là I 3 = çç0 1 0÷ ÷
ç ÷
ma trận đơn vị cấp n (Identity çç0 0 1÷
÷
÷
matrix). Ký hiệu là: I n . è ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

 Ma trận ma trận vuông cấp n có tất cả các phần tử


nằm phía dưới (trên) đường chéo chính đều bằng
0 được gọi là ma trận tam giác trên (dưới).
æ1 0 - 2ö æ 3 0 0ö
÷
çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷
A = çç0 - 1 1 ÷ ÷ B = çç 4 1 0÷ ÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷
çè0 0 0 ø÷
÷ ç
çè- 1 5 2ø÷
÷
 Ma trận vuông cấp n có tất cả æ 3 4 - 1ö
các cặp phần tử đối xứng çç ÷
÷
nhau qua đường chéo chính çç 4 1 0 ÷ ÷
çç ÷
÷
bằng nhau (aij = a ji ) được
çç- 1 0 2 ÷
÷
÷
gọi là ma trận đối xứng. è ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Ma trận bằng nhau


Hai ma trận A = (aij ) và B = (bij ) được gọi là bằng
nhau, ký hiệu A = B , khi và chỉ khi chúng cùng
kích thước và aij = bij , " i, j .

æ1 x y ö æ1 0 - 1ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 1. Cho A = çç ÷ và B = çç ÷.
÷
çèz 2 t ø ÷
çè2 u 3 ø
Ta có:
A = B Û x = 0; y = - 1; z = 2; u = 2; t = 3 .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1.2. Các phép toán trên ma trận


Nếu máy báo
lỗi thì phép toán
đó không có
hoặc không tồn tại!
Sử dụng máy tính Casio, tính các kết quả sau:
a)Tổng A+B và hiệu A-B h) Định thức của
b)Tổng 2A+3B và hiệu 3A-2B ma trận B: detB
c)Tích của AB và BA i) Định thức của
d)Ma trận chuyển vị
ma trận AB: detAB
e)Ma trận nghịch đảo j) Định thức của
f) Tích của ma trận BA: detBA
g) Định thức của ma trận A: detA
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1.2. Các phép toán trên ma trận


Nếu máy báo
lỗi thì phép toán
đó không có
hoặc không tồn tại!
Sử dụng máy tính Casio, tính các kết quả sau:
a)Tổng A+B và hiệu A-B h) Định thức của
b)Tổng 2A+3B và 3A,-2B ma trận B: detB
c)Tích của AB và BA i) Định thức của
d)Ma trận chuyển vị
ma trận AB: detAB
e)Ma trận nghịch đảo j) Định thức của
f) Tích của ma trận BA: detBA
g) Định thức của ma trận A: detA
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1.2. Các phép toán trên ma trận


a) Phép cộng và trừ hai ma trận
Cho hai ma trận A = (aij )m ´ n và B = (bij )m ´ n , ta có:

A ± B = (aij ± bij )m ´ n .
æ- 1 0 2 ö æ2 0 2ö æ1 0 4 ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 2. çç ÷+ çç ÷ = çç ÷;
çè 2 3 - 4÷ ø èç5 - 3 1ø÷ èç7 0 - 3ø÷
æ- 1 0 2 ö æ2 0 2ö æ- 3 0 0 ö
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷ - ç ÷ = ç
çç 2 3 - 4÷ çç5 - 3 1÷ çç- 3 6 - 5÷ ÷.
è ø è ø è ø
Nhận xét
Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp.
 Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Phép nhân vô hướng
Cho ma trận A = (aij )m ´ n và l Î ¡ , ta có:

l A = (l aij )m ´ n .
æ- 1 1 0÷ ö æ3 - 3 0ö
ç ÷ ç ÷
÷
VD 3. - 3 çç ÷ = çç ÷;
çè- 2 0 - 4÷ø èç6 0 12ø ÷
æ2 6 4ö÷ æ1 3 2ö÷
çç ÷ ç
= 2 çç ÷.
çç- 4 ÷
0 8ø÷ ÷
0 4ø÷
è èç- 2
Chú ý
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép
cộng ma trận.
• Ma trận - 1.A = - A được gọi là ma trận đối của A .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

C) Phép nhân hai ma trận:


Điều kiện nhân được:
Số cột của ma trận trước = số dòng của ma trận sau
Ví dụ: Cho 2 ma trận

và 2 phép nhân: AB và BA. Phép nhân nào thực hiện được,


Nếu nhân được, cho biết cấp của ma trận tích?

:Phép nhân không thực hiện được


 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm
Cho ma trận A cấp
Nếu C là ma trận vuông và tích xác định thì cấp của
ma trận C là
 Chương 1. Ma trận – Định thức

C) Phép nhân hai ma trận:


Số cột của ma trận trước = số dòng của ma trận sau
Cho hai ma trận A = (aij )m ´ n và B = (bjk )n´ p , ta có:
A B = (cik )m ´ p .
n
Trong đó, cik = å aijbjk (i = 1, m ; k = 1, p).
j= 1 æ- 1ö
çç ÷ ÷
÷
(
VD 4. Thực hiện phép nhân 1 2 3 çç 2 ÷ ç
ç

÷
÷
.
æ- 1ö ç- 5÷
çç ÷ ÷ è ø÷
ç
÷
( )
ç
Giải. 1 2 3 çç 2 ÷
çç ÷
÷
÷
= (- 1 + 4 - 15) = (- 12).
çè- 5ø÷
÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æ 1 - 1 0ö
÷
( ç
VD 5. Thực hiện phép nhân 1 2 çç) ÷
÷
çè- 1 0 3÷
.
ø
æ 1 - 1 0ö
÷
( ) ç
Giải. 1 2 çç
çè- 1 0 3÷
÷
÷ (
= - 1 - 1 6. )
ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æ2 0 ö
æ 1 1 - 1öçç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 6. Tính çç ÷
÷ çç 1 - 1÷ ÷.
çè- 2 0 3 ø÷çç ÷
÷
çè- 1 3 ø÷
÷

æ2 0 ö
æ 1 1 - 1öçç ÷
÷ æ 4 - 4ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷ çç ÷
÷
Giải. çç ÷ ç 1 - 1÷ = çç- 7 9 ÷ .
çè- 2 0 3 ø÷ççç ÷
÷ è ø÷
çè- 1 3 ø÷÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm
Cho ma trận

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

D. BA xác định nhưng


AB không xác định
Hướng dẫn bấm máy casio
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Tính chất
Cho các ma trận A , B ,C Î M m ,n ( ¡ ) và số l Î ¡ .
Giả thiết các phép nhân đều thực hiện được, ta có:
1) (A B )C = A (BC ) ;
2) A (B + C ) = A B + A C ; 3) (A + B )C = A C + BC ;
4) l (A B ) = (l A )B = A (l B ) ; 5) A I n = A = I m A .

æ1 0 - 1ö æ- 1 - 2 1ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 7. Cho A = çç2 - 2 0 ÷ ÷ và B = çç 0 - 3 1÷ ÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
çè3 0 - 3ø÷÷ ç
çè 2 - 1 0ø÷
÷
Thực hiện phép tính: a) A B ; b) BA .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Giải
æ1 0 - 1öæ- 1 - 2 1ö æ- 3 - 1 1ö
çç ÷
÷ç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ç
ç ÷ çç- 2 2 0÷
a) A B = çç2 - 2 0 ÷çç 0 - 3 1÷
÷ ÷ = çç
÷
÷.
çç ÷
÷ç ÷
÷ ÷
֍
÷ç 2 - 1 0ø÷
çè3 0 - 3øè ÷ çç- 9 - 3 3÷÷
è ø÷

æ- 1 - 2 1öæ1 0 - 1ö æ- 2 4 - 2ö÷
çç ÷
÷çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷ çç- 3 6 - ÷
b) BA = çç 0 - 3 1÷çç2 - 2 0 ÷
÷ ÷ = çç 3÷÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ÷
÷
÷
çè 2 - 1 0÷ ç
ç3 0 - 3÷
÷ çç 0 2 - 2ø÷
÷
øè ø è
Nhận xét
Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

d) Phép chuyển vị (Transposed matrix)


Cho ma trận A = (aij )m ´ n .
T
Khi đó, A = (a ji )n´ m được gọi là ma trận chuyển vị
của A (nghĩa là chuyển tất cả các dòng thành cột).

æ1 4ö
ç ÷
÷
æ1 2 3ö
÷ ç
ç ÷
ç
VD 16. Cho A = çç ÷ Þ A T
= ç 2 5 ÷.
÷ ç ÷
÷
çè{ ø
4 5 6÷ çç ÷
çè 3 6 ÷
÷
ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Tính chất
T T T
1) (A + B ) = A + B ;
T T
2) (l A ) = l .A ;
T T
3) (A ) = A ;
4) (A B )T = B T A T ;
T
5) A = A Û A là ma trận đối xứng.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æ 1 - 1ö
çç ÷
÷ æ ö
ç ÷ ç 0 1 - 2÷
VD 17. A = çç 0 ÷
2 ÷, B = çç ÷
÷ .
çç ÷
÷ çè- 1 0 - 3÷
ø
÷
çè- 3 - 2÷
ø
a) Tính (A B )T .
T T T
b) Tính B A và so sánh kết quả với (A B ) .

T
éæ 1 - 1ö ù
êçç ÷
÷æ öú
ê ç ÷ç 0 1 - 2÷ú
T
Giải. a) (A B ) = êçç 0 ÷
2 ÷çç ÷
÷ú
êçç ÷
÷ ÷
çè- 1 0 - 3øú
êëçè- 3 - 2ø÷
÷ úû
 Chương 1. Ma trận – Định thức

T
éæ 1 1 1 öù æ1 - 2 2 ö
êçç ÷
÷ ú ç ÷
÷
ê ç ÷ ú ç
ç ÷
= êçç- 2 0 - 6÷ú = çç1 0 - 3÷
÷ ÷.
êçç ÷
÷ ú ç ÷
÷
÷
êëçè 2 - 3 12 ø÷úû ç
çè1 - 6 12 ø÷
÷

b) Sinh viên tự làm.


 Chương 1. Ma trận – Định thức

1.3. Ma trận bậc thang


• Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng
0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không).
• Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng
trong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó.
• Ma trận bậc thang là ma trận khác không cấp m ´ n
(m , n ³ 2) thỏa hai điều kiện:
1) Các dòng bằng 0 (nếu có) ở phía dưới các dòng
khác 0;
2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải
phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó.
 Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 19. Các ma trận bậc thang:
æ1 0 ... 0 ö
æ1 0 2ö æ0 1 2 3ö çç ÷
÷
çç ÷
÷ çç ÷
÷ ç ÷
÷
çç0 0 3÷ ç 0 1 ... 0 ÷
÷, çç0 0 4 5÷ ÷, I = ç ÷.
çç ÷
÷ çç ÷
÷ n ç
çç... ... ... ...÷÷
çç0 0 0÷÷ ÷
çç0 0 0 1÷ ÷
è ø÷ è ÷
ø çç 0 0 ... 1 ÷
ç ÷
è ø÷

Các ma trận không phải là bậc thang:


æ0 0 0ö æ0 2 7ö æ1 3 5ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
çç3 1 4÷, çç0 3 4÷, çç0 0 4÷
÷ ÷ ÷.
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
çç0 0 5÷÷ ç ÷ ç ÷
è ø÷ çè0 0 5ø÷
÷ çè2 1 3ø÷
÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức

 Ma trận bậc thang rút gọn


Ma trận bậc thang rút gọn là ma trận bậc thang có
phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là
phần tử khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó.
æ1 3 0 0ö æ0 1 0 3ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 20. I n , A = çç0 0 1 0÷, B = çç0 0 1 2÷
÷ ÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè0 0 0 1ø÷ ç
çè0 0 0 0ø÷
÷
là các ma trận bậc thang rút gọn.
æ1 2 3ö
ç ÷
÷
Ma trận C = çç ÷ không là bậc thang rút gọn.
çè0 0 1ø÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1.4. Các phép biến đổi sơ cấp dòng


Dùng để đưa một ma trận về ma trận bậc thang

Cho ma trận A = (aij )m ´ n (m ³ 2) . Các phép biến đổi


sơ cấp (PBĐSC) dòng e trên A là:
di « dk
1) (e1 ) : Hoán vị hai dòng cho nhau A ¾ ¾ ¾ ® A ¢.
di ® l di
® A ¢¢.
2) (e2 ) : Nhân 1 dòng với số l ¹ 0 , A ¾ ¾ ¾ ¾
3) (e 3 ) : Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần
di ® di + l dk
dòng khác, A ¾ ¾ ¾ ¾¾ ® A ¢¢¢.
Chú ý
di ® mdi + l dk
1) Trong thực hành ta thường làm A ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® B .
2) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên
cột của ma trận.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 18. Dùng PBĐSC trên dòng để đưa ma trận


æ2 1 - 1ö æ1 - 2 3 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
A = çç1 - 2 3 ÷ ÷ về B = çç0 1 - 7 / 5÷
÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè3 - 1 2 ø÷ ç
çè0 0 0 ø÷÷
æ1 - 2 3 ö
çç ÷
÷
ç ÷
Giải. A ¾ ¾ ¾ ® çç2 1 - 1÷
d1 « d2
÷
÷
çç ÷
çè3 - 1 2 ø÷
÷ æ1 - 2 3 ö
çç ÷
÷
d2 ® d2 - 2d1 ç ÷
÷
¾¾ ¾ ¾ ¾
® ç
çç 0 5 - 7 ÷
d 3 ® d 3 - 3d1 ÷
çç0 5 - 7÷ ÷
è ø÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æ1 - 2 3 ö
çç ÷
÷
÷
¾ ¾ ¾1 ¾® ççç0 1 - 7 / 5÷
d 3 ® d 3 - d2
÷ = B.
d2 ® d 2 çç ÷
÷
5
çè0 0 0 ÷
ø÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Ví dụ
Hãy dùng các PBDSCD đưa ma trận

Về ma trận bậc thang ?


 Chương 1. Ma trận – Định thức

Ví dụ
Hãy dùng các PBDSCD đưa các ma trận sau đây
về ma trận bậc thang và tìm hạng ma trận
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1.5. Ma trận khả nghịch


a) Định nghĩa
• Ma trận A Î M n ( ¡ ) được gọi là khả nghịch nếu tồn
tại ma trận B Î M n ( ¡ ) sao cho:
A B = BA = I n .
• Ma trận B được gọi là ma trận nghịch đảo của A .
- 1
Ký hiệu B = A . Khi đó:
- 1 - 1 - 1 - 1
A A = A A = I n ; (A ) = A .
Chú ý
Nếu B là ma trận nghịch đảo của A thì B là duy nhất
và A cũng là ma trận nghịch đảo của B .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æ2 5ö æ 3 - 5ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 21. A = çç ÷ và B = çç ÷ là hai ma trận
çè1 3ø÷ çè- 1 2 ø÷
nghịch đảo của nhau vì A B = BA = I 2 .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Chú ý
1) Nếu ma trận A có 1 dòng (hay cột) bằng 0 thì
không khả nghịch.
- 1 - 1 - 1 - 1
2) I = I ; (A B ) = B A .

3) Nếu ac - bd ¹ 0 thì:
- 1
æa bö÷ 1 æ c - b ö
çç ÷ ç ÷
÷
ççd ÷ = . ç
ç ÷.
è c ø÷ ac - bd èç- d a ø÷
Hướng dẫn bấm máy casio
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æ2 5ö æ2 1ö
ç ÷
÷ çç ÷
÷
VD 23. Cho A = çç ÷ và B = çç3 2÷ .
çè1 3ø÷ è ø÷
- 1 - 1 - 1
Thực hiện phép tính: a) (A B ) ; b) B A .

æ19 12ö
ç ÷
÷
Giải. a) Ta có: A B = çç ÷ và 19.7 - 11.12 = 1
çè11 7 ÷
ø
- 1
æ19 12ö æ 7 - 12ö
- 1 ç ÷
÷ ç ÷
÷
Þ (A B ) = çç ÷ = çç ÷.
çè11 7 ÷
ø çè- 11 19 ÷
ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Ta có:
æ 2 - 1öæ 3 - 5ö æ 7 - 12ö
- 1 - 1 ç ÷
÷ç ÷
÷ ç ÷
÷
B A = çç ÷çç ÷ = çç ÷.
÷ç- 1 2 ø÷ èç- 11 19 ø÷
çè- 3 2 øè
 Chương 1. Ma trận – Định thức

æ5 - 3ö æ- 4 1ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 24. Cho hai ma trận A = çç ÷, B = çç ÷.
çè3 - 2÷
ø èç- 2 3÷
ø
Tìm ma trận X thỏa A X = B .
Giải. Ta có:
- 1 - 1 - 1
AX = B Û A AX = A B Û X = A B .

æ- 2 3öæ- 4 1ö æ- 2 - 7 ö
ç ÷
÷ç ÷
÷ çç ÷
÷
Vậy X = - çç ÷çç ÷ = çç- 2 - 12÷.
÷ç- 2 3ø÷
çè- 3 5øè è ÷
ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm: Cho các ma trận

Tìm ma trận Y sao cho AY+B=C?


 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:
Cho hãy tính f(A)?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Cho

hàng thứ 3 của ma trận nghịch đảo là


 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm: Cho A là ma trận cỡ


và B là ma trận cỡ
Tìm cỡ của ma trận X để XA=B?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

§2. ĐỊNH THỨC


2.1. Định nghĩa
Định thức của ma trận vuông A Î M n ( ¡ ) , ký hiệu
det A hay A , là 1 số thực được định nghĩa:
 Nếu A = (a11 ) thì det A = a11 .
æa a ö
ç 12 ÷
 Nếu A = çç 11
÷
÷ thì det A = a11a 22 - a12a 21 .
÷
çèa 21 a 22 ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức

 a11 a12 a13 



 Nếu A  a21 a22 
a23 thì
 
a a32 
a33 
 31
a11 a12 a13 a11 a12
det A = a 21 a 22 a 23 a 21 a 22
a 31 a 32 a 33 a 31 a 32

(Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ
đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt).
 Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 2. Tính định thức của các ma trận sau:


æ1 2 - 1ö
æ3 - 2ö çç ÷
÷
ç ÷
÷ ç ÷
÷
A = çç ÷, B = ç
çç 3 - 2 1 ÷.
çè1 4 ø÷ ÷
÷
çç2 1 1 ÷
è ø÷
Hai cách tính định thức:

i) Bấm máy: nếu ma trận chỉ là các số thực

ii)Tính tay nếu ma trận chứa tham số a, k, x hoặc m:


-Dùng quy tắc alpha ngược (MTV cấp 2),
-Sắp thêm cột 1 và 2 (MTV cấp 3).
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Ví dụ
Tính định thức của các ma trận sau
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Ví dụ
Giải phương trình
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Ví dụ
Tìm m để định thức khác 0
 Chương 1. Ma trận – Định thức
Nếu máy báo
lỗi thì phép toán
đó không có
hoặc không tồn
tại!
Sử dụng máy tính Casio, tính các kết quả sau:
a)Tổng -2A+B
b)Tích của AB và BA
c) Tích của
d) Tính detA, detB,det(AB),det(BA)
2. Giải các phương trình sau
 Chương 1. Ma trận – Định thức

2.2. Các tính chất cơ bản của định thức


Cho ma trận vuông A = (aij ) Î M n ( ¡ ) , ta có các
n
tính chất cơ bản sau:
a) Tính chất 1
det A( ) = det A.
T

1 3 2 1 2 - 1
VD 4. 2 - 2 1 = 3 - 2 1 = - 12 .
- 1 1 1 2 1 1
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Cho Khi đó

Có giá trị là ?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Tính chất 2
Nếu hoán vị hai dòng (hoặc hai cột) cho nhau thì
định thức đổi dấu.
1 3 2 - 1 1 1 1 - 1 1
VD 5. 2 - 2 1 = - 2 - 2 1 = - 2 2 1 .
- 1 1 1 1 3 2 3 1 2
Hệ quả. Nếu định thức có ít nhất 2 dòng (hoặc 2 cột)
giống nhau thì bằng 0.
2 3
3 3 1 x x x
2 5
VD 6. 2 2 1 = 0; 1 y y = 0.
1 1 7 1 y 2
y 5
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Nếu thì

Có giá trị là ?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

c) Tính chất 3
Nếu nhân 1 dòng (hoặc 1 cột) với số thực λ thì
định thức tăng lên λ lần.

3.1 0 3.(- 1) 1 0 - 1
VD 7. 2 1 - 2 = 3 2 1 - 2;
3 1 7 3 1 7

x+1 x x3 1 x x3
3 3
x+1 y y = (x + 1) 1 y y .
3 3
x+1 z z 1 z z
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Hệ quả
1) Nếu định thức có ít nhất 1 dòng (hoặc 1 cột)
bằng 0 thì bằng 0.
2) Nếu định thức có 2 dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ với
nhau thì bằng 0.

x 0 1 6 - 6 - 9
2
VD 8. x 0 y = 0; 2 2 - 3 = 0.
x 3
0 y 2
- 8 - 3 12
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Cho hãy tính

n là cấp ma trận
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:
Cho A là ma trận vuông cấp 4 có detA= -3
Hãy tính
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:
Cho A là ma trận vuông cấp 3 có detA= 4
Hãy tính
 Chương 1. Ma trận – Định thức

d) Tính chất 4
Nếu định thức có 1 dòng (hoặc 1 cột) mà mỗi phần
tử là tổng của 2 số hạng thì ta có thể tách thành tổng
2 định thức.
VD 9. x + 1 x - 1 x 1 - 1 0 x x x
3 3 3
x y y = x y y + x y y ;
3 3 3
1 z z 1 z z 1 z z
2 2
cos x 2 3 sin x 2 3 1 2 3
2 2
sin x 5 6 + cos x 5 6 = 1 5 6.
sin x 2
8 9 2
cos x 8 9 1 8 9
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Nếu thì

Có giá trị là ?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

e) Tính chất 5
Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1 dòng
(hoặc 1 cột) với λ lần dòng (hoặc cột) khác.
VD 10. Sử dụng tính chất 5 để đưa định thức sau về
1 2 3
dạng bậc thang: D = - 1 2 - 1 .
2 3 4

1 2 3 1 2 3
d2 ® d2 + d1 d 3 ® d 3 - 2d1
Giải. D 0 4 2 0 4 2
2 3 4 0 - 1 - 2
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1 2 3 1 1 2 3
d 3 ® d 3 + d2
4 0 4 2 .
0 4 2
0 - 1 - 2 0 0 - 3/ 2

Chú ý
1 2 3 d 3 ® 4d 3 + d2
1 2 3
Phép biến đổi 0 4 2 ===== 0 4 2 là sai
0 - 1 - 2 0 0 - 6
vì dòng 3 (trước khi thay đổi) đã nhân với số 4.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

x 2 2
VD 11. Sử dụng tính chất 5 để tính D = 2 x 2 .
Giải. Ta có: 2 2 x

d1 ® d1 + d2 + d3
x+ 4 x+ 4 x+ 4 1 1 1
D===== 2 x 2 = (x + 4) 2 x 2
2 2 x 2 2 x

d2 ® d2 - 2d1
1 1 1
2
= = = = (x + 4) 0 x - 2 0 = (x + 4)(x - 2) .
d3 ® d 3 - 2d1
0 0 x- 2
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Nếu thì

Có giá trị là ?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

2.3. Khai triển định thức theo dòng hoặc


cột có nhiều số 0 (Khai triển Laplace)
Cho ma trận vuông A = (aij ) Î M n ( ¡ ) , ta có các
n
khai triển Laplace của định thức A :
a) Khai triển theo dòng thứ i
n
det A = ai 1Ai 1 + a i 2Ai 2 + ... + a in Ain = å
j= 1
a ij Aij .

Trong đó, Aij = (- 1)i + j det (M ij ) .


b) Khai triển theo cột thứ j
n
det A = a1 j A1 j + a 2 j A2 j + ... + a nj Anj = å
i= 1
a ij Aij .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1 0 0 2
2 0 1 2
VD 12. Tính định thức bằng hai cách
1 3 2 3
3 0 2 1
khai triển theo dòng 1 và khai triển theo cột 2.
Giải. Khai triển theo dòng 1:
1+ 1 1+ 4
1 0 0 2 (- 1) (- 1)
0 1 2 2 0 1
2 0 1 2
= 1.1. 3 2 3 + (- 1).2. 1 3 2 = 3 .
1 3 2 3
0 2 1 3 0 2
3 0 2 1
 Chương 1. Ma trận – Định thức

• Khai triển theo cột 2:

1 0 0 2
1 0 2
2 0 1 2
= (- 1).3. 2 1 2 = 3 .
1 3 2 3
3 2 1
3 0 2 1
3+ 2
(- 1)
 Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 13. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, hãy tính


1 1 1 2
2 - 1 1 3
định thức .
1 2 - 1 2
3 3 2 1

1 1 1 2 1 1 1 2
2 - 1 1 3 d2 ® d2 - 2d1
0 - 3 - 1 - 1
Giải. =====
1 2 - 1 2 d3 ® d3 - d1
d4 ® d4 - 3d1
0 1 - 2 0
3 3 2 1 0 0 - 1 - 5
 Chương 1. Ma trận – Định thức

k h ai trieån coät 1
- 3 - 1 - 1
= = = = = = 1 - 2 0 = - 34 .
0 - 1 - 5
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Cho ma trận

Có giá trị là:


 Chương 1. Ma trận – Định thức

Các kết quả đặc biệt cần nhớ


1) Dạng tam giác
a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0
0 a 22 ... a 2n a 21 a 22 ... 0
= = a11a 22 ...a nn .
... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 ... ann an 1 an 2 ... ann

2) Dạng tích: det (A B ) = det A . det B .


3) Dạng chia khối
A M B
K K K = det A . det C , với A , B , C Î M n ( ¡ ) .
On M C
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1 2 3 4
0 - 2 7 19
VD 14. Tính det A = .
0 0 3 0
0 0 0 - 1

Giải. Ta có: det A = 1.(- 2).3.(- 1) = 6 .


 Chương 1. Ma trận – Định thức

0 0 3 4
3 - 2 7 19
VD 15. Tính det B = .
1 2 3 7
0 0 8 - 1
Giải. Ta có:
1 2 3 7
d 3 « d1
3 - 2 7 19 1 2 3 4
det B = = - = -
0 0 3 4 3 - 2 8 - 1
0 0 8 - 1
= - 280.
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æ1 1 - 1öæ2 1 4ö
çç ÷
÷çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 16. Tính det C = çç2 0 3 ÷çç2 1 3÷
÷ ÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷ ç
÷ç1 2 1ø÷
çè1 2 - 3øè ÷

1 1 - 1 2 1 4
Giải. Ta có: det C = 2 0 3 2 1 3 = - 3 .
1 2 - 3 1 2 1
 Chương 1. Ma trận – Định thức
T
æ1 1 - 1öæ2 1 4öæ- 3 1 4ö
çç ÷
÷çç ÷
÷çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷ ç ÷
VD 17. Tính det D = çç2 0 3 ÷çç2 1 3÷çç 0 1 2÷÷ .
÷ ÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè1 2 - 3øèç ÷ ç
÷ç 1 2 1ø÷
÷ç1 2 1øè ÷

Giải. Ta có:
1 1 - 1 2 1 4 - 3 1 4
det D = 2 0 3 2 1 3 0 1 2 = - 21 .
1 2 - 3 1 2 1 1 2 1
 Chương 1. Ma trận – Định thức

x 1 0 0
1 x 0 0
VD 18. Phương trình = 0 có nghiệm
2 x x - 2
3 8 2 x
éx = ± 1
là: A. x = ± 1; B. x = 1; C. x = - 1; D. êê .
êëx = ± 2
Giải. Chuyển vị định thức, ta được:
x 1 x 2
Phương trình Û = 0
1 x - 2 x
2 2
Û (x - 1)(x + 4) = 0 Þ A .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm: Giải bất PT


 Chương 1. Ma trận – Định thức

2.4. Ứng dụng định thức tìm ma trận nghịch đảo


a) Định lý
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi:
det A ¹ 0.
VD 19. Giá trị của tham số m để ma trận
T
æm 1 öæm 0 ö æm - 1 0 ÷ö
ç ÷
÷ç ÷
÷ çç ÷
A = çç ÷çç ÷ ç 2÷
çè 0 m øè÷ç 1 m - ÷
1ø çè 1 m ÷
÷
ø
khả nghịch là:
ém = 0 ìï m ¹ 0
A. êê ; B. ïí ; C. m ¹ 0 ; D. m ¹ 1.
êëm = 1 ïï m ¹ 1
î
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Giải. Ta có:
m 1 m 0 m- 1 0 5 2
det A = 2 = m (m - 1) .
0 m 1 m- 1 1 m

ìï m ¹ 0
Vậy A khả nghịch Û det A ¹ 0 Û ïí Þ B.
ïï m ¹ 1
î
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Cho ma trận

Với giá trị nào của m thì A không khả nghịch?


 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:
Ma trận nào dưới đây KHÔNG có ma trận nghịch đảo?
 Chương 1. Ma trận – Định thức
–1
b) Thuật toán tìm A
• Bước 1. Tính det A . Nếu det A = 0 thì kết luận A
không khả nghịch. Ngược lại, ta làm tiếp bước 2.
• Bước 2. Lập ma trận (Aij ) , Aij = (- 1) i+ j
det M ij .
n
Suy ra ma trận phụ hợp (adjunct matrix) của A là:
T
é ù
adjA = ê(Aij ) ú .
ë nû

• Bước 3. Ma trận nghịch đảo của A là:


- 1 1
A = .adjA .
det A
 Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 20. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của:


æ1 2 1ö
çç ÷
÷
ç ÷
A = çç1 1 2÷ ÷.
çç ÷
÷
çè3 5 4ø÷
÷
Giải. Ta có: det A = 0 Þ A không khả nghịch.
æ1 2 1ö÷
çç ÷
÷
VD 21. Cho ma trận A = ççç0 1 1÷÷. Tìm A - 1
.
çç ÷
÷
çè1 2 3ø÷
÷
Giải. Ta có: det A = 2 ¹ 0 Þ A khả nghịch.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

1 1 0 1 0 1
A11 = = 1, A12 = - = 1, A13 = = - 1,
2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A21 = - = - 4, A22 = = 2, A23 = - = 0,
2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A 31 = = 1, A 32 = - = - 1, A 33 = = 1.
1 1 0 1 0 1

æ1 - 4 1 ö æ 1 - 4 1 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷
÷ 1 ç ÷
Þ adjA = çç 1 - 1
2 - 1÷Þ A = çç 1 2 - 1÷
÷.
çç ÷
÷ 2ç ÷
÷
çè- 1 0 ÷
1 ø÷ ç
çè- 1 0 1ø÷
÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:
Cho hãy tính f(A)?
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Trắc nghiệm:

Cho

hàng thứ 3 của ma trận nghịch đảo là


 Chương 1. Ma trận – Định thức

2.5. Hạng của ma trận


a) Định thức con cấp k
Cho ma trận A = (aij ) . Định thức của ma trận con
m´ n
cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A .
Định lý
Nếu ma trận A có tất cả các định thức con cấp k đều
bằng 0 thì các định thức con cấp k + 1 cũng bằng 0.
b) Hạng của ma trận (rank of matrix)
Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của ma trận A
được gọi là hạng của ma trận A .
Ký hiệu là r (A ) .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

c) Thuật toán tìm hạng của ma trận


• Bước 1. Đưa ma trận cần tìm hạng về bậc thang.
• Bước 2. Số dòng khác 0 của ma trận bậc thang chính
là hạng của ma trận đã cho.
• Đặc biệt
Nếu A là ma vuông cấp n thì:
r (A ) = n Û det A ¹ 0.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 22. Điều kiện của tham số m để ma trận


æm - 1 - 2ö
çç ÷
÷
ç ÷
A = çç 0 3 2÷ ÷ có hạng bằng 3 là:
çç ÷
÷
çè 0 1 1 ø÷
÷
A. m ¹ 1; B. m ¹ - 1; C. m ¹ ± 1; D. m ¹ 0 .

Giải. Ta có:
3 2
r (A ) = 3 Û det A ¹ 0 Û m ¹ 0 Þ D.
1 1
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æ1 - 3 4 2ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 23. Cho A = çç2 - 5 1 4÷ ÷. Tìm r (A ) .
çç ÷
÷
çè3 - 8 5 6ø÷ ÷
æ1 - 3 4 2ö
çç ÷
÷
d2 ® d2 - 2d1 ç ÷
÷
Giải. Biến đổi A ¾ ¾ ¾ ¾ ¾
® ç
çç 0 1 - 7 0 ÷
d3 ® d3 - 3d1 ÷
çç0 1 - 7 0÷ ÷
è ø÷
æ1 - 3 4 2ö
çç ÷
÷
ç ÷
¾ ¾ ¾ ¾® çç0 1 - 7 0÷
d 3 ® d 3 - d2
÷ Þ r (A ) = 2 .
çç ÷
÷
çè0 0 0 0ø÷ ÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æ2 1 - 1 3÷ö
çç ÷
çç0 - 1 0 0÷÷
VD 24. Cho A = çç ÷
÷. Tìm r (A ) .
çç0 1 2 0÷÷
çç ÷
÷
çè0 - 1 1 - 4÷
÷
ø
Giải. Biến đổi:
æ2 1 - 1 3 ö æ2 1 - 1 3 ö
÷
çç ÷
÷ çç ÷
çç0 - 1 0 0÷ ÷ çç0 - 1 0 0÷ ÷
ç ÷
÷ ® çç ÷
÷.
A® ç ÷ ÷
çç0 0 2 0÷ ÷ çç0 0 2 0÷ ÷
çç ÷
÷ çç ÷
÷
çè0 0 1 - 4 ø÷ çè0 0 0 - 8 ø÷
Vậy r (A ) = 4 .
 Chương 1. Ma trận – Định thức

Ví dụ
Hãy dùng các PBDSCD đưa ma trận
sau về ma trận bậc thang sau đó
tìm hạng của nó.
Chú ý:
-Khi thấy các yêu cầu, KHẢ NGHỊCH, CÓ
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO, CÓ NGHIỆM
DUY NHẤT, NGHIỆM TẦM THƯỜNG
thì điều điện để tìm tham số m là detA#0
-Khi thấy các yêu cầu, KHÔNG KHẢ
NGHỊCH, KHÔNG CÓ MA TRẬN
NGHỊCH ĐẢO, NGHIỆM KHÔNG TẦM
THƯỜNG, VÔ NGHIỆM HAY VÔ SỐ
NGHIỆM thì điều điện để tìm tham số m là
detA=0
 Chương 1. Ma trận – Định thức
Chú ý
Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang.
VD 25. Giá trị của tham số m để ma trận
æm + 1 1 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
A = çç 2 m + 2 0÷ ÷ có r (A ) = 2 là:
çç ÷
÷
çè 2m 1 3÷
÷
ø
ém = - 2 ém = - 1
A. êê ; B. m = 1; C. m = - 2 ; D. êê .
êëm = 1 æ3 1 m + 1ö ê
ë
m = 0
çç ÷
÷
ç ÷
2 ÷
c1 « c3
Giải. A ¾ ¾ ¾ ® çç0 m + 2 ÷
çç ÷
÷
çè3 1 2m ø÷÷
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æ3 1 m+ 1ö÷
çç ÷
d3 ® d3 - d1 çç0 m + 2 ÷
÷
A ¾ ¾ ¾ ¾® çç 2 ÷.
÷
÷
æ3 1 2ö çç0 0 m- 1ø÷
÷
çç ÷ è
÷
÷
ç
• m = 1 : A ® çç0 3 2÷ Þ r (A ) = 2 .
÷
÷
çç ÷
çè0 0 0ø÷ ÷
•m = - 2:
æ3 1 - 1ö æ3 1 - 1ö÷
çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ çç0 ÷
A ® çç0 0 2 ÷ ÷ ® çç 0 2÷ ÷ Þ r (A ) = 2 .
çç ÷
÷ ÷
÷
çè0 0 - 3ø÷÷ èçç0 0 0 ø÷÷
Vậy, ta chọn A.
 Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 26. Tùy theo giá trị m , tìm hạng của ma trận:


æ- 1 2 1 - 1 1 ö
çç ÷
÷
çç m - 1 1 - 1 - 1÷ ÷
ç ÷
÷.
A= ç ÷
çç 1 m 0 1 1÷ ÷
çç ÷
÷
çè 1 2 2 - 1 1 ø÷
Giải. Biến đổi:
æ 1 - 1 1 2 - 1ö
çç ÷
÷
çç- 1 - 1 1 - 1 m ÷ ÷
A¾¾
c1 « c5
¾® ç ç ÷
÷
c2 « c 4
çç 1 1 0 m 1÷ ÷
÷
çç ÷
÷
çè 1 - 1 2 2 1÷ ø
 Chương 1. Ma trận – Định thức
æ1 - 1 1 2 - 1 ö
çç ÷
÷
çç0 - 2 2 1 m - 1÷÷
¾¾
d2 ® d2 + d1
¾ ¾® ç ç ÷
÷
d 3 ® d 3 - d1
ç 0 2 - 1 m - 2 2 ÷
÷
d 4 ® d 4 - d1 çç ÷
÷
çç0 0 1 0 2 ÷
÷
è ø
æ1 - 1 1 2 - 1 ö
çç ÷
÷
çç0 - 2 2 1 m- 1÷ ÷
¾¾
d 3 ® d 3 + d2
¾ ¾ ® ç ÷
÷.
ç
çç0 0 1 m - 1 ÷
d4 ® d4 - d3
m+1÷ ÷
çç ÷
÷
çè0 0 0 - m + 1 - m + 1÷
ø
• m = 1 : r (A ) = 3 .
• m ¹ 1 : r (A )………………………………………………………………
= 4.

You might also like