Professional Documents
Culture Documents
Luc Thu
Luc Thu
Luc Thu
“ 象形者,画成其物,随体诘诎,日月是也。” T
heo Hứa Thận, “chữ tượng hình là chữ vẽ nên các vật, dựa vào hình thể, như chữ
日 (nhật), 月 (nguyệt).”
23/2/18 1
“ 日”字 -chữ "Nhật" (mặt tr
ời)
23/2/18 3
(二)指事 2. Chỉ sự:
“ 指事者,视而可识,察而见意,上下是也。” T
heo TVGT, “chữ Chỉ sự là loại chữ trông mà biết được, xét t
hì rõ ý, như chữ 上 (thượng), 下 (hạ) vậy”.
1. 纯粹指示性符号表示数目或抽象事物 (ký hiệu mang tính
chỉ thị thuần tuý biểu thị con số hoặc sự vật trừu tượng) :一、二、
三、上、下;
2. 在象形字基础上加指示性符号 (trên cơ sở chữ tượng hìn
h thêm vào ký hiệu mang tính chỉ thị) :至、本、末、朱、甘、寸、
刃、牟、出、亦、旦
• “ 母”用两个点指示乳房,表成年女性为人母者; Chữ "Mẫu" (mẹ) dùng thê
m 2 chấm biểu thị bầu vú, tượng trưng cho phụ nữ đã làm mẹ.
• “ 本”用点表示树木根部; Chữ "Bản" (gốc) dùng thêm dấu chấm ở dưới biểu
thị phần gốc của cây.
会合两个或两个以上象形字或指事字,表达一个意
义的一种造字法。主要有两种形式: Đây là phương pháp tạo chữ
kết hợp hai hoặc hai chữ tượng hình hoặc chỉ sự trở lên, cùng biểu đạt một ý nghĩ
a. Chủ yếu có hai hình thức: