Professional Documents
Culture Documents
Suy Dinh Dưỡng Ở Trẻ Em: Ths. Bs. Bùi Thị Mai Linh
Suy Dinh Dưỡng Ở Trẻ Em: Ths. Bs. Bùi Thị Mai Linh
lượng lâu dài dẫn đến sự chậm phát triển thể chất cũng như tinh thần
của trẻ
Nguyên nhân
Dinh
Nhiễm
Dị dưỡng
khuẩn
tật bẩm sinh
Nguyên nhân
Không nuôi con bằng sữa mẹ, cai sữa sớm
Không ăn dặm đúng cách, thức ăn thiếu về số lượng và chất lượng
Kiêng ăn khi bệnh
Nguyên nhân
Dinh
Nhiễm
Dị dưỡng
khuẩn
tật bẩm sinh
Nguyên nhân
Nhiễm khuẩn tiên phát: sau ho gà, sởi, lỵ hay lao sơ nhiễm, nhiễm trùng
đường tiểu, phế quản phế viêm tái diễn, nhiễm trùng da kéo dài hay tái
diễn, nhiễm ký sinh trùng đường ruột.
Nhiễm khuẩn thứ phát: Trẻ bị SDD rất dễ bị nhiễm trùng và làm cho tình
trạng này càng nặng hơn. Đây là một vòng xoắn bệnh lý
Nguyên nhân
Dinh
Nhiễm
Dị dưỡng
khuẩn
tật bẩm sinh
Nguyên nhân
Tiêu hóa: sứt môi, chẻ vòm hầu, hẹp môn vị
Tim mach: tim bẩm sinh
Thần kinh: tật đầu nhỏ, não úng thủy, bại não
Bệnh di truyền: HC Down
Phân loại
Tình trạng DD Chỉ số Trung bình Nặng
SDD cấp (teo đét) Cân nặng theo chiều cao (WH) -3 ≤ WH < -2 WH < -3
Vòng cánh tay (MUAC) 115≤MUAC<125 MUAC<115
BMI -3 ≤ BMI < -2 BMI < -3
SDD mạn (thấp còi) Chiều cao theo tuổi (HA) -3 ≤ HA < -2 HA < -3
Phân loại
Teo nặng (WH <-3SD hoặc vòng cánh tay <115 mm)
Phù
đét
Biến chứng
Nhiễm trùng
Suy tim
Nhiễm trùng
Giáo dục dinh dưỡng: điều chỉnh chế độ ăn phù hợp với lứa tuổi
Bù nước chậm bằng đường uống hoặc sond mũi dạ dày
Nếu sốc hoặc mất nước nặng hoặc thất bại với đường uống: Ringer lactat –
thức ăn
◦ Kali 3 – 4 mmol/kg/ngày
◦ Magne 0,4 – 0,6 mmol/kg/ngày
Hạn chế natri: thức ăn lạt, bù nước bằng ReSoMal (ORS giảm natri)
Nhiễm trùng
Kháng sinh phổ rộng:
◦ SAM không biến chứng: amoxicillin uống trong 5 ngày
◦ SAM có biến chứng: kháng sinh tĩnh mạch
Xổ giun
Nhiễm HIV
Thiếu vi chất
Sắt: dùng vào giai đoạn hồi phục, 3mg/kg/ngày
Vitamin A
◦ 5.000 UI/ngày dưới dạng đa sinh tố
◦ Khi trẻ có dấu hiệu thiếu vitamin A hoặc mắc sởi: 50.000 UI (<6 tháng), 100.000
UI (6 – 12 tháng), 200.000 UI (>12 tháng) vào N1, N2 và N14.
Acid folic: 5mg N1, sau đó 1mg/ngày
Kẽm: 2mg/kg/ngày
Đồng: 0,3 mg/kg/ngày
Cho ăn lại
Cho ăn lại từ từ, chia bữa nhỏ thường xuyên (mỗi 2 – 3 giờ)
Nuôi ăn qua sond nếu trẻ ăn ≤80% lượng thức ăn được cho vào 2
bữa liên tiếp
Khuyến khích bú mẹ
Cho ăn lại
Năng lượng: 100kcal/kg/ngày
Đạm 1 -1,5g/kg/ngày
Chơi có kế hoạch 15 – 30
phút/ngày
Chuẩn bị tái khám
Hướng dẫn ăn thức ăn giàu năng lượng và chất bổ dưỡng, chơi có kế
hoạch
Tái khám vào tuần 1, tuần 2, tuần 4, sau đó hàng tháng đến 6 tháng