Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài : ĐỊNH THỨC


I. Định nghĩa và ví dụ
---------------------------------------------------------------------

Cho A  aij nn là ma trận vuông cấp n.


Định thức của A là một số ký hiệu bởi det ( A)  aij nn  A

Và được định nghĩa như sau:


Nếu n=1 thì A  a11   A  a11
Nếu n>1 thì
 a11 a12  a1n 
a a  a 
A   21 22 2n 
 A  (1)11 a11M11  (1)12 a12 M12    (1)1 n a1n M1n
    
 
a a
 n1 n 2  ann 
Trong đó M1j là định thức cấp n-1 có được từ A bằng cách
xóa dòng 1, cột j, j=1,2,…n
A =[-5]Khi đó A  5
Định thức ma trận cấp 2
 A   a11 a12 
a a22 
 21

Khi đó A  (1)11 a11M 11  (1)1 2 a12 M12

 =a11 .a22 –a12 .a21


a a12  a22  a22
A   11
a22 
  a21 Xóa dòng 1, cột 1 M11= 3
Định thức cấp 3
 a11 a12 a13 
A  a21 a22 a23   A  (1)11 a11M11  (1)1 2 a12 M12  (1)13 a13M13
 
 a31 a32 a33 

a22 a23 a21 a23 a21 a22


= a11  a12  a13
a32 a33 a31 a33 a31 a32
= a11 .(a22 a33 –a23 .a32 )
 -a12 (a21 a33 –a23 a31 )+a13 (a21 a32 –a22 a31 )
Vậy ta có định thức ma trận vuông cấp 3
4
Phép trừ 2 ma trận

5
Ví dụ

3 1 3
Tính 5 2 2
4 4 9

Giải
Viết thêm 2 cột 1, 2 vào bên phải định thức và dung quy
tắc Sarrus ở trên ta có
3 1 3 3 1
5 2 25 2
4 4 9 4 4
= 3.2.9+(-1).2.4+3.5.(-4)-4.2.3-(-4).2.3-9.5.(-1)=31
Ví dụ
 2 3 5 0
 3 7 1 4
Tính định thức det (A), với A 
 2 4 3 2
 4 0 1 5 

2 3 5 0
3 7 1 4
Nghĩa là tính
2 4 3 2
4 0 1 5
A  (1)11 a11M11  (1)12 a12 M12  (1)13 a13M13  (1)14 a14 M14

= 2M11  ( 3) M12  5M13  0 M 14


7 1 4
3 1 4 3 7 4
M 11  4 3 2  155
M 12  2 3 2 M 13  2 4 2
0 1 5
4 1 5 4 0 5

=2.155+3.29+5.130=1047

8
2) Tính chất của định thức
a) Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ
hàng hoặc cột tùy ý nào đó

*
A  ai1 ai 2  ain  (1)i 1 ai1M i1  (1)i  2 ai 2 M i 2   
*

a1 j
* a2 j * 1 j 2 j n j
A  (1) a1 j M 1 j  (1) a2 j M 2 j    (1) a

Ví dụ

 3  1 3
Tính định thức det (A), với A  5 2 2
 
4 0 0

Giải.
Khai triển theo hàng thứ 3

3 1 3 3 1 3
31 3 2 3 3 31
1 3
A  5 2 2  (1) 4 5 2 2  (1) 0 M 32  (1) 0 M 33  4  (1)  32
2 2
4 0 0 4 0 0
Ví dụ
 2 3 3 2
3 0 1 4
Tính định thức det (A), với A   
 2 0 3 2
 4 0 1 5 

Giải
Khai triển theo cột thứ hai

3 2
1 4
 (1)1 2 (3)  M12  (1)2 2 0  M 22  (1)23 0  M 32  (1)4 2 0  M
3 2
1 5

3 1 4
A  3 2 3 2    87
4 1 5
x 2 y z
1 1 1
1 5 1 1
VD Nếu x y z  3 thì  ...
1 4 9 0 4 0 0
1 4 4 9
a)12 b)-12 c) 4 d)8

13
1 a b c 
2 5 4 7 

Vd Cho hai ma trận A =  3 6 8 4 
 
4 8 12 17 

1 a b c 
2 5 4 7 
 và B =
1 6  2a 8  2b 4  2c 
 
 8 16 24 34 

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

a ) A  2 B b)2 A  B c) A  2 B d ) A   B

 VD Cho A là ma trận vuông cấp 3 có det(A) = 7. Định thức của ma trận 2A là:
 A. 14 B. 6 C. 56 D. -56

14
b)Sử dụng biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính định thức
h  h | B |  | A |
i).Nếu A 
i i
 B thì

hi hi   h j
ii).NếuA 
 B thì | B || A |

hi  h j
iii). Nếu A  B thì| B |  | A |

Từ i) ta có : Nếu A vuông cấp n thì


c. A  c n A
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Từ ii) ta có Ma trận có hai hàng (cột) tỉ lệ nhau, thì det (A) = 0

Ma trận có một hàng (cột) bằng không, thì det (A) = 0

det(AB) = det(A) det(B)

det (AT) = det (A)

Chú ý: det(A+B)  det(A) + det(B).


1 a b c 
2 5 4 7 

Vd Cho hai ma trận A =  3 6 8 4 
 
4 8 12 17 

1 a b c 
2 5 4 7 
 và B =
1 6  2a 8  2b 4  2c 
 
 4 8 12 17 

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

a) A  2 B b) A  B c) A  2 B d ) A   B

 VD Cho A là ma trận vuông cấp 3 có det(A) = 7. Định thức của ma trận 2A là:
 A. 14 B. 6 C. 56 D. -56

17
Ví dụ
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
 1 1 2 1
 
 2 3 5 0 
A
3 2 6  2
 
 2 1 3 1 
Giải

1 1 2
 1 h2  h2  2 h1 1 1 2 1
2 3 5
0 h3  h3  3h1 0 1 1 2
| A |
3 2 6 2 0 1 0 1
h4  h4  2h1
2 1 3 1 0 3 7 1
1 1 2
Khai triển theo cột đầu tiên
| A| 1  (1)11  1 0 1
3 7 1
1 1 2
1 2 1 1
| A |  1 0 1  1  (1)  19
 4  15
 4 0  15
Ví dụ

Tính định thức


a 1 1 1 1
1 a 1 1 1
1 1 a 1 1
1 1 1 a 1
1 1 1 1 a

Giải phương trình


1 x 1 1 . . . 1
1 1 x 1 . . . 1
1 1 1 x . . . 1
. . . . . . . 0
. . . . . . .
. . . . . . .
1 1 1 . . . 1 x

You might also like