Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

제 11 과 : 사건 .

사고
문법
- 는 바람에

-(으)로
인해서

- 피동형
1. – 는 바람에
1. – 는 바람에
주의
1. – 는 바람에
연습

지하철에서 조는 바람에

면접 때 긴장하는 바람에
2. N ( 으 ) 로 인해서
-
- Cấu trúc này đứng sau danh từ.

- Cấu trúc này thể hiện nguyên nhân của một trạng thái hay sự việc
nào đó. Nó chủ yếu được dùng ở thể trang trọng hay thể loại văn
viết trong tin tức, báo chỉ. Và được sử dụng chủ yếu ở kết quả tiêu
cực

Ví dụ:
1. 그 사람은 오랜 병으로 인해서 몸이 약해졌어요 .

2. 해마다 교통사고로 인해 많은 사람이 목숨을 잃게


됩니다 .
연습

① ………………
장마로 인해서 강물이 크게 불어났습니다 .
( 장마 )

② 숙제로 인해서
………………………………………… 스트레스가 많아요 . ( 숙제 )
3. 피동형 (Thể bị động)
3. 피동형 (Thể bị động)
연습
Chuyển những câu sau sang câu bị động.


3. 피동형 (Thể bị động)
연습
Chuyển những câu sau sang câu bị động.
감사합
니다

You might also like