Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

Network & Technology

HSDPA

Nguyễn Đình Hoá


Lớp : Kĩ thuật viễn thông 3 -K60
Giáo viên hướng dẫn : Đàm Mỹ Hạnh

Slide 1 Network & Technology Consulting


INDEX
• 1.Tổng quan
• 2. HS- DSCH
• 3. MAC-hs và xử lí lớp vật lí
• 4.Luồng số liệu
• 5.Cấu trúc kênh báo hiệu của
HSDPA
• 6.Thủ tục lớp vật lí
• 7.Di động
• 8.Các thể loại UE

Slide 2 Network & Technology Consulting


What is High Speed Downlink Packet Access (HSDPA)?

SPEED Higher bit rates: up to 14 Mbps

CAPACIT 2 – 3 times improved system throughput

Y
REDUCED DELAY Reduced round trip time

STANDARDIZED Integral part of WCDMA (3GPP Release 5)

Smooth Upgrade Short time to market with existing sites

Slide 3 Network & Technology Consulting


HSDPA Basics

Slide 4 Network & Technology Consulting


Tổng quan
+Đặc điểm chủ yếu của HSDPA là truyền dẫn kênh chia sẻ

+Truyền dẫn kênh chia sẻ được thực hiện thông qua kênh chia sẻ đường
xuống tốc độ cao (HS-DSCH: High-Speed Dowlink Shared Channel)

+HS-DSCH cho phép cấp phát nhanh một bộ phận tài nguyên đường xuống
để truyền số liệu cho một người sử dụng đặc thù
-lập biểu phụ thuộc kênh
+Lập biểu điều khiển việc dành kênh chia sẻ cho người sử dụng nào tại
một thời điểm cho trước.

+Bộ lập biểu này là một phần tử then chốt và quyết định rất lớn đến tổng
hiệu năng của hệ thống, đặc biệt khi mạng có tải cao

+ Trong mỗi TTI, bộ lập biểu quyết định HS-DSCH sẽ được phát đến
người (hoặc những người) sử dụng nào kết hợp chặt chẽ với cơ chế điều
khiển tốc độ

Slide 6 Network & Technology Consulting


Điều chế bậc cao
• HS-DSCH hỗ trợ cả QPSK và 16QAM
– 16QAM là tuỳ chọn trong RBS
– 16QAM là bắt buộc trong UE,
– 16QAM cho tốc độ dữ liệu xấp xỉ gấp đôi
– 16QAM chủ yếu hữu ích ở điều kiện vô tuyến tốt
– 16QAM thường yêu cầu các bộ thu cao cấp hơn trong UE

2 bits 4 bits

QPSK 16QAM

Slide 7 Network & Technology Consulting


HARQ kết hợp với phần mềm

• cho phép đầu cuối yêu cầu phát lại các khối thu mắc lỗi, đồng thời điều
chỉnh mịn tỷ lệ mã hiệu dụng và bù trừ các lỗi gây ra do cơ chế thích
ứng đường truyền
• Đầu cuối giải mã từng khối truyền tải mã nó nhận được rồi báo cáo về
nút B về việc giải mã thành công hay thất bại cứ 5ms một lần sau khi
thu được khối này

P1,1 P1,2 P2,1 P2,2 P3,1

Transmitter

P1,2 P2,2
+ +
P1,1 P1,1 P2,1 P2,1 P3,1
Receiver

Slide 8 Network & Technology Consulting


HS-DSCH và các kênh báo hiệu
+Kênh chia sẻ đường xuống tốc độ cao (HS-DSCH: High-speed Downlink Shared
Channel) là kênh truyền tải được sử dụng để hỗ trợ truyền dẫn kênh chia sẻ và các công
nghệ khác trong HSDPA như lập biểu phụ thuộc kênh, điều khiển tốc độ (gồm cả điều
chế tốc độ cao) và HARQ với kết hợp mềm
+Mỗi mã định kênh này còn được gọi là HS-PDSCH (High Speed Physical Downlink
Shared Channel: kênh chia sẻ vật lý đường xuống tốc độ cao).

Slide 9 Network & Technology Consulting


Trong R6 báo hiệu có thể được truyền trên kênh F-DCH (Fractional
DCH: DCH một phần). Trong R5, số liệu người sử dụng đường lên
luôn được truyền trên DCH (khi HSDPA tích cực), trong khi đó R6
sử dụng E-DCH (Enhanced DCH: DCH tăng cường) cho HSUPA.
Bảng 1.1 so sánh các tính năng kênh DCH và HS-DSCH
HS-DSCH – Power Allocation
• Ngoài các kênh HS-DSCH và HS-SCCH, đầu cuối HSDPA cần nhận
được các lệnh điều khiển công suất để hỗ trợ điều khiển công suất vòng
kín đường lên giống như đối với đầu cuối WCDMA. Điều này đạt được
thông qua kênh DPCH (Downlink Dedicated Physical
Channel: kênh vật lý riêng đường xuống) đối với từng UE.

Total available cell power


HS-DSCH

Dedicated channels (power controlled)

Common channels (not power controlled)

Slide 11 Network & Technology Consulting


MAC-hs VÀ XỬ LÝ LỚP VẬT LÝ

MAC-hs bao gồm lập biểu, xử lý ưu tiên, chọn khuôn dạng truyền tải
(điều khiển tốc độ) và các bộ phận của HARQ. Số liệu có dạng một khối
truyền tải với kích thước động được đưa từ MAC-hs thông qua kênh
truyền tải HS-DSCH đến xử lý lớp vật lý HS-DSCH.
Tiêu đề MAC-hs

Để hỗ trợ việc sắp đặt lại thứ tự và phân chia các MAC-d PDU
trong UE, cần có báo hiệu thông tin cần thiết cho UE. Vì thông tin này chỉ cần thiết sau khi đã
giải mã thành công một khối truyền tải, nên có thể sử dụng báo hiệu trong băng ở dạng tiêu đề
MAC-hs.
Tiêu đề MAC chứa:
- Nhận dạng hàng đợi sắp đặt lại thứ tự
- Số trình tự phát (TSN)
- Số lượng và kích thước MAC-d PDU
.Luồng số liệu

Để truyền báo hiệu trong mạng vô tuyến, một số kênh mang vô tuyến được lập cấu hình trong
mặt phẳng điều khiển. Trong R5, không thể sắp xếp các kênh mang báo hiệu vô tuyến lên HS-
DSCH vì thế phải sử dụng các kênh truyền tải riêng, nhưng trong R6 hạn chế này được loại bỏ để
HSDPA có thể hoạt động hoàn toàn không cần các kênh truyền tải dành riêng trên đường xuống
CẤU TRÚC CÁC KÊNH
BÁO HIỆU CỦA HSDPA
1.Báo hiệu điều khiển đường xuống: HS-SCCH
HS-SCCH sử dụng hệ số trải phổ 128 và có cấu trúc thời gian dựa trên một khung
con có độ dài 2ms bằng độ dài của HS-DSCH. Các thông tin sau đây được mang
trên HS-SCCH:
- Khuôn dạng truyền tải bao gồm:
+ Tập mã định kênh HS-DSCH [7bit]
+ Sơ đồ điều chế HS-DSCH, QPSK/16QAM [1bit]
- Thông tin liên quan đến HARQ bao gồm:
+ Số lượng xử lý HARQ [3bit]
+ Phiên bản dư [3bit]
+ Chỉ thị số liệu mới [1bit]
+ UE ID để nhận dạng UE mà thông tin HS-SCCH cần chuyển đến [16bit]. Như sẽ
trình bày dưới đây, UE ID không được phát tường minh mà được chứa ẩn trong tính
toán CRC và mã hóa kênh DS-SCCH.
Báo hiệu điều khiển đường
xuống: F-DPCH

Thay vì cấp phát một kênh DPCH với hệ số trải


phổ 256 chỉ cho mục đích phát một lệnh điều
khiển công suất trên một khe, F-DPCH cho
phép đến 10 UE chia sẻ một mã định kênh cho
mục đích giảm số lượng các mã định kênh cần
sử dụng cho các kênh dành riêng
Báo hiệu điều khiển đường lên: HS-DPCCH

HS-DPCCH sử dụng hệ số trải phổ 256 và được phát song song với các kênh đường
lên khác . Để giảm PAPR đường lên, mã định kênh sử dụng cho HS-DPCCH và HS-
DPCCH được sắp xếp lên nhánh I hay Q của mã này phụ thuộc vào số lượng cực đại
các kênh DPDCH mà tập tổ hợp khuôn dạng truyền tải sử dụng trong cấu hình do UE
thiết lập.
Các thể loại UE

Các khả năng của UE được phân chia thành


một số thông số và các thông số này được phát
đi từ UE khi thiết lập kết nối và khi các khả
năng này thay đổi trong quá trình xảy ra kết
nối.
Mạng sẽ sử dụng các khả năng này của UE để
chọn cấu hình phù hợp với UE

Slide 18 Network & Technology Consulting


HSDPA channel structure

Iu Iu

RNC Iur RNC

Iub Iub
Associated

Dedicated
Channels

Slide 20 Network & Technology Consulting


HSDPA Channel Structure

• High-Speed Downlink Shared Channel – HS-DSCH


• High-Speed Shared Control Channel(s) – HS-SCCH
• Associated Dedicated Channel – A-DCH
A-DCH

HS
-D
S
CH
HS
-SC
CH RBS B
RBS A

Slide 21 Network & Technology Consulting


Định thời hoạt động đầu cuối giữa các
THỦ TỤC LỚP VẬT LÝ CỦA HSDPA sự kiện khác nhau được đặc tả chính xác
từ thời điểm thu HS-SCCH, sau đó là
giải mã HS-DSCH và kết thúc bằng
phát ACK/NAK lên đường lên. thời
gian phản ứng là 7,5 khe từ lúc kết thúc
HS-DSCH TTI đến khi bắt đầu phát
ACK/NAK lên đường lên

Trong R6 với sử dụng tiền/hậu tố định


thời không thay đổi nhưng đối với gói
đầu tiên khe ACK/NAK trước đó được
sử dụng cho tiền tố . Khi truyền dẫn kết
thúc (đầu cuối không phát hiện HS-
SCCH) hậu tố được phát trong vị trí mà
bình thường ACK/NAK được phát.

Slide 22 Network & Technology Consulting


Di động

+Khác với DCH, HSDPA không sử dụng chuyển giao mềm. Vì


thế trong khi chỉ có một ô phục vụ cho HS-DSCH, thì DCH có
một tập tích cực gồm nhiều ô
+Khi làm việc trong chuyển giao mềm với sử dụng HSDPA,
cần thay đổi các sự kiện đo để nhận được thông tin về thay đổi
cường độ tương đối trong các ô của tập tích cực

Slide 23 Network & Technology Consulting


Abbreviations
A-DCH Associated Dedicated Channel
ARQ Automatic Repeat Request
CQI Channel Quality Indicator
DCH Dedicated Channel
G-RAKE Generalized RAKE
HS-SCCH High-Speed Shared Control
Channel
HS-DPCCH
High-Speed Dedicated Physical Control Channel
HS-DSCH
High-Speed Downlink Shared Channel
MAC-hs
Medium Access Control - High
NAS
PS Speed Non-Access Stratum
Packet Switched
Slide 24 Network & Technology Consulting
Abbreviations (cont.)
QAM Quadrature Amplified Modulation
QPSK Quadrature Phase Shift Keying
R99 Release 99 of WCDMA specification
RA Rural Area
RRC Radio Resource Control
RTT Round Trip Time
RX Receiver
SF Spreading Factor
TF Transport Format
TTI Transmission Time Interval
TX Transmitter

Slide 25 Network & Technology Consulting

You might also like