Professional Documents
Culture Documents
01 轮胎基础知识 Actr
01 轮胎基础知识 Actr
轮胎基础知识
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LỐP XE
目录
Mục lục
ACTR
• 1. 轮胎发展史及分类
• Lịch sử phát triển và phân loại lốp xe
• 2. 全钢子午线轮胎的定义
• Định nghĩa lốp xe Radial toàn thép
• 3. 全钢子午线的优越性
• Tính ưu việt của lốp xe toàn Radial toàn thép
• 4. 轮胎的技术标识(侧板信息)
• Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe (thông tin bên hông lốp
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe
ACTR
轮胎发展历程—实胎到充气空心轮胎
Lịch sử phát triển lốp xe - từ lốp xe đúc đến lốp dùng khí h ơi
很早以前轮胎是用木头、铁等材料制成
Từ thời xa xưa, lốp xe được làm từ các nguyên liệu gỗ, kim loại
...
1845 年英国人罗伯特•汤姆逊发明用用皮革和涂胶帆布制成,将压缩空气
充入弹性囊的空心轮子,这种轮胎已经显示出滚动阻力小的优点。
Năm 1848, một nhà khoa học người Anh - Robert Thomson đã phát
minh ra việc sử dụng da thuộc và cao su để làm lốp xe và dùng không
khí để bơm vào bên trong. Việc sáng chế này đã làm tăng khả năng
chịu mài mòn của lốp xe.
1888 年约翰•邓录普制成了橡胶空心轮胎,随后托马斯又制造了带有气门开关的橡胶空心轮胎,可惜
的是因为内层没有帆布,而不能保持一定的断面形状和断面宽。
Năm 1888, John Dunlop đã sản xuất ra lốp xe cao su dùng khí hơi, sau đó Thomas cũng làm ra
lốp xe cao su dùng khí hơi với cửa van đóng - mở khí. Tuy nhiên, lúc này lốp màng n ội b ộ bên
trong có khả năng giữ khí kém, nên nó không duy trì được ổn định hình dạng và độ rộng mặt
c ắt
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe ACTR
轮胎发展历程—胎面花纹 1895 年,米其林兄弟第一次派装
有可拆装轮胎的“闪电”号小汽
Lịch sử phát triển lốp xe - hoa văn mặt lốp 车参加巴黎—波尔—巴黎汽车赛。
轮胎汽车正式登上了历史舞台,
1895 年随着汽车的出现,充气轮胎得到广泛的发 并迅速普及到全世界
其胎体、带束层和子口包布全部采用钢丝帘线的子午线轮胎叫做全钢子午
线轮胎。由胎冠、胎侧、带束层、胎体、胎圈、内衬层、子口补强层等主要部分
组成。 Trong lốp Radial, các thành phần như thân lốp, belt, vải bọc
gót đều được làm bằng thép thì được gọi là Lốp radial toàn thép.Nó bao
gồm các thành phần chính như mặt lốp, hông lốp, thân lốp, tanh lốp,
màng nội bộ, vải bọc gót, su đệm .
2 全钢子午线轮胎的定义 Định nghĩa về lốp xe Radial toàn thép ACTR
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR
3.1 子午线轮胎的耐磨性好 Khả năng chống mài mòn tốt
3.2 子午线轮胎的滚动阻力小、节油 Ma sát lăn thấp và tiết kiệm nhiên liệu
3.3 子午线轮胎的牵引力和刹车性能好 Khả năng kéo và hỗ trợ phanh tốt
3.4 子午线轮胎的转弯能力大 Khả năng điều hướng tốt
3.5 子午线轮胎的舒适性好 Cảm giác thoải mái khi ngồi trên xe
3.6 子午线轮胎高速性能好 Hiệu suất ở tốc độ cao tốt
3.7 子午线轮胎升热小 Sinh nhiệt thấp
3.8 子午线轮胎噪声小 Ít ồn
3.9 子午线轮胎耐机械损伤性好
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR
3.1 子午线轮胎的耐磨性好 Khả năng chống mài mòn tốt
子午线轮胎带束层刚性好,轮胎滚动时与地面的相对移动减少,因此其耐磨性
能比斜交胎提高 60 %~ 120 %。 Độ cứng của các lớp belt lốp Radial tốt, khi lốp xe
chuyển động phần tiếp xúc với mặt đất dịch chuyển tương đối nhỏ, vì vậy khả năng
chống mài mòn tăng từ 60% đến 120% so với lốp Bias.
3.2 子午线轮胎的滚动阻力小、节油 Ma sát lăn thấp, tiết kiệm nhiên li ệu
轮胎生产厂家在胎侧上都分别标有轮胎的种类,如:全钢丝子午线轮胎,钢丝带
束层子午线轮胎(即半钢丝子午线轮胎)、全纤维子午线轮胎等字样,以区别子午线轮
胎的种类。 Các nhà sản xuất thường ký hiệu chủng loại lốp xe ở bên hông lốp
như : Lốp xe radial toàn thép, xe radial với belt bằng thép (lốp radial bán
thép), lốp radial toàn sợi... để phân biệt chủng loại lốp xe.
国内全钢丝子午线轮胎除用中文“全钢丝子午线轮胎”标明外,一般均有英
文“ ALL STEEL RADIAL” 标识。 Ở Trung Quốc, lốp xe radial toàn thép ngoài
được ký hiệu bằng tiếng Trung “ 全钢丝子午线轮胎” còn được ký hiệu bằng
tiếng Anh “ALL STEEL RADIAL”.
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
•Đường
•Độ cao
kính
mặt cắt
ngoài
285/75 R 24.5
轮辋名义直径(英寸) Đường kính vành danh nghĩa (inch)
子午线轮胎代号 Ký hiệu lốp xe kết cấu Radial
轮胎的名义断面高宽比 Tỉ lệ A
轮胎的名义断面宽( mm ) Độ rộng mặt cắt (mm)
“ 层级”( PR )表示轮胎在规定使用条件下所能承受的最大允许负荷的特定强度指标,只代表近
似于该数目棉帘线层数所承受的的强度。 Cấp tầng (PR) cho biết chỉ số cường độ cụ thể của tải
trọng tối đa cho phép mà lốp xe có thể chịu được trong đi ều ki ện s ử d ụng và được đại
diện bằng số lốp sợi vải bông.
“ 负荷范围”表示轮胎在规定使用条件下所承受的最大允许负荷的特定强度指标,
它与层级有对应标识字母,如 LOAD RANGE H 中的 H 表示 16 层级, LOAD RANGE G 表示
14 层级。 Phạm vi tải trọng của lốp xe là chỉ số cường độ cụ thể của tải trọng
tối đa cho phép mà lốp xe phải chịu trong điều kiện sử dụng.
Ví dụ: Đối với cấp tầng 16PR, ký hiệu phạm vi tải là LOAD RANGE H (L.R.H)
Đối với cấp tầng 14PR, ký hiệu phạm vi tải là LOAD RANGE G (L.R.G)
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
4.5 轮胎的负荷级别与层级的对照表 Bảng so sánh cấp tầng và phạm vi tải trọng
负荷级别 层级 负荷级别 层级
Mức tải Cấp tầng Mức tải Cấp tầng
A 2 G 14
B 4 H 16
C 6 J 18
D 8 L 20
E 10 M 22
F 12 N 24
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
“ 有内胎”、“无内胎”标识
Ký hiệu lốp có ruột, lốp không ruột
有“ CCC” 、“ ECE” 、“ DOT” 、和“ INMETER” 四个。 Hiện tại, đối với các nhà sản xuất lốp xe của Trung
Quốc, Chứng nhận thị trường của lốp Radial toàn thép thường có 4 loại: “CCC” 、“ ECE” 、“ DOT”,
và“INMETER”
( 1 ) CCC 认证是中国入关后对轮胎安全性实行的强制性认证 CCC là chứng nhận nhập khẩu thị trường Trung
Quốc
( 3 )“ DOT” 是美国交通运输部的轮胎安全标准。 DOT là tiêu chuẩn an toàn của lốp xe của thị trường Mỹ
( 4 )而进入巴西市场的轮胎要通过 INMETER 认证。 INMETER là chứng nhận của thị trường Brazil
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
130 km/h
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
商标 Thương hiệu
商标是指轮胎生产厂的商品标志 Thương hiệu là tên của nhà sản xuất lốp xe
如:我们公司生产的 SAILUN 是我们公司的注册商标。
Ví dụ: Công ty của chúng ta là SAILUN nên thương hiệu chính là SAILUN
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
花纹编号在标准中没有统一的编号规则,是轮胎生产厂自己按照一定的规则进行编号。
轮胎花纹编号直接标在胎侧上。我公司的花纹编号 Mã hoa văn không có được quy
định trong tiêu chuẩn, nó là do chính nhà sản xuất tự đặt ra theo một số quy tắc
nhất định. Mã số hoa văn thường được ký hiệu trên hông lốp.
Một số mẫu hoa văn của công ty
S616 、 S627 —— 高速型花纹 Hoa văn dành cho loại đường cao tốc
S762 、 S758 —— 以块为主的混合型花纹 Hoa văn đường hỗn hợp dạng khối
S816 、 S811 —— 以沟为主的混合型花纹 Hoa văn đường hỗn hợp dạng rãnh
S911 —— 大花纹块型的花纹 Hoă văn có dạng khối lớn
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
THANK YOU!