Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 41

ACTR

轮胎基础知识
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LỐP XE
目录
Mục lục
ACTR
• 1. 轮胎发展史及分类
• Lịch sử phát triển và phân loại lốp xe
• 2. 全钢子午线轮胎的定义
• Định nghĩa lốp xe Radial toàn thép
• 3. 全钢子午线的优越性
• Tính ưu việt của lốp xe toàn Radial toàn thép
• 4. 轮胎的技术标识(侧板信息)
• Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe (thông tin bên hông lốp
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe
ACTR
轮胎发展历程—实胎到充气空心轮胎
Lịch sử phát triển lốp xe - từ lốp xe đúc đến lốp dùng khí h ơi
很早以前轮胎是用木头、铁等材料制成
Từ thời xa xưa, lốp xe được làm từ các nguyên liệu gỗ, kim loại
...
1845 年英国人罗伯特•汤姆逊发明用用皮革和涂胶帆布制成,将压缩空气
充入弹性囊的空心轮子,这种轮胎已经显示出滚动阻力小的优点。
Năm 1848, một nhà khoa học người Anh - Robert Thomson đã phát
minh ra việc sử dụng da thuộc và cao su để làm lốp xe và dùng không
khí để bơm vào bên trong. Việc sáng chế này đã làm tăng khả năng
chịu mài mòn của lốp xe.
1888 年约翰•邓录普制成了橡胶空心轮胎,随后托马斯又制造了带有气门开关的橡胶空心轮胎,可惜
的是因为内层没有帆布,而不能保持一定的断面形状和断面宽。
Năm 1888, John Dunlop đã sản xuất ra lốp xe cao su dùng khí hơi, sau đó Thomas cũng làm ra
lốp xe cao su dùng khí hơi với cửa van đóng - mở khí. Tuy nhiên, lúc này lốp màng n ội b ộ bên
trong có khả năng giữ khí kém, nên nó không duy trì được ổn định hình dạng và độ rộng mặt
c ắt
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe ACTR
轮胎发展历程—胎面花纹 1895 年,米其林兄弟第一次派装
有可拆装轮胎的“闪电”号小汽
Lịch sử phát triển lốp xe - hoa văn mặt lốp 车参加巴黎—波尔—巴黎汽车赛。
轮胎汽车正式登上了历史舞台,
1895 年随着汽车的出现,充气轮胎得到广泛的发 并迅速普及到全世界

展,首批汽车轮胎样品是 1895 年在法国出现的,这


是由平纹帆布制成的单管式轮胎,虽有胎面胶而无
花纹。 Năm 1895, với sự ra đời của xe hơi, lốp xe
dùng khí hơi phát triển rộng rãi, 1895 tại Pháp
với sự ra đời của lốp ô tô đầu tiên, đây là loại lốp
1901 年梅赛德斯 - 奔驰
làm bằng vải bạt và không có hoa văn.
1908 年至 1912 年间,轮胎才有了显著的变化,即胎面胶上有了提
高使用性能的花纹,从而开拓了轮胎胎面花纹的历史,并增加了轮胎的
断面宽度,允许采用较低的内压,以保证获得较好的缓冲性能 Giữa năm
1908 - 1912, lốp xe đã có một sự thay đổi đáng kể, trên cao su mặt lốp đã có khắc
hoa văn để cải thiện hiệu suất sử dụng, mở ra một lịch sử phát triển của hoa văn lốp
xe, tăng độ rộng mặt cắt của lốp xe , áp lực bên trong thấp hơn để đảm bảo hiệu
suât của xe
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe ACTR
轮胎发展历程—帘布 Lịch sử phát triển lốp xe - vải mành
1892 年英国的伯利密尔发明了帘布, 1910 年用于生产,这一成就除改进了轮胎质量,
扩大了轮胎品种外,还使外胎具备了模制的可能性。
Năm 1892, Bury Mill người Anh đã phát minh ra vải mành, được sử dụng để sản xuất
lốp xe năm 1910. Sự phát minh này không chỉ cải thiện chất lượng lốp xe, mà còn làm
tăng sự đa dạng của lốp xe.
随着对轮胎质量要求的提高,帘布质量也得到改进,棉帘布由人造丝代替。
50 年代末人造丝又被强力性能更好、耐热性能更高的尼龙、聚酯帘线所代替,
而且钢丝帘线随着子午线轮胎的发展,具有很强的竞争力。
Khi chất lượng lốp xe được cải thiện, chất lượng của sợi sử dụng trong lốp xe cũng được
cải thiện theo, sợi cotton được thay thế bằng sợi rayon.
Những năm 1950, sợi rayon được thay thế bằng sợi nylon và polyester với độ bên cao
hơn và khả năng chịu nhiệt tốt hơn
Hơn thế nữa, sợi thép còn có những đặc tính vượt trội khi phát triển lốp xe radial
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe ACTR
轮胎发展历程—炭黑补强 Lịch sử phát triển lốp xe - Chất độn than
đen
1904 年马特创造了炭黑补强橡胶,大规模用于补强胎面胶是在轮胎采用帘布之后,因为在这
之前,帆布比胎面在轮胎使用中损坏得还要快,炭黑在胶料中的用量增长很快, Năm 1904,
Matt đã chế tạo ra than đen để làm chất gia cường trong cao su, một tỉ lệ lớn đã được sử
dụng để gia cường cho cao su mặt lốp sau khi lốp xe sử dụng vải mành. Bởi vì nguyên
nhân này, vải mành bị hư hỏng nhanh hơn mặt lốp, lượng than đen được sử dụng trong
hỗn hợp cao su ngày càng tăng.

30 年代每 100 份生胶中使用的炭黑也不过 20 份左右,这时主要在胎面上采用炭黑,胎体不


用,现在已达 50 份以上。 Những năm 1930, trong 100% cao su sử dụng than đen không
quá 20%, nó được sử dụng chính cho su mặt lốp, không dùng cho thân lốp. Bây giờ lượng
than đên đã lên đến 50%

胎面中掺用炭黑以前,轮胎大约只行驶 6000km 就磨光了,掺用炭黑后,轮胎的行驶里程很


快就得到显著的提高。现在一组货车轮胎大约可行驶 10 万 km ,在好的路面上,甚至可达 20
万 km 。
Trước khi trộn than đen trong su mặt lốp, lốp xe chỉ sử dụng được khoảng 6000km. Sau
khi trộn than đen, quãng đường sử dụng của lốp xe được cải thiện đáng kể, hiện tại đối với
xe tải có thể đi được 100.00 km, đối với đường tốt, có thể đạt được 200.000 km
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe ACTR
轮胎发展历程—外缘标准化 Lịch sử phát triển lốp xe - tiêu chuẩn hóa bên ngoài
1913-1926 年,因发明了帘线和炭黑轮胎技术,为轮胎工业发展奠定了基
础。轮胎外缘的标准化,制造工艺的逐渐完善,生产速度比以前提高了,轮
胎的产量与日俱增。 Năm 1913-1926,với sự phát minh kỹ thuật lốp xe
dùng vải mành và than đen đã đặt nền móng cho sự phát triển công
nghiệp lốp xe. Tiêu chuẩn hóa mép ngoài của lốp xe, sự tiến bộ của quy
trình sản xuất, tốc độ sản xuất ngày càng cao cho thấy công nghệ sản
xuất lốp xe phát triển lên từng ngày

随着汽车工业的发展,轮胎技术一直不断地改进与提高,如 20 年代初至 30 年代中期轿车胎由低压轮胎过渡


到超低压轮胎; 40 年代开始轮胎逐步向宽轮辋过渡; 40 年代末无内胎轮胎的出现; 50 年代末低断面轮胎问世
等等。 Với sự phát triển của công nghệ ô tô, kỹ thuật sản xuất lốp xe cũng được cải thiện đáng kể. Thời kỳ
1920-1930, từ việc sử dụng lốp xe áp suất thấp sang sử dụng lốp áp suất cực thấp. Năm 1940 chuyển sang
sử dụng lốp xe có niềng xe rộng và sự có mặt của lốp xe không ruột. Cuối những năm 1950, với sự xuất
hiện của lốp xe có mặt cắt thấp.
1.1 轮胎发展史 Lịch sử phát triển lốp xe ACTR
轮胎发展历程—子午线结构 Lịch sự phát triển lốp xe - Kết cấu Radial
新技术的出现都莫过于 1948 年法国米其林公司首创
的子午线结构轮胎,这种轮胎由于使用寿命和使用性能
的显著提高,特别是在行驶中可以节省燃料,而被誉为
轮胎工业的革命。
Sự phát minh về kỹ thuật lốp xe kết cấu Radial mới
này không có quá nhiều khác biệt so với cấu trúc
Bias mà công ty Michellin của Pháp phát mình năm
1948. Loại lốp Radial này được biết đến như một
cuộc cách mạng trong ngành công nghiệp sản xuất
lốp xe khi nâng cao được tuổi thọ, hiệu suất của lốp
xe và tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
1.2 轮胎分类 Phân loại lốp xe ACTR
轮胎按结构分类 Phân loại theo câu trúc lốp xe

斜交胎: Lốp Bias 子午胎: Lốp Radial


帘布层和缓冲层各相邻层帘线交叉,且与胎冠 胎体帘线的排列方向像地球子午线一样,以轮轴为中心,
中心线呈小于 90° 角排列的充气轮胎。 从一个胎圈到另一个胎圈径向排列,与胎冠中心呈 90 ° 角或接
Lốp xe dùng khí hơi có cấu trúc các lốp belt đan 近 90 ° 角排列并以带束层箍紧胎体的充气轮胎。 Vải mành
chéo nhau và góc độ nhỏ hơn 90 độ so với vải thân lốp được sắp xếp theo hướng vuông góc nhau, đối
mành xứng qua trung tâm từ tanh qua tanh và các lốp belt sắp
sếp theo hướng vuông góc 90 độ
1.2 轮胎分类 Phân loại lốp xe ACTR
轮胎按用途分类 Phân loại theo mục đích sử dụng
载重卡客车胎( Truck & Bus tire ) TB Lốp xe tải - khách
载重卡客车子午胎( Truck & Bus Radial tire ) TBR Lốp radial xe tải - khách
轻卡胎( Light Truck tire ) LT Lốp xe tải nhẹ
轻卡子午胎( Light Truck Radial tire ) LTR Lốp xe tải nhẹ cấu trúc radial
微型车胎( Ultra Light Truck tire ) ULT Lốp xe tải nhỏ
轿车胎( Passenger Car tire ) PC Lốp xe hơi
轿车子午胎( Passenger Car Radial tire ) PCR Lốp xe hơi cấu trúc radial
休闲车子午胎( Recreation Vehicle Radial tire ) RVR
工业用轮胎( Industrial tire ) ID Lốp xe công nghiệp
工程机械胎( Off the Road tire ) OTR Lốp xe công trình
摩托车胎( Motor Cycle tire ) MC Lốp xe motor - xe máy
农业用车胎( Agricultural tire ) AG Lốp xe nông nghiệp
1.2 轮胎分类 Phân loại lốp xe ACTR
子午线轮胎按材料分类 Phân loại theo nguyên liệu sử dụng

( 1 )全钢子午线轮胎 Lốp xe radial toàn thép


( 2 )半钢子午线轮胎 Lốp xe radial bán thép
( 3 )全纤维子午线轮胎 Lốp xe toàn sợi
其中,全纤维子午线轮胎最近几年从市场角度来说,已经没有
发展前景,因此多数轮胎生产厂家不再对其进行更深的研究和开
发。 Trong đó lốp xe radial hoàn toàn bằng sợi không có
triển vọng phát triển trong những năm gần đây, vì vậy các
nhà sản xuất không còn thực hiện nghiên cứu và phát triển
sâu thêm.
1.2 轮胎分类 Phân loại lốp xe ACTR
子午线轮胎按组成分类 Phân loại theo thành phần lốp Radial
1 )有内胎: TUBETYRE 简称: TT Lốp xe có ruột, ký hiệu TT

2 )无内胎: TUBELESS 简称: TL Lốp xe không ruột, ký hiệu TL


2 全钢子午线轮胎的定义 Định nghĩa về lốp xe Radial toàn thép ACTR
胎体帘线按子午线方向排列(与胎冠中心线呈 90 度或接近 90 度排列),并有帘线排列几乎接近周向的带
束层箍紧胎体的这类轮胎,叫做子午线轮胎。 Sợi thép của thân lốp được sắp xếp theo hướng kinh tuyến
( 90 độ hoặc gần 90 độ so với đường trung tâm) và các sợi thép của belt cũng được sắp xếp tương
tự gọi là lốp xe Radial.

其胎体、带束层和子口包布全部采用钢丝帘线的子午线轮胎叫做全钢子午
线轮胎。由胎冠、胎侧、带束层、胎体、胎圈、内衬层、子口补强层等主要部分
组成。 Trong lốp Radial, các thành phần như thân lốp, belt, vải bọc
gót đều được làm bằng thép thì được gọi là Lốp radial toàn thép.Nó bao
gồm các thành phần chính như mặt lốp, hông lốp, thân lốp, tanh lốp,
màng nội bộ, vải bọc gót, su đệm .
2 全钢子午线轮胎的定义 Định nghĩa về lốp xe Radial toàn thép ACTR
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR
3.1 子午线轮胎的耐磨性好 Khả năng chống mài mòn tốt
3.2 子午线轮胎的滚动阻力小、节油 Ma sát lăn thấp và tiết kiệm nhiên liệu
3.3 子午线轮胎的牵引力和刹车性能好 Khả năng kéo và hỗ trợ phanh tốt
3.4 子午线轮胎的转弯能力大 Khả năng điều hướng tốt
3.5 子午线轮胎的舒适性好 Cảm giác thoải mái khi ngồi trên xe
3.6 子午线轮胎高速性能好 Hiệu suất ở tốc độ cao tốt
3.7 子午线轮胎升热小 Sinh nhiệt thấp
3.8 子午线轮胎噪声小 Ít ồn
3.9 子午线轮胎耐机械损伤性好
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR
3.1 子午线轮胎的耐磨性好 Khả năng chống mài mòn tốt
子午线轮胎带束层刚性好,轮胎滚动时与地面的相对移动减少,因此其耐磨性
能比斜交胎提高 60 %~ 120 %。 Độ cứng của các lớp belt lốp Radial tốt, khi lốp xe
chuyển động phần tiếp xúc với mặt đất dịch chuyển tương đối nhỏ, vì vậy khả năng
chống mài mòn tăng từ 60% đến 120% so với lốp Bias.
3.2 子午线轮胎的滚动阻力小、节油 Ma sát lăn thấp, tiết kiệm nhiên li ệu

子午线轮胎胎体层只有一层,没有剪切应力,胎体滞后损失小; Lốp Ridial chỉ có 1


lớp thân lốp,không sinh ứng suất cắt, độ tổn th ất tr ễ c ủa th ân l ốp th ấp
另外胎面与地面的滑动小,从轮胎的力学性来看,就有利于减少滚动阻力。 Ngoài ra,
mặt lốp và mặt đất dịch chuyển nhỏ,từ góc độ cơ học c ủa l ốp xe nh ận th ấy, đi ều
này làm giảm lực cản lăn của lốp xe.

3.3 子午线轮胎的牵引力和刹车性能好 Khả năng kéo và hỗ trợ phanh tốt

3.4 子午线轮胎的转弯能力大 Khả năng điều hướng tốt


主要与带束层的角度有关 Chủ yếu có liên quan đến góc độ cắt của các
lớp belt
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR

3.5 子午线轮胎的舒适性好 Cảm giác thoải mái khi ngồi trên xe


子午线轮胎的胎体结构使其径向弹性比斜交胎的小。 Cấu trúc thân lốp của lốp xe Radial
cho độ đàn hồi nhỏ hơn lốp xe Bias

3.6 子午线轮胎高速性能好 Hiệu suất ở tốc độ cao tốt


子午线轮胎胎侧柔软;胎冠变形小,使胎面与地面的剪切应力减小,与地面的附着力大,
操纵稳定性好。 Hồn lốp của lốp xe Radial mềm, biến dạng của mặt lốp nhỏ, ứng suất của
mặt lốp và mặt đất nhỏ, độ bám dính với mặt đất lớn, độ ổn định khi lái tốt hơn
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR
3.7 子午线轮胎升热小 Sinh nhiệt thấp
生热低对轮胎的质量有很大的好处。胎体帘线之间无剪
切应力,胶料的疲劳损失小。变形滞后损失小,生热小,
同时也提高了轮胎的高速性能。 Khả năng sinh nhiệt thấp
rất có lợi cho chất lượng của lốp xe. Không có ứng suất
giữa các lớp thân lốp, độ tổn thất mõi của hợp chất cao su
nhỏ, biến dạng nhỏ, sinh nhiệt nhỏ và hiệu suất tốc độ cao
của lốp được cải thiện
3.8 子午线轮胎噪声小 Ít ồn
胎面与地面剪切力小;胎侧比较柔软;与花纹形
状也有关系。 Độ ồn có liên quan đến lực kéo giữa
mặt ốp và mặt đường, độ mềm của hồn lốp và hình
dạng của hoa văn.
3 全钢子午线轮胎的优越性 Các tính năng ưu việt của lốp Radial toàn thép
ACTR
3.9 子午线轮胎耐机械损伤性好 Khả năng chống hư hỏng cơ học tốt
子午线轮胎带束层由多层组成,胎冠的刚度大 Lốp Radial có lớp belt được
cấu thành từ nhiều lớp khác nhau, tanh trần có độ cứng tốt.
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xeACTR
单位换算 Chuyển đổi đơn vị
项目 英制单位 国际单位 换算系数
Mục Đơn vị hệ Anh Đơn vị tiêu chuẩn TQ Hệ số chuyển đổi
尺寸 英寸( in ) 毫米( mm ) 25.4
Kích thước Inch mm
行程 英里( mi ) 公里( km ) 1.609344
Quãng đường Dặm km
负荷 磅( lb ) 公斤( kg ) 0.4536
Tải trọng LBS kg
气压 磅 / 平方英寸( psi ) 千帕( kPa ) 6.895
Áp lực PSI kPa

速度 英里 / 小时( mph ) 公里 / 小时( km/h ) 1.609344


Tốc độ dặm/giờ km/h

力矩 英寸 . 磅( in-lb ) 牛顿 . 米( N•m ) 0.113


Mô-men xoắn
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

1 、商标 Thương hiệu


2 、警示语 Cảnh báo an toàn
3 、有内胎标识 Loại lốp (có ruột -không ruột)
4 、规格标识 Quy cách
5 、标准轮辋直径 8.0 Đường kính vàng tiêu chuẩn
6 、子午线标识 Loại kết cấu (Ridial - Bias)
7 、胎号 Mã số lốp xe
8 、层级牌 Cấp tầng - tải trọng
9 、花纹代号 Hoa văn
10 、 3C 认证标识 Chứng nhận 3C ( Trung Quốc)
11 、 ECE 认证标识 Chứng nhận ECE (Châu Âu)
12 、全钢丝结构标识 Kết cấu lốp xe toàn thép
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
种类标识 Ký hiệu chủng loại

轮胎生产厂家在胎侧上都分别标有轮胎的种类,如:全钢丝子午线轮胎,钢丝带
束层子午线轮胎(即半钢丝子午线轮胎)、全纤维子午线轮胎等字样,以区别子午线轮
胎的种类。 Các nhà sản xuất thường ký hiệu chủng loại lốp xe ở bên hông lốp
như : Lốp xe radial toàn thép, xe radial với belt bằng thép (lốp radial bán
thép), lốp radial toàn sợi... để phân biệt chủng loại lốp xe.
国内全钢丝子午线轮胎除用中文“全钢丝子午线轮胎”标明外,一般均有英
文“ ALL STEEL RADIAL” 标识。 Ở Trung Quốc, lốp xe radial toàn thép ngoài
được ký hiệu bằng tiếng Trung “ 全钢丝子午线轮胎” còn được ký hiệu bằng
tiếng Anh “ALL STEEL RADIAL”.
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎基本尺寸 Kích thước cơ bản của lốp xe

•Đường
•Độ cao
kính
mặt cắt
ngoài

•Độ rộng vành


•Đường kính
•Độ rộng mặt cắt
vành tiêu chuẩn

•Độ rộng mặt cắt tổng


4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎的规格标识 Ký hiệu quy cách của lốp xe


通常有英制和公制两种表示方式,英制用于标识普通断面的轮胎,公制用
于标识低断面的轮胎。 Thông thường có 2 cách ký hiệu quy cách lốp xe là hệ Inch
và hệ milimet. Hệ Inch thường dùng cho các lốp xe có mặt cắt thông dụng, hệ
milimet dùng cho các lốp xe có độ rộng mặt cắt thấp.
英制: 1 1 R 22.5
轮辋名义直径代号(英寸) Đường kính vành danh nghĩa
(inch)
子午线结构代号 Kết cấu lốp xe
Radial
轮胎名义断面宽(英寸) Độ rộng
mặt cắt danh nghĩa lốp xe (inch)
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎的规格标识 Ký hiệu quy cách của lốp xe


11.00 – 20
轮辋名义直径(英寸) Đường kính vành danh nghĩa (hệ
inch)
斜交胎代号 Ký hiệu lốp xe Bias
轮胎的名义断面宽(英寸 )Độ rộng
mặt cắt danh nghĩa (hê inch)
11.00 R 20

轮辋名义直径(英寸) Đường kính vành danh nghĩa (hệ


inch) •“.00” là ký hiệu lốp xe có ruột
子午线轮胎代号 Ký hiệu lốp xe
Radial
轮胎的名义断面宽(英寸) Độ rộng
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎的规格标识 Ký hiệu quy cách của lốp xe


公制表示法: Hệ milimet

285/75 R 24.5
轮辋名义直径(英寸) Đường kính vành danh nghĩa (inch)
子午线轮胎代号 Ký hiệu lốp xe kết cấu Radial
轮胎的名义断面高宽比 Tỉ lệ A
轮胎的名义断面宽( mm ) Độ rộng mặt cắt (mm)

•Tỉ lệ A = (độ cao mặt cắt/độ rộng mặt cắt)*100


4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
轮胎的强度标识——层级( PR ) Chỉ số cường độ của lốp xe - cấp tầng (PR)

“ 层级”( PR )表示轮胎在规定使用条件下所能承受的最大允许负荷的特定强度指标,只代表近
似于该数目棉帘线层数所承受的的强度。 Cấp tầng (PR) cho biết chỉ số cường độ cụ thể của tải
trọng tối đa cho phép mà lốp xe có thể chịu được trong đi ều ki ện s ử d ụng và được đại
diện bằng số lốp sợi vải bông.

层级牌 Con lắc cấp tầng trên khuôn


4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
轮胎的负荷级别( LODA RANGE X ) Cấp tải trọng của lốp

“ 负荷范围”表示轮胎在规定使用条件下所承受的最大允许负荷的特定强度指标,
它与层级有对应标识字母,如 LOAD RANGE H 中的 H 表示 16 层级, LOAD RANGE G 表示
14 层级。 Phạm vi tải trọng của lốp xe là chỉ số cường độ cụ thể của tải trọng
tối đa cho phép mà lốp xe phải chịu trong điều kiện sử dụng.
Ví dụ: Đối với cấp tầng 16PR, ký hiệu phạm vi tải là LOAD RANGE H (L.R.H)
Đối với cấp tầng 14PR, ký hiệu phạm vi tải là LOAD RANGE G (L.R.G)
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR
4.5 轮胎的负荷级别与层级的对照表 Bảng so sánh cấp tầng và phạm vi tải trọng

负荷级别 层级 负荷级别 层级
Mức tải Cấp tầng Mức tải Cấp tầng
A 2 G 14
B 4 H 16
C 6 J 18
D 8 L 20
E 10 M 22
F 12 N 24
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎的负荷能力 Khả năng tải trọng của lốp xe


轮胎负荷能力,是在规定的使用条件下允许轮胎承载的最大负荷,即轮胎在一定的行驶速度和
相应充气压力时的最大载重量。全钢丝子午线轮胎上一般有两种表示方法:
Khả năng tải của lốp xe là tải trọng tối đa mà lốp xe có thể chịu được trong điều kiện sử dụng
được khuyến cáo, ở một tốc độ và áp suất nhất định. Có 2 cách thể hiện khả năng tải đổi với lốp
xe toàn thép
以“负荷指数”表示 Thể hiện bằng chỉ số tải
这是目前国际上子午线轮胎普遍采用的表示方法,以阿拉伯数字表示 , 如 10.00R20-16PR ,在轮胎胎侧
上标有“ 146/143” ,即单胎负荷指数为 146 ,相当于载重量为 3000kg ,双胎负荷指数为 143 ,相当于
载重量为 2725kg 。 Đây là cách sử dụng của quốc tế, thể hiện bằng chữ La-tinh, ví d ụ
10.00R20-16PR trên hông lốp có 146/143 có nghĩa là đối với lốp đơn chỉ số tải là 146,
tương ứng với 3000kg, đối với lốp đôi chỉ số tải là 143, tương ứng v ới 2725 kg
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

以“实际数字”表示 Ký hiệu bằng số thực tế

这种表示方法是把轮胎的实际载重量在轮胎胎侧上直接表示出来,比较直观,不用查表。 Phương pháp này là thể


hiện tải trọng trực tiếp của lốp xe trên hông lốp, tương đối trực quan, trong cần bảng so sáng số
liệu
例如: 10.00R20-16PR 的负荷为: Ví dụ: 10.00R20-16PR tải trọng là
MAX LOAD SINGLE 6610 lbs AT 120 psi COLD
( 3000kg) (830kPa)
Khả năng tải lốp đơn 6610 lbs AT 120 psi COLD
( 3000kg) (830kPa)
MAX LOAD DUAL 6005 lbs AT 120 psi COLD
( 2725kg) (830kPa)
Khả năng tải lốp đôi 6005 lbs AT 120 psi COLD
( 2725kg) (830kPa)
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

充气压力 Áp lực khí hơi


对于全钢丝载重子午线轮胎来说充气压力非常重要,一般比斜交胎充气压力大。轮胎既
不能气压过高,又不能缺气行驶。所以,轮胎的胎侧上都明确标出了充气压力,如:
10.00R20-16PR 气压 830kpa 和 / 或 120psi.
Đối với lốp xe tải trọng Radial toàn thép thì áp lực khí hơi rất quan trọng,
thường lớn hơn áp lực của cấu trúc lốp Bias, không được quá cao cũng không
được quá thấp. Do đó, áp lực khí hơi được ghi cụ thể trên hông lốp
Ví dụ: 10.00R20-16PR áp lực là 830 kPa hoặc 120 Psi
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

胎冠磨耗标识 Ký hiệu mài mòn


全 钢 丝 子 午 线 轮 胎 的 胎 冠 下 面 , 胎 肩 处 , 轮 胎 周 向 标 有 6 个 “ TWI” 符 号 ( 英 文 “ Tread Wear
Indicator” 的缩写),这是胎冠磨耗标志,它表示胎面磨耗到此标志对应的磨耗标记时必须停止使用,
进行轮胎胎冠的翻新或再刻花纹,否则,花纹就会失去排水防滑作用,甚至导致轮胎报废。全钢丝子午
线轮胎花纹磨耗标志为 2mm 。
Ký hiệu mài mòn của lốp xe Radial toàn thép n ằm d ưới m ặt l ốp và d ưới vai l ốp,m ột l ốp xe có
6 ký hiệu “TWI” (Tread wear indicator). Đây là ký hiệu của s ự mài mòn lốp, có nghĩa là
phải ngừng sử dụng khi đạt đến ký hiệu trên. Khi sử dụng đến TWI có thể tái tạo mặt lốp
mới hoặc khắc lại hoa văn. Hoa vẵn sẽ giúp cho mặt lốp thoát nước và bám trên m ặt đường
tốt hơn. Hoa văn lốp xe Radial toàn thép thường có k ý hiệu mài mòn là 2 mm
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

扁平化标识 Tỉ lệ độ cao/độ rộng mặt cắt


扁平系列,代表轮胎断面高( H )和断面宽( B )的比值,叫名义高宽比 H/B 。
这主要是对低断面轮胎,如 385/65R22.5 的 65 就是该规格的扁平系列,对普通断面的
轮胎一般不提扁平系列的概念。
Tỉ lệ độ cao mặt cắt (H) và độ rộng mặt cắt (B), được gọi là tỉ lệ khung
hình danh nghĩa. Thường được sử dụng cho các lốp xe có độ rộng mặt cắt
thấp,như 385/65R22.5 thì 65 là tỉ lệ khung hình danh nghĩa. Đối với những
lốp xe có độ rộng mặt cắt thông dụng thì thường không có ký hiệu này
轮胎名义断面高 Độ cao mặt cắt
轮胎名义断面宽 Độ rộng mặt cắt x 100
轮胎扁平率 =
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

“ 有内胎”、“无内胎”标识
Ký hiệu lốp có ruột, lốp không ruột

A 、有内胎子午线轮胎用英文标明“ TUBE TYRE” 简称“ TT”


Lốp Radial có ruột tên tiếng anh là “TUBE TYRE”, ký hiệu “TT”
B 、无内胎子午线轮胎用英文标明“ TUBELESS” 简称“ TL”
Lốp Radial không có ruột tên tiếng anh là “TUBELESS”, ký hiệu là “TL”
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

市场许可证标识 Ký hiệu thị trường tiêu thụ


目前对我们国内的轮胎生产厂家而言,全钢丝子午线轮胎认证的市场许可证一般

有“ CCC” 、“ ECE” 、“ DOT” 、和“ INMETER” 四个。 Hiện tại, đối với các nhà sản xuất lốp xe của Trung

Quốc, Chứng nhận thị trường của lốp Radial toàn thép thường có 4 loại: “CCC” 、“ ECE” 、“ DOT”,

và“INMETER”

( 1 ) CCC 认证是中国入关后对轮胎安全性实行的强制性认证 CCC là chứng nhận nhập khẩu thị trường Trung

Quốc

( 2 )“ ECE” 是欧洲轮胎认证委员会。可以进入欧洲轮胎市场。 ECE là chứng nhận thị trường châu Âu

( 3 )“ DOT” 是美国交通运输部的轮胎安全标准。 DOT là tiêu chuẩn an toàn của lốp xe của thị trường Mỹ

( 4 )而进入巴西市场的轮胎要通过 INMETER 认证。 INMETER là chứng nhận của thị trường Brazil
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

速度级别符号 Ký hiệu cấp tốc độ


速度符号 速度等级
指明速度等级的一个符号,它表示轮胎在规定使用条件下,
F 80km/h ( 50mph )
承受负荷指数所对应的负荷时的行驶速度,以英文字母标
G 90km/h ( 55mph )
示。 Ký hiệu này cho biết cấp tốc độ, biểu thị cấp tốc
J 100km/h ( 62mph )
độ mà lốp xe sử dụng và được biểu thị bằng 1 chữ số
K 110km/h ( 68mph )
La-tinh L 120km/h ( 75mph )
如:标有“ M” 字样,标示该种轮胎最高行驶速度为 130km/h. M 130km/h ( 81mph )

Ví dụ : đối với ký hiệu M, tốc độ tối đa sử dụng là N 140km/h ( 87mph )

130 km/h
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

商标 Thương hiệu
商标是指轮胎生产厂的商品标志 Thương hiệu là tên của nhà sản xuất lốp xe
如:我们公司生产的 SAILUN 是我们公司的注册商标。
Ví dụ: Công ty của chúng ta là SAILUN nên thương hiệu chính là SAILUN
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎花纹编号 Ký hiệu mã hoa văn lốp xe

花纹编号在标准中没有统一的编号规则,是轮胎生产厂自己按照一定的规则进行编号。
轮胎花纹编号直接标在胎侧上。我公司的花纹编号 Mã hoa văn không có được quy
định trong tiêu chuẩn, nó là do chính nhà sản xuất tự đặt ra theo một số quy tắc
nhất định. Mã số hoa văn thường được ký hiệu trên hông lốp.
Một số mẫu hoa văn của công ty
S616 、 S627 —— 高速型花纹 Hoa văn dành cho loại đường cao tốc
S762 、 S758 —— 以块为主的混合型花纹 Hoa văn đường hỗn hợp dạng khối
S816 、 S811 —— 以沟为主的混合型花纹 Hoa văn đường hỗn hợp dạng rãnh
S911 —— 大花纹块型的花纹 Hoă văn có dạng khối lớn
4 轮胎的标识(胎侧标识) Ký hiệu kỹ thuật của lốp xe ACTR

轮胎花纹编号 Mã số hoa văn lốp xe S811


ACTR

THANK YOU!

You might also like