Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 98

CHAPTER 2

MANAGEMENT OF
INFORMATION & TIME
PERIODS FOR LECTURE: 3
(HOME STUDY: 6)
December 11, 2022 1
CHÖÔNG 2

QUAÛN TRÒ
THOÂNG TIN
& THÔØI GIAN
December 11, 2022 2
LECTURE CONTENT
■ General information systems
■ Processing documents received
■ Processing document sent
■ Records Management
■ Manage seal
■ Time Management

December 11, 2022 3


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
■ Tổng quát hệ thống thông tin
■ Xử lý văn thư đến
■ Xử lý văn thư đi
■ Quản lý hồ sơ
■ Quản lý con dấu
■ Quản trị thời gian

December 11, 2022 4


1. GENERAL INFORMATION SYSTEMS

1.1. THE CONCEPT OF INFORMATION


■ Information is
transmitted signals,
information about
events, activities &
will happen to many
people know.

December 11, 2022 5


1. TỔNG QUÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN

1.1. KHÁI NIỆM


THÔNG TIN
■ Thông tin là sự
truyền tín hiệu,
tin tức về sự
kiện, hoạt động
đã, đang, sẽ xảy
ra cho nhiều
người cùng biết.
December 11, 2022 6
1.2. THE CONCEPT OF INFORMATION
MANAGEMENT

■ Plan, organize,
store and check
that information
systems serve
the most effective
management.

December 11, 2022 7


1.2. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ THÔNG TIN

■ Hoạch định, tổ
chức, lưu giữ và
kiểm tra sao cho
hệ thống thông
tin phục vụ công
việc quản lý hiệu
quả nhất.

December 11, 2022 8


1.3. CHARACTERISTICS OF
INFORMATION (1)
■ Invisible quantities, can not see, hold.
■ People only know the "information
carriers": documents, drawings,
electronic means…
■ Only valid when used, popular
■ As a result of synthesis, analysis &
evaluation of the available data.

December 11, 2022 9


1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (1)
■ Thông tin là đại lượng vô hình, không
nhìn thấy, cầm nắm được.
■ Con người chỉ nắm được “vật mang
tin”: tài liệu, hình vẽ, phương tiện điện
tử .v.v.
■ Chỉ có giá trị khi được sử dụng, phổ
biến
■ Thông tin là kết quả tổng hợp, phân
tích, đánh giá dữ liệu có sẵn.
December 11, 2022 10
1.3. CHARACTERISTICS OF
INFORMATION (2)
■ Information is data that has been
processed
■ Data is the basis of information
■ Data - input; Information – output
■ Data is recorded event data from the
results of the study, survey,
exploration, collection ...

December 11, 2022 11


1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (2)
■ Thông tin là dữ liệu đã được xử lý
■ Dữ liệu là cơ sở của thông tin
■ Dữ liệu - đầu vào; thông tin - đầu ra
■ Dữ liệu là sự kiện, số liệu được ghi
lại từ kết quả của nghiên cứu, khảo
sát, thăm dò, sưu tầm…

December 11, 2022 12


1.4. THE NATURE OF THE INFORMATION

■ Difficult to exist as separate physical racks


■ Information products, intangible assets
(intellectual labor of results: collecting,
processing)
■ Can be bought, sold, exchanged,
accumulated, stored, establish property
rights (patents, recognition, etc.)
■ Do not run out, the more use, the more
common......

December 11, 2022 13


1.4. TÍNH CHẤT CỦA THÔNG TIN
■ Khó tồn tại khi tách rời giá đỡ vật chất
■ Là sản phẩm, tài sản vô hình (kết quả
của lao động trí tuệ: thu thập, xử lý)
■ Có thể được mua bán, trao đổi, tích
lũy, lưu trữ, xác lập quyền sở hữu
(bằng sáng chế, công nhận…)
■ Không cạn kiệt, càng sử dụng, càng
phổ biến

December 11, 2022 14


1.5. THE ROLE OF INFORMATION
■ Vehicles management: unified
operation of the organization.
■ Facility issued management
decisions.
■ Tools of administrators in:
● Develop programs and plans
● Management of resources
● Direct and operating instructions,
inspection.
December 11, 2022 15
1.5. VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN
■ Phương tiện quản lý: thống nhất hoạt
động của tổ chức.
■ Cơ sở ban hành quyết định quản lý.
■ Công cụ của nhà quản trị trong:
● Xây dựng chương trình, kế hoạch
● Quản lý các nguồn lực
● Chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn, kiểm
tra.
December 11, 2022 16
1.6. CLASSIFIED INFORMATION (1)
■ Levels of management: Top-down,
bottom-up, crossover information.
■ Field of activity: Political, economic,
legal, socio - cultural, scientific - technical,
security - defense ...
■ Legal nature: Officially, unofficial.
■ Forms of communication: Written, oral,
picture
■ Communicative nature: Continuous,
discrete.
December 11, 2022 17
1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (1)
■ Cấp quản lý: Từ trên xuống, từ dưới lên,
thông tin chéo.
■ Lĩnh vực hoạt động: Chính trị, kinh tế,
pháp luật, văn hóa - xã hội, khoa học - kỹ
thuật, an ninh - quốc phòng …
■ Tính chất pháp lý: Chính thức, không
chính thức.
■ Hình thức truyền tin: Văn bản, lời nói,
hình ảnh
■ Tính chất truyền tin: Liên tục, rời rạc
December 11, 2022 18
1.6. CLASSIFIED INFORMATION (2)
■ Time: Past, present, future
■ Requirements management: strategy &
administration.
■ Information objects: Mass individuals
■ Content processing levels: Level one
(arising directly), secondary (general
information)
■ Quality: Good (useful, timely, accurate,
comprehensive), not good (not useful)
December 11, 2022 19
1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (2)
■ Thời gian: Quá khứ, hiện tại, tương lai
■ Yêu cầu quản lý: Chiến lược, điều hành.
■ Đối tượng thông tin: Đại chúng, cá nhân
■ Mức độ xử lý nội dung: Cấp một (phát
sinh trực tiếp), cấp hai (tổng hợp thông tin
cấp một)
■ Chất lượng: Tốt (hữu ích, kịp thời, chính
xác, đầy đủ), không tốt (không hữu ích)

December 11, 2022 20


1.7. INFORMATION SYSTEM MODEL
(2)
Organizations
outside

Input information Output information


(Documents received) (Documents sent)

Organization
(Internal information)
December 11, 2022 21
1.7. MÔ HÌNH HỆ THỐNG THÔNG
TIN (2)
Cơ quan, tổ chức
bên ngoài

Thông tin đầu vào Thông tin đầu ra


(Văn thư đến) (Văn thư đi)

Doanh nghiệp
(Thông tin nội bộ)
December 11, 2022 22
1.8. SAFETY INFORMATION
■ Operational management for information
systems to protect the information content
from the risk of natural / man-made.
■ Information security: Protecting &
information security, data security,
computer security & network security.
■ Objective: To ensure the implementation
of information systems function properly,
for the right audience, timely, accurate &
reliable.
December 11, 2022 23
1.8. AN TOÀN THÔNG TIN

Bảo vệ Bảo mật

Thông tin

Nguy cơ tự nhiên / con người gây ra

December 11, 2022 24


2. HANDLING OF DOCUMENTS RECEIVED

2.1. PROCESSING STEPS


(1) Classification of writing
(2) Open letter
(3) Official stamped and dated receipt to
(4) Recorded in the book of documents
received
(5) The approval of the head
(6) Votes to transfer of documents
(7) Transfer of documents
December 11, 2022 25
2. XỬ LÝ VĂN THƯ ĐẾN
2.1. CÁC BƯỚC XỬ LÝ
(1) Phân loại văn thư
(2) Mở thư
(3) Đóng dấu công văn đến
ghi ngày nhận
(4) Vào Sổ công văn đến
(5) Trình thủ trưởng duyệt
(6) Soạn phiếu chuyển
(7) Phân phối văn thư
December 11, 2022 26
MẪU DẤU CÔNG VĂN ĐẾN
TT 07/2012/TT-BNV 22/11/2012 QLVB
50mm

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC


Số: …………………….………
35 mm ĐẾN
Ngày: …………………..……..
Chuyển: ………………………………
Lưu hồ sơ số: …………………..…….
December 11, 2022 27
2.2. DOCUMENT CLASSIFICATION
■ Urgent letter: Telegrams, express letter,
registered letter, a letter marked "urgent".
■ Personal letter / Letter stamped “Top
Secret"
■ First class letter : Letter, postcards,
invoices, internal letter.
■ Second-class letter:
Newspapers & magazines
■ Third-class letter: Catalogs
& other publications.
■ Four-class letter: Goods
December 11, 2022 28
2.2. PHÂN LOẠI VĂN THƯ
■ Thư khẩn: Điện tín, thư phát nhanh,
thư bảo đảm, thư có dấu “Khẩn”.
■ Thư cá nhân / thư có in dấu “mật”.
■ Thư hạng một: Thư, bưu ảnh, hoá
đơn, thư nội bộ.
■ Thư hạng hai: Báo & tạp chí.
■ Thư hạng ba: Catalogue & ấn phẩm
khác.
■ Thư hạng bốn: Gói & kiện hàng
December 11, 2022 29
December 11, 2022 30
2.3. OPEN LETTER
■ Secretaries,
office workers
may not open the
type of individual
letter & letter
symbols:
"Secret“
“Top secret”

December 11, 2022 31


December 11, 2022 32
2.3. MỞ THƯ
■ Thư ký, nhân
viên văn phòng MẬT
không được
quyền mở các
loại thư cá nhân TỐI MẬT
& thư có ký hiệu:
“Mật”.
TUYỆT MẬT
“Tối mật”.
“Tuyệt mật”.
December 11, 2022 33
2.4. STAMPED “RECEIVED"
■ Determining the date
of receipt.
■ Determine the time
to answer the letter
■ The proposed
contract, tender
documents can have
an expiration date

December 11, 2022 34


December 11, 2022 35
2.4. ĐÓNG DẤU “CÔNG VĂN ĐẾN”
■ Xác định ngày
nhận.
■ Xác định thời hạn
trả lời văn thư.
■ Các đề nghị giao
kết hợp đồng, tài
liệu dự thầu có thể
có ngày hết hạn.
December 11, 2022 36
December 11, 2022 37
Signature
tên
CONTENTS BOOK DOCUMENTS RECEIVED

38
thán yếu nội Người
nhận

Recipient
Content Invited to
dung
Trích

attend the
conference
December
Ngày

năm

Date
g

5, 2011
Number of
Số

01/CV
No.
where sent to Co., A
Nơi
gửi
Date of January
Ngày
đến

December 11, 2022


receipt 1, 2012
Number

1
NỘI DUNG SỔ CÔNG VĂN ĐẾN

Ngày Trích
Ngày Nơi yếu Người Ký
STT Số tháng nội
đến gửi nhận tên
năm dung

1 1/1/12 Cty A 1/CV 5/12/11 Mời


dự
hội
nghị

December 11, 2022 39


December
Sunday, December
11, 2022 11, 2022 40
3. HANDLING OF DOCUMENT SENT
(1) Checking:
● The letter was dated yet.
● Address is correct.
● Address the parties in accordance with
the external address.
● The letter was signed and sealed yet.
(2) Recorded in the book of documents
sent
(3) Delivery of (direct / indirect).
December 11, 2022 41
3. XỬ LÝ VĂN THƯ ĐI
1 Kiểm tra:
● Văn thư đã đề ngày tháng chưa
● Địa chỉ có chính xác không
● Địa chỉ bên trong có phù hợp với
địa chỉ bên ngoài
● Ký tên, đóng dấu chưa
2 Vào sổ công văn đi
3 Chuyển phát (trực tiếp / gián tiếp)
December 11, 2022 42
December 11, 2022 43
CONTENT OF THE BOOK OF
DOCUMENTS SENT

Recipient
Where to
Number,

Ngày

Content

Notes
name

Số Trích yếu Nơi Ghi

send
Người
Date

tháng
ký hiệu nội dung nhận nhận chú
năm
1, 2012
January

conference
attend the
Invited to
01/CV

Co., A

December 11, 2022 44


NỘI DUNG SỔ CÔNG VĂN ĐI

Ngày
Số Trích yếu Nơi Người Ghi
tháng
ký hiệu nội dung nhận nhận chú
năm

Mời dự
1/CV 1/1/12 Cty A
Hội nghị

December 11, 2022 45


4. RECORDS MANAGEMENT
4.1. CONCEPT OF RECORDS
■ Profile is a
combination of
materials related to
each other about
something, an issue
or an individual,
formed in the process
of solving the job.
December 11, 2022 46
4. QUẢN LÝ HỒ SƠ
4.1. KHÁI NIỆM HỒ SƠ
■ Hồ sơ là tổng hợp các
tài liệu có liên quan
với nhau về một sự
việc, một vấn đề hoặc
một cá nhân, hình
thành trong quá trình
giải quyết công việc.
December 11, 2022 47
4.2. CONCEPT OF RECORDS
MANAGEMENT
■ Evaluation,
classification,
sorting &
preservation of
documents in order
to ensure service
management &
administration of the
organization.
December 11, 2022 48
4.2. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ HỒ SƠ

■ Là việc đánh giá,


phân loại, sắp xếp,
bảo quản văn bản,
tài liệu nhằm bảo
đảm phục vụ công
tác quản lý, điều
hành của tổ chức.

December 11, 2022 49


4.3. RECORDS MANAGEMENT
PRINCIPLES
■ Evaluated before storage
■ Organized science (easy to understand,
easy to find)
■ Construction recordkeeping system
■ Safety profile (fire, explosion, security)
■ Create index for storage systems
(alphabets; colors ...)
■ Design, using the unified form
■ Divided into small groups to document
storage.
December 11, 2022 50
4.3. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ HỒ SƠ

■ Đánh giá trước khi lưu trữ


■ Sắp xếp khoa học (dễ hiểu, dễ tìm)
■ Xây dựng hệ thống lưu trữ hồ sơ
■ An toàn cho hồ sơ (Cháy, nổ, bảo mật)
■ Tạo chỉ mục cho hệ thống lưu trữ (chữ
cái; màu sắc…)
■ Thiết kế, sử dụng biểu mẫu thống nhất
■ Chia tài liệu thành nhóm nhỏ để lưu trữ.
December 11, 2022 51
December 11, 2022 52
4.4. CLASSIFICATION OF RECORDS (1)
(1) Synthetic documents
(2) Planning documents, plans and
statistics
(3) Document the organization, personnel
(4) Documentation of labor, wages
(5) Documents financial and accounting
(6) construction materials
(7) Materials Science and Technology
(8) Documents International cooperation
December 11, 2022 53
4.4. PHÂN LOẠI HỒ SƠ (1)
(1) Tài liệu tổng hợp
(2) Tài liệu quy hoạch, kế
hoạch, thống kê
(3) Tài liệu tổ chức, nhân sự
(4) Tài liệu lao động, tiền lương
(5) Tài liệu tài chính, kế toán
(6) Tài liệu xây dựng cơ bản
(7) Tài liệu khoa học công nghệ
(8) Tài liệu hợp tác quốc tế
December 11, 2022 54
4.4. CLASSIFICATION OF RECORDS (2)

(9) Documentation of inspection,


settlement of complaints & denunciations
(10) Documentation of emulation &
commendation
(11) Legal Documents
(12) Documents administration, office
management
(13) Documents the professional field
(14) Party Documents, mass organizations

December 11, 2022 55


4.4. PHÂN LOẠI HỒ SƠ (2)

(9) Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu


nại, tố cáo
(10) Tài liệu thi đua, khen thưởng
(11) Tài liệu pháp chế
(12) Tài liệu hành chính, quản trị công
sở
(13) Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn
nghiệp vụ
(14) Tài liệu Đảng, Đoàn thể
December 11, 2022 56
4.5. RECORDKEEPING METHODS

1. Store by the letters A -> Z (profile)


2. Store the number, identification
number (number, word + number)
3. Storage time (month, quarter, year)
■ Transport & storage devices:
● Paper, folder, cabinet ...
● Electromagnetic Means: floppy
disk, hard disk, CD-ROM, microfilm
capture, ...
December 11, 2022 57
4.5. PHƯƠNG PHÁP LƯU TRỮ HỒ SƠ

1 Lưu theo chữ cái A -> Z (hồ sơ cá nhân)


2 Lưu theo số, mã số (chữ + số)
Lưu theo trình tự thời gian
3
(tháng, quý, năm)
■ Phương tiện & thiết bị lưu trữ:
● Giấy, bìa kẹp, tủ kệ …
● Phương tiện điện từ: đĩa mềm, đĩa cứng,
đĩa CD-ROM, chụp vi phim,…
December 11, 2022 58
THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU *
(Thông tư 9/2011/TT-BNV_3/6/2011)

December 11, 2022 59


4.6. RECORDS MANAGEMENT ROLE

■ Ensure timely information


■ To handle the job quickly, efficiently
■ Easily find documents when needed
■ Facilitate transfer of information
(reports, employee leaves,
transferred, etc.)
■ Procurement cost saving office
equipment
December 11, 2022 60
4.6. VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ HỒ SƠ

■ Đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời


■ Giúp xử lý công việc nhanh, hiệu quả
■ Dễ dàng tìm tài liệu khi cần thiết
■ Thuận tiện trong chuyển giao thông
tin (báo cáo, nhân viên nghỉ việc,
chuyển công tác…)
■ Tiết kiệm chi phí mua sắm trang thiết
bị văn phòng
December 11, 2022 61
December 11, 2022 62
5. MANAGE THE ORGANIZATION'S SEAL

5.1. CONCEPT
■ The seal is part of text
■ Expressed the legal position of the
organization, State management
positions
■ Confirmed the validity
of the documents.

December 11, 2022 63


5. QUẢN LÝ CON DẤU CỦA TỔ CHỨC

5.1. KHÁI NIỆM


■ Con dấu là thành phần thể thức văn
bản
■ Thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức,
chức danh nhà nước.
■ Khẳng định giá trị
pháp lý của văn bản.

December 11, 2022 64


5.2. FORM A SEAL
■ Circle
■ Two types:
1) There is the
national emblem
2) No national
emblem

December 11, 2022 65


5.2. HÌNH THỨC CON DẤU

■ Hình tròn
■ Có hai loại:
1) Có hình quốc
huy *
2) Không có hình
quốc huy

December 11, 2022 66


December 11, 2022 67
5.3. THE NUMBER OF SEALS
■ Each agency, organization,
managerial state: one seal
■ Agency or organization to award
diplomas, certificates, cards, identity
cards, visas, visa photo: have more
floating seal, seal shrink
■ Form the seal must be registered at
the police and was issued "Certificate
of seal registration form“.
December 11, 2022 68
5.3. SỐ LƯỢNG CON DẤU
■ Mỗi cơ quan, tổ chức, chức danh
Nhà nước: 1 con dấu
■ Cơ quan, tổ chức cấp văn bằng,
chứng chỉ, thẻ, CMND, thị thực, visa
có dán ảnh: thêm dấu nổi, dấu thu
nhỏ
■ Mẫu dấu phải đăng ký tại Công an và
được cấp “Giấy chứng nhận đã
đăng ký mẫu dấu”.
December 11, 2022 69
December 11, 2022 70
DẤU NỔI – DẤU THU NHỎ
floating seal - seal shrink

December 11, 2022 71


LOẠI DẤU CÔNG AN KHÔNG QUẢN LÝ
TYPES OF SEALS NOT POLICE
MANAGEMENT

December 11, 2022 72


5.4. SEAL MANAGEMENT
■ Agencies and organizations: office
worker
■ Micro small businesses: business
owners.
■ Office worker to keep the seal:
● Hand stamped text
● Only seal when signed by a
competent person
● Do not stamp the documents not
signed
December 11, 2022 73
5.4. QUẢN LÝ CON DẤU
■ Cơ quan, tổ chức: nhân viên văn thư
■ Doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ: chủ
doanh nghiệp.
■ Nhân viên văn thư giữ con dấu: 
● Tự tay đóng dấu vào văn bản
● Chỉ đóng dấu khi đã có chữ ký của
người có thẩm quyền
● Không đóng dấu khống chỉ (chưa ký)
December 11, 2022 74
5.5. STAMPED
■ Straight, upright, red ink stamp
■ Sealed cover 1/3 of the signature to
the left
■ Sealed annex documents: seal on
top, covering up part of agencies,
organizations or names appendix
■ Overlapping seal: Maximum 5 pages

December 11, 2022 75


5.5. ĐÓNG DẤU
■ Ngay ngắn, đúng chiều, mực dấu đỏ
■ Dấu trùm lên 1/3 chữ ký về phía trái
■ Đóng dấu phụ lục văn bản chính:
đóng lên trang đầu, trùm lên một
phần tên cơ quan, tổ chức / tên phụ
lục
■ Đóng dấu giáp lai: Tối đa 5 trang VB.

December 11, 2022 76


December 11, 2022 77
December 11, 2022 78
ĐÓNG DẤU GIÁP LAI
Overlapping seal

December 11, 2022 79


December 11, 2022 80
5.6. SEAL REVOKED
■ Organization dissolution, separation,
consolidation, merger
■ Enterprises recovered "Business
Registration Certificate“
■ The head of the organization must
deliver the seal & "Seal registration
certificate" to the police.

December 11, 2022 81


5.6. THU HỒI CON DẤU
■ Tổ chức giải thể, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
■ Doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
■ Người đứng đầu tổ chức phải nộp
con dấu và Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu cho Công an.

December 11, 2022 82


ẤN CHƯƠNG TRIỀU NGUYỄN 1802-1945

December 11, 2022


KIM BẢO TỶ 83
6. TIME MANAGEMENT

6.1. CONCEPT
■ Time
management is
the planning,
organizing and
controlling the
efficient use of
funds over time.
December 11, 2022 84
6. QUẢN TRỊ THỜI GIAN

6.1. KHÁI NIỆM


■ Quản trị thời gian
là việc hoạch
định, tổ chức &
kiểm soát việc sử
dụng hiệu quả
quỹ thời gian.

December 11, 2022 85


6.2. CHARACTERISTICS OF TIME
■ Exists objectively
■ There is a limit
■ Continuous no change
■ Is one-way, do not repeat
■ Value depends on the user
■ Belongs to the people
■ Scarce resources can not be
accumulated (to use a rate of 60
seconds in 1 minute)
December 11, 2022 86
6.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI GIAN
■ Tồn tại khách quan
■ Có giới hạn.
■ Liên tục không thay đổi
■ Mang tính một chiều, không lặp lại
■ Giá trị phụ thuộc vào chủ thể sử dụng
■ Thuộc về mọi người
■ Tài nguyên quý hiếm không thể tích lũy
(phải tiêu dùng nó với tốc độ 60 giây
trong 1 phút)
December 11, 2022 87
6.3. CHARACTERISTICS OF TIME
MANAGEMENT
■ Want to use their organization to
others, need to know the organization
to use their own funds.
■ Schedule work so take full advantage
of their funds.
■ Time preference for large, important
■ Adapt to the pressure of work
■ Time monitoring the use of funds
December 11, 2022 88
6.3. ĐẶC ĐIỂM QUẢN TRỊ THỜI GIAN
■ Muốn tổ chức sử dụng thời gian cho
người khác, cần biết tổ chức sử dụng
quỹ thời gian của chính mình.
■ Sắp xếp lịch làm việc sao cho tận
dụng triệt để quỹ thời gian.
■ Ưu tiên thời gian cho việc lớn, quan
trọng
■ Thích ứng với áp lực công việc
■ Kiểm soát việc sử dụng quỹ thời gian
December 11, 2022 89
SƠ ĐỒ QUẢN TRỊ THỜI GIAN
1. NHẬN BIẾT NHIỆM VỤ
ĐỀ RA MỤC TIÊU CỤ THỂ

2. PHÂN TÍCH
NHỮNG ĐIỀU CẦN LÀM
3. LOẠI BỎ 4. SẮP XẾP CÔNG
YẾU TỐ LÀM VIỆC THEO THỨ
MẤT THỜI GIAN TỰ ƯU TIÊN

- Không biết nói 5. LẬP KẾ HOẠCH THỰC - Khẩn


“Không” HIỆN - Quan trọng
- Ôm đồm, - Ít quan trọng
không giao việc 6. TIẾT KIỆM - Chủ động
- Giao tiếp kém - Giao việc
SỬ DỤNG HIỆU QUẢ QUỸ
THỜI GIAN
December 11, 2022 90
6.4. CAUSE LOSS OF TIME
■ No planning or bad planning.
■ Decentralized, efficient division of
labor
■ Time-consuming chores.
■ Lengthy telephone conversations
■ Living too long
■ Cluttered office, many documents
■ Read the documents slowly.
■ Do not focus on the job.
December 11, 2022 91
6.4. NGUYÊN NHÂN MẤT THỜI GIAN
■ Không lập / lập kế hoạch không tốt.
■ Không phân quyền, phân công
■ Tốn thời gian vào việc lặt vặt.
■ Nói chuyện điện thoại dài dòng
■ Tiếp khách quá lâu
■ Văn phòng bừa bộn, nhiều tài liệu
■ Đọc tài liệu chậm.
■ Không tập trung trong công việc.
December 11, 2022 92
6.5. TIME SAVING MEASURES
■ Plan, working schedule.
■ Now do that - according to plan
■ Focus on your current job.
■ Listed in order of priority.
■ To say "No" when necessary
■ Take the help of everyone
■ Teamwork, diligence.

December 11, 2022 93


6.5. BIỆN PHÁP TIẾT KIỆM THỜI GIAN
■ Lập kế hoạch, lịch làm việc.
■ Giờ nào việc đó - đúng theo kế
hoạch
■ Tập trung vào công việc đang làm.
■ Liệt kê công việc theo thứ tự ưu tiên.
■ Phải biết nói “Không” khi cần thiết.
■ Tận dụng sự giúp đỡ của mọi người.
■ Làm việc theo nhóm, siêng năng.
December 11, 2022 94
6.6. TIME MANAGEMENT PRINCIPLES
■ Slow thinking, positive,
quick decisions.
■ Talk less, do more.
■ Say, think, do have to go together.
■ Sticking to scheduled work.
■ Investing time in a scientific way.
■ Always towards the intended target.
Respect for time. /.
December 11, 2022 95
6.6. NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ THỜI GIAN
■ Suy nghĩ chậm, tích cực, quyết định
nhanh.
■ Nói ít đi, làm nhiều hơn.
■ Nói, nghĩ, làm phải đi liền với nhau.
■ Bám sát công việc theo lịch trình.
■ Đầu tư thời gian một cách khoa học.
■ Luôn hướng tới các mục tiêu đã định.
■ Tôn trọng thời gian./.
December 11, 2022 96
QUESTIONS
1) Concept of information?
2) The received document processing
steps?
3) Measures that effectively use the
time funds?

December 11, 2022 97


CÂU HỎI ÔN TẬP
1) Nêu khái niệm thông tin?
2) Nêu các bước xử lý công văn đến?
3) Các biện pháp giúp sử dụng hiệu
quả quỹ thời gian?

December 11, 2022 98

You might also like