Professional Documents
Culture Documents
Bài 12
Bài 12
Khoa CNTT
-------------------------------------------------------------------------------------
§1. Ma trận
§2. Định thức
…………………………………………………
§1. MA TRẬN
(Matrix)
1.1. Các định nghĩa
a) Định nghĩa ma trận
• Ma trận A cấp m ´ n trên ¡ là 1 hệ thống gồm
m ´ n số aij Î ¡ (i = 1, m ; j = 1, n ) và được sắp
thành bảng gồm m dòng và n cột:
Chương 1. Ma trận – Định thức
æa ... a1n ö÷
çç 11 a12 ÷
çça a ... a 2n ÷÷
A= ç ç 21 22 ÷
÷.
çç ... ... ... ... ÷ ÷
çç ÷
÷
çèam 1 a m 2 ... a mn ø÷
÷
• Các số a ij được gọi là các phần tử của A ở dòng thứ i
và cột thứ j .
• Cặp số (m , n ) được gọi là kích thước của A .
• Khi m = 1, ta gọi:
A = (a11 a12 ... a1n ) là ma trận dòng.
Chương 1. Ma trận – Định thức
æa ö
çç 11 ÷ ÷
ç ÷
• Khi n = 1, ta gọi A = çç ... ÷ ÷ là ma trận cột.
çç ÷ ÷
çèam 1 ø÷
÷
• Khi m = n = 1, ta gọi:
A = (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử.
• Ma trận vuông
Khi m = n , ta gọi A là ma trận vuông cấp n .
Ký hiệu là A = (aij )n .
æ1 x y ö æ1 0 - 1ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 1. Cho A = çç ÷ và B = çç ÷.
÷
çèz 2 t ø ÷
çè2 u 3 ø
Ta có:
A = B Û x = 0; y = - 1; z = 2; u = 2; t = 3 .
Chương 1. Ma trận – Định thức
A ± B = (aij ± bij )m ´ n .
æ- 1 0 2 ö æ2 0 2ö æ1 0 4 ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 2. çç ÷+ çç ÷ = çç ÷;
çè 2 3 - 4÷ ø èç5 - 3 1ø÷ èç7 0 - 3ø÷
æ- 1 0 2 ö æ2 0 2ö æ- 3 0 0 ö
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷ - ç ÷ = ç
çç 2 3 - 4÷ çç5 - 3 1÷ çç- 3 6 - 5÷ ÷.
è ø è ø è ø
Nhận xét
Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp.
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Phép nhân vô hướng
Cho ma trận A = (aij )m ´ n và l Î ¡ , ta có:
l A = (l aij )m ´ n .
æ- 1 1 0÷ ö æ3 - 3 0ö
ç ÷ ç ÷
÷
VD 3. - 3 çç ÷ = çç ÷;
çè- 2 0 - 4÷ø èç6 0 12ø ÷
æ2 6 4ö÷ æ1 3 2ö÷
çç ÷ ç
= 2 çç ÷.
çç- 4 ÷
0 8ø÷ ÷
0 4ø÷
è èç- 2
Chú ý
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép
cộng ma trận.
• Ma trận - 1.A = - A được gọi là ma trận đối của A .
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm
Cho ma trận A cấp
Nếu C là ma trận vuông và tích xác định thì cấp của
ma trận C là
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ2 0 ö
æ 1 1 - 1öçç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 6. Tính çç ÷
÷ çç 1 - 1÷ ÷.
çè- 2 0 3 ø÷çç ÷
÷
çè- 1 3 ø÷
÷
æ2 0 ö
æ 1 1 - 1öçç ÷
÷ æ 4 - 4ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷ çç ÷
÷
Giải. çç ÷ ç 1 - 1÷ = çç- 7 9 ÷ .
çè- 2 0 3 ø÷ççç ÷
÷ è ø÷
çè- 1 3 ø÷÷
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm
Cho ma trận
Tính chất
Cho các ma trận A , B ,C Î M m ,n ( ¡ ) và số l Î ¡ .
Giả thiết các phép nhân đều thực hiện được, ta có:
1) (A B )C = A (BC ) ;
2) A (B + C ) = A B + A C ; 3) (A + B )C = A C + BC ;
4) l (A B ) = (l A )B = A (l B ) ; 5) A I n = A = I m A .
æ1 0 - 1ö æ- 1 - 2 1ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 7. Cho A = çç2 - 2 0 ÷ ÷ và B = çç 0 - 3 1÷ ÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
çè3 0 - 3ø÷÷ ç
çè 2 - 1 0ø÷
÷
Thực hiện phép tính: a) A B ; b) BA .
Chương 1. Ma trận – Định thức
Giải
æ1 0 - 1öæ- 1 - 2 1ö æ- 3 - 1 1ö
çç ÷
÷ç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ç
ç ÷ çç- 2 2 0÷
a) A B = çç2 - 2 0 ÷çç 0 - 3 1÷
÷ ÷ = çç
÷
÷.
çç ÷
÷ç ÷
÷ ÷
֍
÷ç 2 - 1 0ø÷
çè3 0 - 3øè ÷ çç- 9 - 3 3÷÷
è ø÷
æ- 1 - 2 1öæ1 0 - 1ö æ- 2 4 - 2ö÷
çç ÷
÷çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷ çç- 3 6 - ÷
b) BA = çç 0 - 3 1÷çç2 - 2 0 ÷
÷ ÷ = çç 3÷÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ÷
÷
÷
çè 2 - 1 0÷ ç
ç3 0 - 3÷
÷ çç 0 2 - 2ø÷
÷
øè ø è
Nhận xét
Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ1 4ö
ç ÷
÷
æ1 2 3ö
÷ ç
ç ÷
ç
VD 16. Cho A = çç ÷ Þ A T
= ç 2 5 ÷.
÷ ç ÷
÷
çè{ ø
4 5 6÷ çç ÷
çè 3 6 ÷
÷
ø
Chương 1. Ma trận – Định thức
Tính chất
T T T
1) (A + B ) = A + B ;
T T
2) (l A ) = l .A ;
T T
3) (A ) = A ;
4) (A B )T = B T A T ;
T
5) A = A Û A là ma trận đối xứng.
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ 1 - 1ö
çç ÷
÷ æ ö
ç ÷ ç 0 1 - 2÷
VD 17. A = çç 0 ÷
2 ÷, B = çç ÷
÷ .
çç ÷
÷ çè- 1 0 - 3÷
ø
÷
çè- 3 - 2÷
ø
a) Tính (A B )T .
T T T
b) Tính B A và so sánh kết quả với (A B ) .
T
éæ 1 - 1ö ù
êçç ÷
÷æ öú
ê ç ÷ç 0 1 - 2÷ú
T
Giải. a) (A B ) = êçç 0 ÷
2 ÷çç ÷
÷ú
êçç ÷
÷ ÷
çè- 1 0 - 3øú
êëçè- 3 - 2ø÷
÷ úû
Chương 1. Ma trận – Định thức
T
éæ 1 1 1 öù æ1 - 2 2 ö
êçç ÷
÷ ú ç ÷
÷
ê ç ÷ ú ç
ç ÷
= êçç- 2 0 - 6÷ú = çç1 0 - 3÷
÷ ÷.
êçç ÷
÷ ú ç ÷
÷
÷
êëçè 2 - 3 12 ø÷úû ç
çè1 - 6 12 ø÷
÷
æ1 - 2 3 ö
çç ÷
÷
÷
¾ ¾ ¾1 ¾® ççç0 1 - 7 / 5÷
d 3 ® d 3 - d2
÷ = B.
d2 ® d 2 çç ÷
÷
5
çè0 0 0 ÷
ø÷
Chương 1. Ma trận – Định thức
Ví dụ
Hãy dùng các PBDSCD đưa ma trận
Ví dụ
Hãy dùng các PBDSCD đưa các ma trận sau đây
về ma trận bậc thang và tìm hạng ma trận
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ2 5ö æ 3 - 5ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 21. A = çç ÷ và B = çç ÷ là hai ma trận
çè1 3ø÷ çè- 1 2 ø÷
nghịch đảo của nhau vì A B = BA = I 2 .
Chương 1. Ma trận – Định thức
Chú ý
1) Nếu ma trận A có 1 dòng (hay cột) bằng 0 thì
không khả nghịch.
- 1 - 1 - 1 - 1
2) I = I ; (A B ) = B A .
3) Nếu ac - bd ¹ 0 thì:
- 1
æa bö÷ 1 æ c - b ö
çç ÷ ç ÷
÷
ççd ÷ = . ç
ç ÷.
è c ø÷ ac - bd èç- d a ø÷
Hướng dẫn bấm máy casio
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ2 5ö æ2 1ö
ç ÷
÷ çç ÷
÷
VD 23. Cho A = çç ÷ và B = çç3 2÷ .
çè1 3ø÷ è ø÷
- 1 - 1 - 1
Thực hiện phép tính: a) (A B ) ; b) B A .
æ19 12ö
ç ÷
÷
Giải. a) Ta có: A B = çç ÷ và 19.7 - 11.12 = 1
çè11 7 ÷
ø
- 1
æ19 12ö æ 7 - 12ö
- 1 ç ÷
÷ ç ÷
÷
Þ (A B ) = çç ÷ = çç ÷.
çè11 7 ÷
ø çè- 11 19 ÷
ø
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Ta có:
æ 2 - 1öæ 3 - 5ö æ 7 - 12ö
- 1 - 1 ç ÷
÷ç ÷
÷ ç ÷
÷
B A = çç ÷çç ÷ = çç ÷.
÷ç- 1 2 ø÷ èç- 11 19 ø÷
çè- 3 2 øè
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ5 - 3ö æ- 4 1ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 24. Cho hai ma trận A = çç ÷, B = çç ÷.
çè3 - 2÷
ø èç- 2 3÷
ø
Tìm ma trận X thỏa A X = B .
Giải. Ta có:
- 1 - 1 - 1
AX = B Û A AX = A B Û X = A B .
æ- 2 3öæ- 4 1ö æ- 2 - 7 ö
ç ÷
÷ç ÷
÷ çç ÷
÷
Vậy X = - çç ÷çç ÷ = çç- 2 - 12÷.
÷ç- 2 3ø÷
çè- 3 5øè è ÷
ø
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho hãy tính f(A)?
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho
(Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ
đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt).
Chương 1. Ma trận – Định thức
Ví dụ
Tính định thức của các ma trận sau
Chương 1. Ma trận – Định thức
Ví dụ
Giải phương trình
Chương 1. Ma trận – Định thức
Ví dụ
Tìm m để định thức khác 0
Chương 1. Ma trận – Định thức
Nếu máy báo
lỗi thì phép toán
đó không có
hoặc không tồn
tại!
Sử dụng máy tính Casio, tính các kết quả sau:
a)Tổng -2A+B
b)Tích của AB và BA
c) Tích của
d) Tính detA, detB,det(AB),det(BA)
2. Giải các phương trình sau
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 3 2 1 2 - 1
VD 4. 2 - 2 1 = 3 - 2 1 = - 12 .
- 1 1 1 2 1 1
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho Khi đó
Có giá trị là ?
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Tính chất 2
Nếu hoán vị hai dòng (hoặc hai cột) cho nhau thì
định thức đổi dấu.
1 3 2 - 1 1 1 1 - 1 1
VD 5. 2 - 2 1 = - 2 - 2 1 = - 2 2 1 .
- 1 1 1 1 3 2 3 1 2
Hệ quả. Nếu định thức có ít nhất 2 dòng (hoặc 2 cột)
giống nhau thì bằng 0.
2 3
3 3 1 x x x
2 5
VD 6. 2 2 1 = 0; 1 y y = 0.
1 1 7 1 y 2
y 5
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Nếu thì
Có giá trị là ?
Chương 1. Ma trận – Định thức
c) Tính chất 3
Nếu nhân 1 dòng (hoặc 1 cột) với số thực λ thì
định thức tăng lên λ lần.
3.1 0 3.(- 1) 1 0 - 1
VD 7. 2 1 - 2 = 3 2 1 - 2;
3 1 7 3 1 7
x+1 x x3 1 x x3
3 3
x+1 y y = (x + 1) 1 y y .
3 3
x+1 z z 1 z z
Chương 1. Ma trận – Định thức
Hệ quả
1) Nếu định thức có ít nhất 1 dòng (hoặc 1 cột)
bằng 0 thì bằng 0.
2) Nếu định thức có 2 dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ với
nhau thì bằng 0.
x 0 1 6 - 6 - 9
2
VD 8. x 0 y = 0; 2 2 - 3 = 0.
x 3
0 y 2
- 8 - 3 12
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
n là cấp ma trận
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho A là ma trận vuông cấp 4 có detA= -3
Hãy tính
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho A là ma trận vuông cấp 3 có detA= 4
Hãy tính
Chương 1. Ma trận – Định thức
d) Tính chất 4
Nếu định thức có 1 dòng (hoặc 1 cột) mà mỗi phần
tử là tổng của 2 số hạng thì ta có thể tách thành tổng
2 định thức.
VD 9. x + 1 x - 1 x 1 - 1 0 x x x
3 3 3
x y y = x y y + x y y ;
3 3 3
1 z z 1 z z 1 z z
2 2
cos x 2 3 sin x 2 3 1 2 3
2 2
sin x 5 6 + cos x 5 6 = 1 5 6.
sin x 2
8 9 2
cos x 8 9 1 8 9
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Nếu thì
Có giá trị là ?
Chương 1. Ma trận – Định thức
e) Tính chất 5
Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1 dòng
(hoặc 1 cột) với λ lần dòng (hoặc cột) khác.
VD 10. Sử dụng tính chất 5 để đưa định thức sau về
1 2 3
dạng bậc thang: D = - 1 2 - 1 .
2 3 4
1 2 3 1 2 3
d2 ® d2 + d1 d 3 ® d 3 - 2d1
Giải. D 0 4 2 0 4 2
2 3 4 0 - 1 - 2
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 2 3 1 1 2 3
d 3 ® d 3 + d2
4 0 4 2 .
0 4 2
0 - 1 - 2 0 0 - 3/ 2
Chú ý
1 2 3 d 3 ® 4d 3 + d2
1 2 3
Phép biến đổi 0 4 2 ===== 0 4 2 là sai
0 - 1 - 2 0 0 - 6
vì dòng 3 (trước khi thay đổi) đã nhân với số 4.
Chương 1. Ma trận – Định thức
x 2 2
VD 11. Sử dụng tính chất 5 để tính D = 2 x 2 .
Giải. Ta có: 2 2 x
d1 ® d1 + d2 + d3
x+ 4 x+ 4 x+ 4 1 1 1
D===== 2 x 2 = (x + 4) 2 x 2
2 2 x 2 2 x
d2 ® d2 - 2d1
1 1 1
2
= = = = (x + 4) 0 x - 2 0 = (x + 4)(x - 2) .
d3 ® d 3 - 2d1
0 0 x- 2
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Nếu thì
Có giá trị là ?
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 0 0 2
2 0 1 2
VD 12. Tính định thức bằng hai cách
1 3 2 3
3 0 2 1
khai triển theo dòng 1 và khai triển theo cột 2.
Giải. Khai triển theo dòng 1:
1+ 1 1+ 4
1 0 0 2 (- 1) (- 1)
0 1 2 2 0 1
2 0 1 2
= 1.1. 3 2 3 + (- 1).2. 1 3 2 = 3 .
1 3 2 3
0 2 1 3 0 2
3 0 2 1
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 0 0 2
1 0 2
2 0 1 2
= (- 1).3. 2 1 2 = 3 .
1 3 2 3
3 2 1
3 0 2 1
3+ 2
(- 1)
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1 1 2 1 1 1 2
2 - 1 1 3 d2 ® d2 - 2d1
0 - 3 - 1 - 1
Giải. =====
1 2 - 1 2 d3 ® d3 - d1
d4 ® d4 - 3d1
0 1 - 2 0
3 3 2 1 0 0 - 1 - 5
Chương 1. Ma trận – Định thức
k h ai trieån coät 1
- 3 - 1 - 1
= = = = = = 1 - 2 0 = - 34 .
0 - 1 - 5
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho ma trận
1 2 3 4
0 - 2 7 19
VD 14. Tính det A = .
0 0 3 0
0 0 0 - 1
0 0 3 4
3 - 2 7 19
VD 15. Tính det B = .
1 2 3 7
0 0 8 - 1
Giải. Ta có:
1 2 3 7
d 3 « d1
3 - 2 7 19 1 2 3 4
det B = = - = -
0 0 3 4 3 - 2 8 - 1
0 0 8 - 1
= - 280.
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ1 1 - 1öæ2 1 4ö
çç ÷
÷çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 16. Tính det C = çç2 0 3 ÷çç2 1 3÷
÷ ÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷ ç
÷ç1 2 1ø÷
çè1 2 - 3øè ÷
1 1 - 1 2 1 4
Giải. Ta có: det C = 2 0 3 2 1 3 = - 3 .
1 2 - 3 1 2 1
Chương 1. Ma trận – Định thức
T
æ1 1 - 1öæ2 1 4öæ- 3 1 4ö
çç ÷
÷çç ÷
÷çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷ ç ÷
VD 17. Tính det D = çç2 0 3 ÷çç2 1 3÷çç 0 1 2÷÷ .
÷ ÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè1 2 - 3øèç ÷ ç
÷ç 1 2 1ø÷
÷ç1 2 1øè ÷
Giải. Ta có:
1 1 - 1 2 1 4 - 3 1 4
det D = 2 0 3 2 1 3 0 1 2 = - 21 .
1 2 - 3 1 2 1 1 2 1
Chương 1. Ma trận – Định thức
x 1 0 0
1 x 0 0
VD 18. Phương trình = 0 có nghiệm
2 x x - 2
3 8 2 x
éx = ± 1
là: A. x = ± 1; B. x = 1; C. x = - 1; D. êê .
êëx = ± 2
Giải. Chuyển vị định thức, ta được:
x 1 x 2
Phương trình Û = 0
1 x - 2 x
2 2
Û (x - 1)(x + 4) = 0 Þ A .
Chương 1. Ma trận – Định thức
Giải. Ta có:
m 1 m 0 m- 1 0 5 2
det A = 2 = m (m - 1) .
0 m 1 m- 1 1 m
ìï m ¹ 0
Vậy A khả nghịch Û det A ¹ 0 Û ïí Þ B.
ïï m ¹ 1
î
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho ma trận
Trắc nghiệm:
Ma trận nào dưới đây KHÔNG có ma trận nghịch đảo?
Chương 1. Ma trận – Định thức
–1
b) Thuật toán tìm A
• Bước 1. Tính det A . Nếu det A = 0 thì kết luận A
không khả nghịch. Ngược lại, ta làm tiếp bước 2.
• Bước 2. Lập ma trận (Aij ) , Aij = (- 1) i+ j
det M ij .
n
Suy ra ma trận phụ hợp (adjunct matrix) của A là:
T
é ù
adjA = ê(Aij ) ú .
ë nû
1 1 0 1 0 1
A11 = = 1, A12 = - = 1, A13 = = - 1,
2 3 1 3 1 2
2 1 1 1 1 2
A21 = - = - 4, A22 = = 2, A23 = - = 0,
2 3 1 3 1 2
2 1 1 1 1 2
A 31 = = 1, A 32 = - = - 1, A 33 = = 1.
1 1 0 1 0 1
æ1 - 4 1 ö æ 1 - 4 1 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷
÷ 1 ç ÷
Þ adjA = çç 1 - 1
2 - 1÷Þ A = çç 1 2 - 1÷
÷.
çç ÷
÷ 2ç ÷
÷
çè- 1 0 ÷
1 ø÷ ç
çè- 1 0 1ø÷
÷
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho hãy tính f(A)?
Chương 1. Ma trận – Định thức
Trắc nghiệm:
Cho
Giải. Ta có:
3 2
r (A ) = 3 Û det A ¹ 0 Û m ¹ 0 Þ D.
1 1
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ1 - 3 4 2ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 23. Cho A = çç2 - 5 1 4÷ ÷. Tìm r (A ) .
çç ÷
÷
çè3 - 8 5 6ø÷ ÷
æ1 - 3 4 2ö
çç ÷
÷
d2 ® d2 - 2d1 ç ÷
÷
Giải. Biến đổi A ¾ ¾ ¾ ¾ ¾
® ç
çç 0 1 - 7 0 ÷
d3 ® d3 - 3d1 ÷
çç0 1 - 7 0÷ ÷
è ø÷
æ1 - 3 4 2ö
çç ÷
÷
ç ÷
¾ ¾ ¾ ¾® çç0 1 - 7 0÷
d 3 ® d 3 - d2
÷ Þ r (A ) = 2 .
çç ÷
÷
çè0 0 0 0ø÷ ÷
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ2 1 - 1 3÷ö
çç ÷
çç0 - 1 0 0÷÷
VD 24. Cho A = çç ÷
÷. Tìm r (A ) .
çç0 1 2 0÷÷
çç ÷
÷
çè0 - 1 1 - 4÷
÷
ø
Giải. Biến đổi:
æ2 1 - 1 3 ö æ2 1 - 1 3 ö
÷
çç ÷
÷ çç ÷
çç0 - 1 0 0÷ ÷ çç0 - 1 0 0÷ ÷
ç ÷
÷ ® çç ÷
÷.
A® ç ÷ ÷
çç0 0 2 0÷ ÷ çç0 0 2 0÷ ÷
çç ÷
÷ çç ÷
÷
çè0 0 1 - 4 ø÷ çè0 0 0 - 8 ø÷
Vậy r (A ) = 4 .
Chương 1. Ma trận – Định thức
Ví dụ
Hãy dùng các PBDSCD đưa ma trận
sau về ma trận bậc thang sau đó
tìm hạng của nó.
Chú ý:
-Khi thấy các yêu cầu, KHẢ NGHỊCH, CÓ
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO, CÓ NGHIỆM
DUY NHẤT, NGHIỆM TẦM THƯỜNG
thì điều điện để tìm tham số m là detA#0
-Khi thấy các yêu cầu, KHÔNG KHẢ
NGHỊCH, KHÔNG CÓ MA TRẬN
NGHỊCH ĐẢO, NGHIỆM KHÔNG TẦM
THƯỜNG, VÔ NGHIỆM HAY VÔ SỐ
NGHIỆM thì điều điện để tìm tham số m là
detA=0
Chương 1. Ma trận – Định thức
Chú ý
Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang.
VD 25. Giá trị của tham số m để ma trận
æm + 1 1 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
A = çç 2 m + 2 0÷ ÷ có r (A ) = 2 là:
çç ÷
÷
çè 2m 1 3÷
÷
ø
ém = - 2 ém = - 1
A. êê ; B. m = 1; C. m = - 2 ; D. êê .
êëm = 1 æ3 1 m + 1ö ê
ë
m = 0
çç ÷
÷
ç ÷
2 ÷
c1 « c3
Giải. A ¾ ¾ ¾ ® çç0 m + 2 ÷
çç ÷
÷
çè3 1 2m ø÷÷
Chương 1. Ma trận – Định thức
æ3 1 m+ 1ö÷
çç ÷
d3 ® d3 - d1 çç0 m + 2 ÷
÷
A ¾ ¾ ¾ ¾® çç 2 ÷.
÷
÷
æ3 1 2ö çç0 0 m- 1ø÷
÷
çç ÷ è
÷
÷
ç
• m = 1 : A ® çç0 3 2÷ Þ r (A ) = 2 .
÷
÷
çç ÷
çè0 0 0ø÷ ÷
•m = - 2:
æ3 1 - 1ö æ3 1 - 1ö÷
çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ çç0 ÷
A ® çç0 0 2 ÷ ÷ ® çç 0 2÷ ÷ Þ r (A ) = 2 .
çç ÷
÷ ÷
÷
çè0 0 - 3ø÷÷ èçç0 0 0 ø÷÷
Vậy, ta chọn A.
Chương 1. Ma trận – Định thức