Professional Documents
Culture Documents
Toán cao cấp- Phép tính ma trận
Toán cao cấp- Phép tính ma trận
Ví dụ: æ1 2 - 7 ö
0÷
çç ÷
ç ÷
A = çç4 5 7 - 1÷
÷
÷
çç ÷
÷
çè0 2 8 9÷
ø
æa a12 K a1n ÷ ö
çç 11 ÷
çça ÷
ç a 22 L a 2n ÷÷
A = çç 21 ÷
÷= éa ù
÷ êë ij ú
ûn´ n
çç M M O M ÷
÷
çça ÷
è n1 a n 2 L a nn ÷
÷
ø
aij = 0 "i ¹ j
MA TRẬN ĐƠN VỊ
æ1 ö
0 0 0÷
æ1 0 0÷ ö çç ÷
æ1 0÷ö çç ÷ çç0 ÷
ç ç ÷ 1 0 0÷
÷
I 2 = çç ÷
÷ I = ç
ç 0 1 0 ÷
÷
÷ I 4 = ççç ÷
÷
÷
÷
çè0 1÷ 3
ç çç0 0 1 0÷
ø çç0 0 1 ÷
÷
÷ ÷
÷
è ø çç0 0 0 1÷
è ÷
ø
Ma trận chéo
Các phần tử chéo đều bằng 1.
Ký hiệu: In là ma trận đơn vị cấp n
2)CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
1. Hai Ma trận bằng nhau
2. Phép chuyển vị
3. Cộng hai ma trận cùng cấp
4. Nhân một số với ma trận
5. Nhân hai ma trận
6. Lũy thừa của một ma trận
HAI MA TRẬN BẰNG NHAU
Hai ma trận bằng nhau nếu các phần tử tương ứng bằng
nhau.
æa 1÷ ö æ- 2 ö
d÷
ç
A = çç ÷ ç
B = çç ÷
÷ ÷
çèb c ÷
÷
ø èç 4 5÷
÷
ø
ìï a = - 2
ïï
ïï 1 = d
A = B Û ïí
ïï b = 4
ïï
ïïî c = 5
MA TRẬN CHUYỂN VỊ
CỘNG HAI MA TRẬN
Cho 2 ma trận cùng cấp A=[aij ]mxn ; B=[bij ]mxn
Ta định nghĩa A+B =[aij + bij ]mxn
(Cộng các phần tử tương ứng với nhau)
æa 1ö ÷ æ - 2 d ö
÷
A = çç ç ÷ B = çç ç ÷
÷
÷ ÷
÷
çèb c ø ÷ çè 4 5ø ÷
æa - 2 1 + d ÷ ö
ç ÷
Điều kiện: trậnç
A +haiBma = ççb + 4 c + 5÷
phải cùng cấp
÷
÷
è ø
CỘNG HAI MA TRẬN
æ- 1 2 4ö
÷ æ3 2 6 ö÷
A = ççç ÷
÷; B = ççç ÷
÷
çè3 0 ÷
5ø ÷
÷ èç1 5 - 7ø
÷
æ2 4 ö
10 ÷
® A + B = ççç ÷
÷
çè4 5 - 2÷
÷
ø
æ1 2 3 4 ö ÷ æ 0 2 10 4ö
÷
çç ÷ çç ÷
ç ÷ ÷
A = çç8 7 5 3÷ ÷
÷ B = ççç- 1 7 6 0÷
÷
÷
çç ÷
÷ ççç 2 - 3 - 2 ÷
÷
çè2 3 0 1 ø
÷ è 4ø
÷
1 2
a) A + B b) 2A - 3B c ) A + B
3 7
PHÉP NHÂN HAI MA TRẬN
Cho ma trận
A aij ; B bij
mxn nxp
æ1 ö
2 3 4÷ æ 0 2 10 4ö
÷
çç ÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷
A = çç8 7 5 3÷÷
÷ B = çç- 1 7 6 0÷
÷
÷
çç ÷
÷ ççç 2 - 3 - 2 ÷
÷
çè2 3 0 1÷ø è 4ø
÷
æ1 - 2 ö
÷
çç ÷
çç2 ÷ æ1 ö
4÷
÷ ç 2 3÷
C = ççç ÷
÷
÷ D = çç ÷
÷
çç0 - 1÷ çè2 4 - 1÷
÷
ø
÷
÷
çç3 ÷
7ø
è ÷
QUI TẮC NHÂN
(
cij = hang i )(cot j )
C A B
Ví dụ. Muốn tìm phần tử c23 ta lấy hàng 2 của A nhận với
cột 3 của B.
VÍ DỤ 7
TÍNH CHẤT
LŨY THỪA CỦA MA TRẬN
VÍ DỤ 9
VÍ DỤ 11
3)CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP
1. Đổi chỗ hai hàng với nhau
di « d j
2. Thay một hàng bởi hàng đó nhân với một số khác 0
di ® c.di c¹ 0
3. Thay một hàng bởi hàng đó cộng với hàng khác nhân với
một số.
di ® di + c.d j " i ¹ j ;c ¹ 0
4. Tổng hợp:
di ® k .di + c.d j
Tương tự ta có các phép bđsc trên cột.
VÍ DỤ 3
Thực hiện phép biến đổi ma trận:
æ1 2 3 4 ÷ ö
çç ÷
ç ÷
÷ h2 « 3h2 h2 ® h 2 - 2h1
A = çç8 7 5 3÷ ÷ ¾ ¾ ¾ ¾ ® ? ¾ ¾
h ®
¾h -
¾8 h
¾® ??
çç ÷
÷
3 3 1
çè2 3 0 1 ÷
ø
h 3 ® - 2h 3 + 9h 2 h1« h2
??? ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ® ???? ¾ ¾ ¾ ¾® A '
Ma trận A’ gọi là ma trận tương đương hàng với ma trận A.
Ký hiệu: A’ ~ A
Bài Tập
1)Thực hiện các phép toán
4 2 4
1 2 0 1 2 3
1 5 7 1 0 3 1 2 5
1 5 1
3 4
2 5 1
A ; B 5 2
2) Cho các ma trận 3 0
4
6 3
1 3 6
C 4 5 2
3 6 1
T
T
Tính AB+3C ; B.C ;AC-2B