Professional Documents
Culture Documents
CH2 - Chuoi So
CH2 - Chuoi So
Chuỗi số
Ứng dụng
¥
Nếu lim u n ¹ 0 thì chuỗi số
n® ¥
å u n phân kỳ
n=1
Bài 1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số
¥
n4
VD5. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 4
.
n = 1 3n + n+ 2
¥ 5
n
VD6. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 4
.
n=1 n +1
Bài 1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số
1.3. Tính chất của chuỗi số
¥ ¥
• Nếu hai chuỗi số å un , å vn hội tụ thì
n=1 n=1
¥ ¥ ¥
å (u n + vn ) = å un + å vn
n=1 n=1 n=1
¥ ¥
å a u n = a å u n (a Î ¡ )
n=1 n=1
Hệ quả
¥
1
å a
hội tụ Û a > 1
n=1 n
Chú ý
¥
1
Chuỗi số å phân kỳ và được gọi là chuỗi số
n=1 n
điều hòa.
Bài 2. Chuỗi số dương
¥
1
VD1. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 3 4 3
.
n=1 n + 2n + 1
Bài 2. Chuỗi số dương
¥
1
VD2. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 3 2
.
n= 2 n. ln n + 1
Bài 2. Chuỗi số dương
2.2.2. Tiêu chuẩn so sánh
Tiêu chuẩn so sánh 1
¥ ¥
Cho 2 chuỗi å un , å vn thỏa 0 £ u n £ vn , " n ³ n 0 .
n=1 n=1
Khi đó, ta có:
¥ ¥
Nếu å vn hội tụ thì å u n hội tụ
n=1 n=1
¥ ¥
Nếu å u n phân kỳ thì å vn phân kỳ
n=1 n=1
Bài 2. Chuỗi số dương
¥
1
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số å n
.
n = 1 n .2
Bài 2. Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh 2
Nếu u n : vn khi n ® ¥ thì
¥ ¥
å u n và å vn có cùng tính chất
n=1 n=1
Bài 2. Chuỗi số dương
¥
n+1
VD4. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 5
.
n=1 2n + 3
Bài 2. Chuỗi số dương
2.2.3. Tiêu chuẩn d’Alembert
¥ un + 1
Cho chuỗi số dương å un và lim
n® ¥ un
= D . Khi đó:
n=1
¥
(- 1)n 1 1 1 1
1) å = - 1 + - + - + ...
n=1 n 2 3 4 5
¥ n
2 +1 3 5 9 17
2) å (- 1)n+1
= - + - + ...
n=1 2 n+1 4 8 16 32
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.1.2. Tiêu chuẩn Leibniz
Nếu dãy (u n ) giảm về 0 thì các chuỗi số đan dấu
¥ ¥
å (- 1)n u n , å (- 1)n + 1 u n
n=1 n=1