Chuong5 ABC

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 85

Tính giá thành trên cở sở hoạt động

(ABC): Một công cụ hổ trơ việc ra


quyết định (Activity-Based Costing:
A Tool to Aid Decision Making)

Chương 5
5

MỤC TIÊU

1. Hiểu được ABC khác với hệ thống tính giá thành truyền
thống ra sao.
2. Tập hợp chi phí cho các hoạt động bằng việc sử dụng phân
bổ giai đoạn một.
3. Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động.
4. Phân bổ chi phí cho đối tượng chịu chi phí bằng cách sử
dụng phân bổ giai đoạn hai.
5. Dùng ABC để tính lợi nhuận theo sản phẩm và lợi nhuận
theo khách hàng.
6. Lập báo cáo phân tích hành động bằng cách sử dụng dữ liệu
ABC và giải thích các báo cáo.
7. Sử dụng kỹ thuật ABC để tính giá thành đơn vị cho báo cáo
bên ngoài.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Tính giá thành trên cơ sở hoạt động 5

(Activity–Based Costing (ABC))


ABC bổ sung
tốt cho hệ thống
ABC được thiết kế để tính giá thành truyền
thống của chúng ta
cung cấp cho các nhà
Tôi đồng ý!
quản trị thông tin chi phí
để ra các quyết định
chiến lược và các quyết
định khác ảnh hưởng
đến năng lực và do đó
ảnh hưởng đến định phí
cũng như biến phí.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5

Mục tiêu 1

Hiểu được ABC khác với


hệ thống tính giá thành
truyền thống ra sao.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.

Chi phí Chi phí ngoài


sản xuất sản xuất.

Tính giá thành ABC


truyền thống

 ABC tập hợp cả hai loại chi phí cho sản phẩm.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.

Chi phí Chi phí ngoài


sản xuất sản xuất.
Hầu

Một số
Toàn bộ

khô hết,
ng như
phả n
i tất g
cả
Tính giá thành ABC
truyền thống

 ABC không tập hợp toàn bộ chi phí sản xuất cho sản phẩm.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.
Mức độ phức tạp

ABC

Bộ phận sản xuất

Nhà máy

Số lượng các đối tượng tập hợp chi phí


 ABC sử dụng nhiều đối tượng tập hợp chi phí.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.

Từng đối tượng tập hợp chi phí ABC


có đơn vị đo lường hoạt động riêng.

Hệ thống tính giá thành truyền thống


thường dựa vào các thước đo khối lượng
như số giờ lao động trực tiếp/số giờ máy
để phân bổ chi phí chung cho sản phẩm.

 ABC sử dụng nhiều đối tượng tập hợp chi phí.


©Leâ Ñình Tröïc 2023
5

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

Một sự kiện gây ra việc sử


Hoạt động dụng các nguồn lực chung.

Đối tượng tập Một “xô chi phí” để tập hợp


hợp chi phí các chi phí liên quan đến
theo hoạt động một hoạt động riêng biệt.

$$
$
$ $
$

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

Tiêu thức phân bổ cũng


Thước đo
hoạt động
được sử dụng để phản
ánh thước đo hoạt động.

Một cơ sở phân bổ
trong hệ thống ABC.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

Có hai loại thước đo hoạt động:

Tiêu thức Tiêu thức


nghiệp vụ thời gian

Đếm số lần Đo lường thời


một hoạt động gian cần cho một
phát sinh. hoạt động.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

ABC xác định


năm cấp độ của hoạt động
mà phần lớn không liên quan
khối lượng của các đơn vị
sản phẩm sản xuất.

Hệ thống tính giá thành truyền thống thường


dựa vào thước đo khối lượng như số giờ
lao động trực tiếp và/hoặc số giờ máy
để phân bố tất cả chi phí chung cho sản phẩm.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Các chi phí được xử lý ra sao theo ABC

Hoạt động cấp Hoạt động cấp


đơn vị sản phẩm loạt sản phẩm

Các hoạt động của


các doanh nghiệp sản xuất thường
được chia thành năm loại.

Hoạt động cấp Hoạt động cấp


sản phẩm Hoạt động khách hàng
duy trì tổ chức

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Đặc điểm của triển khai ABC
5-

thành công

Nhà quản trị cao nhất


ủng hộ mạnh mẽ
Gắn với đánh giá
và khen thưởng

Sự tham gia
đa chức năng

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Classic Brass – Một ví dụ ABC

Classic Brass
Báo cáo kết quả kinh doanh
Năm X5

Doanh thu
Giá vốn hàng bán $ 3.200.000
Chi phí vật liệu trực tiếp $ 975.000
Chi phí nhân công trực tiếp 351.250
Chi phí sản xuất chung 1.000.000 2.326.250
Lợi nhuận gộp 873.750
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí vận chuyển 65.000
Chi phí tiếp thị 300.000
Chi phí quản lý 510.000 875.000
Lợi nhuận thuần từ h.động k.doanh $ (1.250)

Chi phí sx chung được phân bổ cho các sản phẩm bằng cách sử dụng
tỷ lệ phân bổ duy nhất toàn nhà máy dựa trên số giờ máy.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Xác định Hoạt động, Đối tượng tập hợp chi phí hoạt động, 5-

và Đơn vị đo lường hoạt động (Define Activities, Activity


Cost Pools, and Activity Measures)
Ở Classic Brass, đội ABC, đã chọn các đối tượng tập hợp chi phí
theo hoạt động và đơn vị đo lường cho từng hoạt động:

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Xác định Hoạt động, Đối tượng tập hợp chi phí hoạt động, 5-

và Đơn vị đo lường hoạt động (Define Activities, Activity


Cost Pools, and Activity Measures)

• Xử lý đơn đặt hàng – Tập hợp tất cả các chi phí của
các nguồn lực được sử dụng để tiếp nhận và xử lý
đơn đặt hàng của khách hàng.
• Thiết kế sản phẩm - Tập hợp tất cả các chi phí của
các nguồn lực được sử dụng để thiết kế sản phẩm.
• Qui mô đặt hàng - Tập hợp tất cả các chi phí của các
nguồn lực được sử dụng để sản xuất các sản phẩm.
• Quan hệ khách hàng – Tập hợp tất cả các chi phí liên
quan đến việc duy trì các mối quan hệ với khách
hàng.
• Khác– Tập hợp tất cả các chi phí chung mà không liên
quan đến các đối tượng tập hợp chi phí theo các hoạt
động khác.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Mục tiêu 2

Tập hợp chi phí cho các


hoạt động bằng việc sử
dụng phân bổ giai đoạn
một.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các hoạt động (Assign
5-

Overhead Costs to Activity Cost Pools)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các hoạt động (Assign
5-

Overhead Costs to Activity Cost Pools)

CPVLTT, CPNCTT, và CP vẩn chuyển được loại trừ


vì có thể tập hợp trực tiếp các chi phí này cho các sản
phẩm hoặc đơn đặt hàng của khách hàng.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Phân bổ chi phí chung cho các hoạt động
5-

(Assign Overhead Costs to Activity Cost Pools)

Ở Classic Brass nguồn lực sử dụng cho từng hoạt


động được phân bổ như sau:

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các hoạt động
5-

(Assign Overhead Costs to Activity Cost Pools)

Tiền lương gián tiếp sản xuất $500,000


Tỷ lệ phân bổ cho hoạt động xử lý đơn đặt hàng 25%
$125,000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các hoạt động
5-

(Assign Overhead Costs to Activity Cost Pools)

Khấu hao thiết bị sản xuất $300,000


Tỷ lệ phân bổ cho hoạt động xử lý đơn đặt hàng 20%
$ 60,000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các hoạt động (Assign
5-

Overhead Costs to Activity Cost Pools)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Mục tiêu 3

Tính tỷ lệ phân bổ của


từng hoạt động.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


 Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động. 5-

(Calculate Activity Rates)


Đội ABC xác định rằng Classic Brass có tổng số
lượng đơn vị hoạt động cho từng hoạt động
như sau. . .
 1.000 đơn đặt hàng của khách hàng,
 400 thiết kế mới,
 20.000 giờ máy,
 250 hoạt động liên hệ khách hàng.

Bây giờ đội có thể tính Tính tỷ lệ phân bổ


của từng hoạt động riêng biệt bằng cách
chia tổng chi phí của từng hoạt động cho
tổng mức hoạt động. ©Leâ Ñình Tröïc 2023
 Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động. 5-

(Calculate Activity Rates)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


 Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động. 5-

(Calculate Activity Rates)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


 Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động. 5-

(Calculate Activity Rates)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


 Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động. 5-

(Calculate Activity Rates)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

ABC ở Classic Brass

Chi phí vật Chi phí nhân Chi phí


Chi phí chung
liệu trực tiếpcông trực tiếp vận chuyển

Trực tiếp Trực tiếp Trực tiếp

Đối tượng chịu chi phí:


Sản phẩm, Đơn đặt hàng , Khách hàng
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

ABC ở Classic Brass

Chi phí vật Chi phí nhân Chi phí


Chi phí chung
liệu trực tiếpcông trực tiếp vận chuyển

Phân bổ giai đoạn một

Xử lý Thiết kế Qui mô Quan hệ


Khác
đơn hàng sản phẩm đặt hàng khách hàng

Đối tượng chịu chi phí:


Sản phẩm, Đơn đặt hàng , Khách hàng
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

ABC ở Classic Brass

Chi phí vật Chi phí nhân Chi phí


Chi phí chung
liệu trực tiếpcông trực tiếp vận chuyển

Phân bổ giai đoạn một

Xử lý Thiết kế Qui mô Quan hệ


Khác
đơn hàng sản phẩm đặt hàng khách hàng

Phân bổ giai đoạn hai

$/Đơn hàng $/Thiết kế $/giờ máy $/khách hàng

Đối tượng chịu chi phí:


Không phân bổ
Sản phẩm, Đơn đặt hàng , Khách hàng
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Mục tiêu 4

Phân bổ chi phí cho đối


tượng chịu chi phí bằng
cách sử dụng phân bổ
giai đoạn hai.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các sản phẩm 5-

(Assigning Overhead to Products)

Thông tin thêm ở Classic Brass

Standard Stanchions
1. Không yêu cầu thiết kế mới.
2. 30.000 sản phẩm được đặt hàng với 600 đơn hàng
3. Mỗi stanchion cần 35 phút sử dụng máy, tổng cộng
sử dụng 17.500 giờ máy.

Custom Compass Housing


1. Yêu cầu thiết kế mới.
2. 400 đơn hàng riêng.
3. 400 thiết kế theo yêu cầu khách hàng.
4. 1.250 compass housings được sản xuất, mỗi sản phẩm
cần 2 giờ máy, tổng cộng là 2.500 giờ máy.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các sản phẩm 5-

(Assigning Overhead to Products)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho các sản phẩm 5-

(Assigning Overhead to Products)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho khách hàng 5-

(Assigning Overhead to Customers)


Chúng ta hãy xem cách Classic Brass phân bổ chi phí
chung cho một trong 250 khách hàng– Windward
Yachts- đã đặt ba đơn hàng.

Các đơn hàng


1. Hai đơn hàng 150 standard stanchions mỗi đơn hàng.
2. Một đơn hàng custom compass housing.

Số giờ máy
1. 300 standard stanchions cần 175 giờ máy.
2. Custom compass housing cần 2 giờ máy.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho khách hàng 5-

(Assigning Overhead to Customers)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân bổ chi phí chung cho khách hàng 5-

(Assigning Overhead to Customers)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Mục tiêu 5

Dùng ABC để tính lợi


nhuận theo sản phẩm và
lợi nhuận theo khách
hàng.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước đầu tiên trong việc tính lợi nhuận theo
sản phẩm là tập hợp doanh thu và
dữ liệu chi phí trực tiếp cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Vận chuyển 60.000 5.000 65.000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước thứ hai khi tính lợi nhuận theo sản phẩm là kết hợp
chi phí chung phân bổ được tính ở phần trước
cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Vận chuyển 60.000 5.000 65.000
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 192.000 128.000 320.000
Thiết kế sản phẩm 252.000 252.000
Quy mô đặt hàng 332.500 47.500 380.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước thứ hai khi tính lợi nhuận theo sản phẩm là kết hợp
chi phí chung phân bổ được tính ở phần trước
cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Vận chuyển 60.000 5.000 65.000
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 192.000 128.000 320.000
Thiết kế sản phẩm 252.000 252.000
Quy mô đặt hàng 332.500 47.500 380.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước thứ ba khi tính lợi nhuận theo sản phẩm
là trừ các chi phí trực tiếp và gián
tiếp khỏi doanh thu của từng sản phẩm.
Custom
Standard Stanchions Compass Housings
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000
Chi phí
Vật liệu trực tiếp $ 905.500 $ 69.500
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500
Vận chuyển 60.000 5.000
Xử lý đơn hàng 192.000 128.000
Thiết kế sản phẩm 252.000
Quy mô đặt hàng 332.500 47.500
Tổng chi phí 1.753.750 589.500
Lợi nhuận theo sản phẩm $ 906.250 (49.500)
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Lợi nhuận sản phẩm có thể được điều chỉnh thành Lợi
nhuận thuần từ hoạt động của công ty như sau :
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Tổng chi phí 1.753.750 589.500 2.343.250
Lợi nhuận theo sản phẩm $ 906.250 $ (49.500) $ 856.750

Trừ các chi phí không được tập hợp cho sản phẩm
Quan hệ khách hàng 367.500
Khác 490.500
Tổng cộng 858.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh $ (1.250)

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước đầu tiên trong việc tính lợi nhuận theo khách hàng
Windward Yachts là tập hợp doanh thu và các dữ liệu
chi phí trực tiếp của nó.

Windward
Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước thứ hai là kết hợp các chi phí chung phân bổ đã
được tính ở phần trước cho Windward Yachts.
Windward
Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 960
Thiết kế sản phẩm 630
Quy mô đặt hàng 3.363
Quan hệ khách hàng 1.470
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước thứ hai là kết hợp các chi phí chung phân bổ đã
được tính ở phần trước cho Windward Yachts.
Windward
Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 960
Thiết kế sản phẩm 630
Quy mô đặt hàng 3.363
Quan hệ khách hàng 1.470
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-

Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước thứ ba là tính lợi nhuận theo khách hàng Windward Yachts
($699) bằng cách trừ tất cả chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
khỏi doanh thu.
Windward Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí
Vật liệu trực tiếp $ 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
Xử lý đơn hàng 960
Thiết kế sản phẩm 630
Quy mô đặt hàng 3.363
Quan hệ khách hàng 1.470 10.651
Lợi nhuận theo khách hàng $ 699
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lợi nhuận theo sản phẩm được tính bằng cách sử dụng hệ 5-

thống tính giá thành truyền thống (Product Margins


Computed Using the Traditional Cost System)
Bước đầu tiên trong việc tính lợi nhuận theo
sản phẩm là tập hợp doanh thu và
dữ liệu chi phí trực tiếp cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Lợi nhuận theo sản phẩm được tính bằng cách sử dụng hệ 5-

thống tính giá thành truyền thống (Product Margins


Computed Using the Traditional Cost System)

Bước thứ hai khi tính lợi nhuận theo sản phẩm là
tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung ở Classic Brass
Bộ phận sản xuất
Tiền lương gián tiếp sản xuất $ 500.000
Khấu hao thiết bị sản xuất 300.000
Chi phí tiện ích 120.000
Tiền thuê mặt bằng phân xưởng 80.000
Tổng chi phí sản xuất chung $ 1.000.000

Tỷ lệ phân bổ chi phí $1.000.000


= = $50 mỗi giờ máy
sản xuất chung 20.000 giờ máy

Giờ máy
Standard Stanchions 17.500
Custom compass Housings 2.500
Tổng cộng 20.000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Lợi nhuận theo sản phẩm được tính bằng cách sử dụng hệ 5-

thống tính giá thành truyền thống (Product Margins


Computed Using the Traditional Cost System)

Bước thứ ba khi tính lợi nhuận theo sản phẩm


là phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng sản phẩm.
Giờ Tỷ lệ phân bổ CPSXC
máy CPSXC phân bổ
Standard Stanchions 17.500 $ 50,00 $ 875.000
Custom Compass Housings 2.500 50,00 125.000
Tổng CPSXC phân bổ cho các sản phẩm $ 1.000.000

17.500 giờ × $50 /giờ= $875.000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Lợi nhuận theo sản phẩm được tính bằng cách sử dụng hệ 5-

thống tính giá thành truyền thống (Product Margins


Computed Using the Traditional Cost System)

Bước thứ tư là tính lợi nhuận


theo sản phẩm thực tế.

Custom
Standard Stanchions Compass Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Giá vốn hàng bán
Chi phí VL trực tiếp $ 905.500 $ 69.500 $ 975.000
Chi phí NC trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Chi phí SX chung 875.000 2.044.250 125.000 282.000 1.000.000 2.326.250
Lợi nhuận theo sản phẩm $ 615.750 258.000 873.750
Chi phí bán hàng & quản lý 875.000
Lợi nhuận thuần từ h.động k.doanh $ (1.250)

Chi phí vận chuyển $ 65.000


Chi phí tiếp thị 300.000
Chi phí quản lý 510.000
$ 875.000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Sự khác nhau giữa ABC và 5-

tính giá thành sản phẩm truyền thống

Standard Custom
Stanchions Compass Housings
LN theo SP – truyền thống $ 615.750 $ 258.000
LN theo SP – ABC 906.250 (49.500)
Chênh lệch $ 290.500 $ (307.500)

Hệ thống tính giá thành Hệ thống tính giá thành


truyền thống truyền thống làm giảm
làm tăng chi phí của chi phí của custom
standard stanchions compass housings và báo
và báo cáo lợi nhuận cáo lợi nhuận
theo sản phẩm của sản theo sản phẩm của sản
phẩm này thấp hơn. phẩm này cao hơn.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Sự khác nhau giữa ABC và 5-

tính giá thành sản phẩm truyền thống

Có ba lý do tại sao lợi nhuận theo


sản phẩm của hai hệ thống
tính giá thành khác nhau

 Hệ thống tính giá thành truyền thống phân bổ tất cả


chi phí sản xuất chung cho các sản phẩm. ABC chỉ
phân bổ chi phí sản xuất chung được sử dụng bởi các
sản phẩm cho các sản phẩm đó.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Sự khác nhau giữa ABC và 5-

tính giá thành sản phẩm truyền thống

Có ba lý do tại sao lợi nhuận theo


sản phẩm của hai hệ thống
tính giá thành khác nhau.

 Hệ thống tính giá thành truyền thống phân bổ tất cả


chi phí sản xuất chung bằng cách sử dụng một cơ sở
phân bổ liên quan đến khối lượng. ABC còn sử dụng
những cơ sở phân bổ không liên quan đến khối lượng.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Sự khác nhau giữa ABC và 5-

tính giá thành sản phẩm truyền thống

Có ba lý do tại sao lợi nhuận theo


sản phẩm của hai hệ thống
tính giá thành khác nhau.

 Giá thành truyền thống không bao gồm chi phí bán
hàng và quản lý vì chúng được xem là chi phí thời kỳ.
ABC tập hợp trực tiếp chi phí vận chuyển cho các
sản phẩm và bao gồm cả các chi phí chung, không
phải chi phí sản xuất, phân bổ cho các sản phẩm.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Hướng đến cải thiện quá trình (Targeting 5-

Process Improvement)
Quản trị trên cơ sở hoạt động
được sử dụng kết hợp với ABC để
biết những vùng sẽ có lợi khi cải
thiện quá trình.

Ngoài TOC (theory of constraints), tỷ


lệ phân bổ theo hoạt động cũng
cung cấp những manh mối có giá trị
để nổ lực cải thiện.

Benchmarking có thể được sử dụng để so sánh thông


tin chi phí theo hoạt động với các tiêu chuẩn chung mà
các tổ chức khác đã đạt được.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
ABC và báo cáo cho bên ngoài (Activity-Based 5-

Costing and External Reporting)

Hầu hết các công ty không dùng


ABC cho báo cáo bên ngoài vì…

1. Báo cáo bên ngoài ít chi tiết hơn báo cáo nội bộ.
2. Khó thay đổi hệ thống kế toán của công ty.
3. ABC không phù hợp với GAAP.
4. Kiểm toán viên có thể hoài nghi quá trình phân bổ
chủ quan dựa trên phỏng vấn nhân viên.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Các hạn chế của ABC

Đòi hỏi nguồn lực Phản đối các


đáng kể để con số và báo cáo
thực hiện và duy trì. không quen thuộc.

Mong muốn phân bổ Tiềm ẩm việc hiểu sai


hoàn toàn tất cả các các con số
chi phí cho sản phẩm không quen thuộc.

Không phù hợp với


GAAP. Có thể cần có
hai hệ thống tính giá thành
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Mục tiêu 6

Lập báo cáo phân tích


hành động bằng cách sử
dụng dữ liệu ABC và giải
thích các báo cáo.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


Phân tích hành động ABC (ABC Action 5-

Analysis)

Phân tích ABC thông thường không nhận


ra các chi phí thích hợp tiềm ẩn. Báo cáo
phân tích hành động tránh được do nó:
• Chỉ ra những chi phí nào được tập
hợp cho một đối tượng chịu chi phí.
• Cho biết khó khăn ra sao khi điều
chỉnh những chi phí này để đáp ứng
những thay đổi ở mức độ hoạt động.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phân tích hành động ABC

Việc xây dựng một báo phân tích hành


động bắt đầu với quá trình phân bổ giai
đoạn một. Ngoài việc tính toán một tỷ lệ
phân bổ chung cho từng hoạt động, tỷ lệ
phân bổ còn được tính toán cho từng loại
chi phí chung được sử dụng cho một hoạt
động nhất định.
Chúng ta hãy quay lại ví dụ về phân bổ giai
đoạn một ở Classic Brass đã đề cập trước
đây.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phân tích hành động ABC

$125,000 ÷ 1,000 đơn hàng = $125 /đơn hàng


Các khoản khác trong bảng được tính toán tương tự.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC

$125 /đơn hàng× 600 đơn hàng = $75,000


Các khoản khác trong bảng tính toán tương tự. ©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC

$125 /đơn hàng× 600 đơn hàng = $75,000


Các khoản khác trong bảng tính toán tương tự. ©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC

$125 /đơn hàng × 400 đơn hàng = $50.000


Các khoản khác trong bảng tính toán tương tự.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC


Tiếp theo, dán nhãn cho mỗi chi phí bằng cách sử
dụng một mã dễ dàng điều chỉnh:
•Chi phí màu xanh lá cây điều chỉnh ít nhiều tự động
theo sự thay đổi của mức độ hoạt động mà không
có bất kỳ hành động nào của các nhà quản lý.
•Chi phí màu vàng có thể điều chỉnh theo những
thay đổi của mức độ hoạt động, nhưng nó sẽ đòi hỏi
hành động quản lý để nhận ra sự thay đổi trong chi
phí.
•Chi phí màu đỏ có thể được điều chỉnh theo những
thay đổi của mức độ hoạt động với một khó khăn rất
nhiều và với sự can thiệp quản lý.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC


Phân tích hành động của Custom Compass Housing
Doanh thu $ 540.000
Chi phí màu xanh lá cây
Chi phí VL trực tiếp $ 69.500
Chi phí vận chuyển 5.000 74.500
Lợi nhuận màu xanh lá cây $ 465.500
Chi phí màu vàng
Chi phí nhân công trực tiếp 87.500
Tiền lương gián tiếp sản xuất 262.500
Chi phí tiện ích 19.500
Tiền lương quản lý doanh nghiệp 49.000
Khấu hao thiết bị văn phòng 6.000
Tiền lương tiếp thị 42.000
Chi phí bán hàng 2.000 468.500
Lợi nhuận màu vàng $ (3.000)
Chi phí màu đỏ
Kháu hao thiết bị sản xuất 46.500
Tiền thuê mặt bằng sản xuất -
Tiền thuê mặt bằng quản lý - 46.500
Lợi nhuận màu đỏ $ (49.500)
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phân tích hành động ABC


Phân tích hành động của Custom Compass Housing
Doanh thu $ 540.000
Chi phí màu xanh lá cây
Chi phí VL trực tiếp $ 69.500
Chi phí vận chuyển 5.000 74.500
Lợi nhuận màu xanh lá cây $ 465.500
Chi phí màu vàng
Chi phí nhân công trực tiếp 87.500
Tiền lương gián tiếp sản xuất 262.500
Chi phí tiện ích 19.500
Tiền lương quản lý doanh nghiệp 49.000
Khấu hao thiết bị văn phòng 6.000
Tiền lương tiếp thị 42.000
Chi phí bán hàng 2.000 468.500
Lợi nhuận màu vàng $ (3.000)
Chi phí màu đỏ
Kháu hao thiết bị sản xuất 46.500
Tiền thuê mặt bằng sản xuất -
Tiền thuê mặt bằng quản lý - 46.500
Lợi nhuận màu đỏ $ (49.500)
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Mục tiêu 7

Sử dụng kỹ thuật ABC


để tính giá thành đơn vị
cho báo cáo bên ngoài.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Một dạng điều chỉnh của ABC


có thể được sử dụng
để tính giá thành sản phẩm
cho các báo cáo tài chính cho bên ngoài.

Giá thành sản phẩm ABC (đã điều chỉnh):


•Bao gồm tất cả chi phí sản xuất, như chi phí
duy trì tổ chức và cả các chi phí năng lực
không sử dụng.
•Loại trừ các chi phí ngoài sản xuất ngay
cả khi chúng được gây ra bởi các sản phẩm.

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Công ty Maxtar cung cấp các thông tin sau về hai sản phẩm
cao cấp (Premium) và sản phẩm tiêu chuẩn (Standard).

Tổng chi phí sản xuất chung ước tính $ 1.520.000


Tổng số giờ lao động trực tiếp ước tính 400.000

Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm $ 24,00 $ 18,00
Số giờ lao động trực tiếp mỗi sản phẩm 2,0 1,5
Số lượng sản phẩm sản xuất 50.000 200.000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Giả sử rằng hệ thống chi phí truyền thống của Maxtar


dựa trên một tỷ lệ phân bổ chi phí được xác định trước
với thời gian lao động (DLHs) là cơ sở phân bổ, tỷ lệ
phân bổ chi phí được tính như sau :

Tỷ lệ phân bổ $1,520,000
= = $3.80 / DLH
CPSXC định 400,000 DLHs
trước

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Hệ thống chi phí truyền thống của Maxtar sẽ


báo cáo giá thành đơn vị sản phẩm như sau :

Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 7,60 5,70
Giá thành đơn vị sản phẩm $ 71,60 $ 53,70

2.0 DLH × $3.80 per DLH

1.5 DLH × $3.80 per DLH

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Nhóm nghiên cứu dự án ABC tại Maxtar


đã triển khai các thông tin cơ bản sau đây.

Hoạt động và đơn vị đo lường CPSXC ước


hoạt động tính Mức hoạt động mong muốn
Premium Standard Total
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) $ 800.000 100.000 300.000 400.000
Cài đặt máy (cài đặt) 480.000 600 200 800
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 240.000 140 60 200
Tổng CPSXC $ 1.520.000

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Chúng ta có thể tính toán tỷ lệ phân bổ theo


hoạt động như sau :

Tổng
mức hoạt
động
CPSXC ước mong Tỷ lệ phân bổ theo
Hoạt động và thước đo hoạt động tính muốn hoạt động
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) $ 800.000 ÷ 400.000 = $ 2 / DLH
Cài đặt máy (cài đặt) 480.000 ÷ 800 = $ 600 / cài đặt
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 240.000 ÷ 200 = $ 1.200 /loại phụ tùng
Tổng CPSXC $ 1.520.000

Sử dụng tỷ lệ phân bổ theo hoạt động mới, chúng ta hãy


phân chi phí sản xuất chung cho hai loại sản phẩm dựa trên
các hoạt động dự kiến ©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phụ lục
Premium Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 100.000 × $ 2 = $ 200.000
Cài đặt máy (cài đặt) 600 × $ 600 = 360.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 140 × $ 1.200 = 168.000
Tổng CPSXC $ 728.000

Standard Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 300.000 × $ 2 = $ 600.000
Cài đặt máy (cài đặt) 200 × $ 600 = 120.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 60 × $ 1.200 = 72.000
Tổng CPSXC $ 792.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phụ lục
Premium Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 100.000 × $ 2 = $ 200.000
Cài đặt máy (cài đặt) 600 × $ 600 = 360.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 140 × $ 1.200 = 168.000
Tổng CPSXC $ 728.000

Standard Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 300.000 × $ 2 = $ 600.000
Cài đặt máy (cài đặt) 200 × $ 600 = 120.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 60 × $ 1.200 = 72.000
Tổng CPSXC $ 792.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Phụ lục

Giá thành đơn vị sản phẩm dựa trên


hoạt động của cả hai sản phẩm

Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 14,56 3,96
Giá thành đơn vị sản phẩm $ 78,56 $ 51,96

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục

Giá thành đơn vị sản phẩm dựa trên


hoạt động của cả hai sản phẩm

Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 14,56 3,96
Giá thành đơn vị sản phẩm $ 78,56 $ 51,96

$728,000 ÷ 50,000 sản phẩm

$792,000 ÷ 200,000 sản phẩm

©Leâ Ñình Tröïc 2023


5-

Phụ lục
So sánh hai phương pháp
ABC Truyền thống
Premium Standard Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00 $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 14,56 3,96 7,60 5,70
Giá thành đơn vị sản phẩm$ 78,56 $ 51,96 $ 71,60 $ 53,70

Lưu ý rằng giá thành đơn vị của một sản phẩm Standard
đã giảm từ $53.70 xuống $51.96 . . . . .

. . . . . Trong khi giá thành đơn vị của một sản phẩm


Premium đã tăng từ $71.60 lên $78.56.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-

Hết chương 5

©Leâ Ñình Tröïc 2023

You might also like