1 Diod

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Ch­¬ng 1.

Linh kiÖn ®iÖn tö c«ng suÊt


1. Diode c«ng suÊt
2. Thyristor (SCR)
3. Triac
4. C«ng t¾c t¬ tÜnh
5. Tranzitor l­ìng cùc (BJT)
6. Tranzitor tr­êng (JET, MOSFET)
7. Tranzitor cùc cöa c¸ch li (IGBT)
Chất bán dẫn
(Semiconductor)
Là vật liệu trung gian giữa chất cách điện và chất dẫn điện
(vừa có tính cách điện vừa có tính dẫn điện) .
Ở nhiệt độ thường thì chất bán dẫn hầu như không dẫn điện.
Tuy nhiên nếu như chất bán dẫn nhận được năng lượng (thường
là dưới dạng nhiệt năng ) thì các điện tử có thể bức ra khỏi
nguyên tử tạo thành electron tự do (dẫn điện).

Bán dẫn thường dùng trong kỹ thuật sản xuất linh kiện điện
tử là Ge (Germanium), Si (Silicium).
Phân loại bán dẫn: chia thành 2 loại:

Bán dẫn tinh khiết: Bán dẫn không pha thêm tạp chât.

Bán dẫn tạp chất:


Nếu pha vào các nguyên tố nhóm V (thừa e) ta có bán dẫn
loại N. Nếu pha vào các nguyên tố nhóm III (thiếu e thừa lỗ
trống) ta được bán dẫn loại P.

Trong mỗi loại bán dẫn trên thì hạt điện (điện tử hoặc lỗ
trống) chiếm đa số thì hạt đó gọi là hạt cơ bản và hạt còn lại là
hạt không cơ bản.
1. Diod c«ng suÊt
I. Nguyên lý cấu tạo:
Là linh kiện bán dẫn gồm hai miếng bán dẫn loại P
và N ghép lại với nhau tạo thành một lớp tiếp giáp J.

Sơ đồ cấu trúc và kí hiệu:

J
A K A K
p n
Lớp tiếp xúc P.N:
-Loaị P (Positive): bán dẫn lỗ trống (bán dẫn dương)
-Loại N (Negative): bán dẫn điện tử (bán dẫn âm).

a) Phân cực thuận b) Phân cực ngược


II. Đặc tính Volt – Ampe của Diode:
Nhánh thuận: dòng điện I tăng theo điện
áp. Khi điện áp vượt ngưỡng Un cỡ 0,1V
0,5V và chưa lớn lắm thì đặc tính có dạng
parabol. Khi điện áp lớn thì đặc tính gần
như là một đường thẳng.
Nhánh Ngược: Lúc đầu khi Ung tăng thì I
gò rất nhỏ cũng tăng nhưng rất chậm (đoạn
3). Khi U> 0,1V thì dòng điện ngược có
chỉ số vài mA và gần như giữ nguyên (4).
Khi U > Ung.max thì dòng điện ngược tăng
nhanh (5). Cuối cùng thì diode bị đánh
thủng . Để đảm bảo an toàn cho diode chọn
Ung ~ 0,8Ung.max
Đặc tính Volt – Ampe của Diode thực và Diode lý
tưởng:

Nhánh thuận: RAC = 0 dòng điện coi


như ngắn mạch.
Nhánh nghịch : RAC = ∞ không có dòng
điện ngược.
III. Các loại diode thông dụng:
Diode chỉnh lưu: Loại Diode thông dụng nhất.

Diode schottky: Sụt áp thuận thấp (0,3V). Sử dụng


trong các mạch có điện áp thấp. Điện áp ngược khoảng
50-100V.
Diode phụ hồi nhanh: ứng dụng trong các mạch hoạt
động tần số cao. Điện áp ngược chịu khoảng vài trăm V,
dòng vài trăm A.

Diode Zener: diode ổn áp.


• KÕt cÊu cã d¹ng nh­h×nh vÏ
IV. Kiểm tra sơ bộ
• Dïng ®ång hå v¹n n¨ng ®o

 0  0

Rx100 Rx100

_ ® _ ®
+ +
á á
®en ®en
a) b)

You might also like