Professional Documents
Culture Documents
Chuong5 ABC
Chuong5 ABC
Chuong5 ABC
Chương 5
5
MỤC TIÊU
1. Hiểu được ABC khác với hệ thống tính giá thành truyền
thống ra sao.
2. Tập hợp chi phí cho các hoạt động bằng việc sử dụng phân
bổ giai đoạn một.
3. Tính tỷ lệ phân bổ của từng hoạt động.
4. Phân bổ chi phí cho đối tượng chịu chi phí bằng cách sử
dụng phân bổ giai đoạn hai.
5. Dùng ABC để tính lợi nhuận theo sản phẩm và lợi nhuận
theo khách hàng.
6. Lập báo cáo phân tích hành động bằng cách sử dụng dữ liệu
ABC và giải thích các báo cáo.
7. Sử dụng kỹ thuật ABC để tính giá thành đơn vị cho báo cáo
bên ngoài.
Mục tiêu 1
ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.
ABC tập hợp cả hai loại chi phí cho sản phẩm.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5
ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.
Một số
Toàn bộ
khô hết,
ng như
phả n
i tất g
cả
Tính giá thành ABC
truyền thống
ABC không tập hợp toàn bộ chi phí sản xuất cho sản phẩm.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5
ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.
Mức độ phức tạp
ABC
Nhà máy
ABC khác với tính giá thành truyền thống theo ba cách.
$$
$
$ $
$
Một cơ sở phân bổ
trong hệ thống ABC.
thành công
Sự tham gia
đa chức năng
Classic Brass
Báo cáo kết quả kinh doanh
Năm X5
Doanh thu
Giá vốn hàng bán $ 3.200.000
Chi phí vật liệu trực tiếp $ 975.000
Chi phí nhân công trực tiếp 351.250
Chi phí sản xuất chung 1.000.000 2.326.250
Lợi nhuận gộp 873.750
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí vận chuyển 65.000
Chi phí tiếp thị 300.000
Chi phí quản lý 510.000 875.000
Lợi nhuận thuần từ h.động k.doanh $ (1.250)
Chi phí sx chung được phân bổ cho các sản phẩm bằng cách sử dụng
tỷ lệ phân bổ duy nhất toàn nhà máy dựa trên số giờ máy.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Xác định Hoạt động, Đối tượng tập hợp chi phí hoạt động, 5-
• Xử lý đơn đặt hàng – Tập hợp tất cả các chi phí của
các nguồn lực được sử dụng để tiếp nhận và xử lý
đơn đặt hàng của khách hàng.
• Thiết kế sản phẩm - Tập hợp tất cả các chi phí của
các nguồn lực được sử dụng để thiết kế sản phẩm.
• Qui mô đặt hàng - Tập hợp tất cả các chi phí của các
nguồn lực được sử dụng để sản xuất các sản phẩm.
• Quan hệ khách hàng – Tập hợp tất cả các chi phí liên
quan đến việc duy trì các mối quan hệ với khách
hàng.
• Khác– Tập hợp tất cả các chi phí chung mà không liên
quan đến các đối tượng tập hợp chi phí theo các hoạt
động khác.
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Standard Stanchions
1. Không yêu cầu thiết kế mới.
2. 30.000 sản phẩm được đặt hàng với 600 đơn hàng
3. Mỗi stanchion cần 35 phút sử dụng máy, tổng cộng
sử dụng 17.500 giờ máy.
Số giờ máy
1. 300 standard stanchions cần 175 giờ máy.
2. Custom compass housing cần 2 giờ máy.
Mục tiêu 5
Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước đầu tiên trong việc tính lợi nhuận theo
sản phẩm là tập hợp doanh thu và
dữ liệu chi phí trực tiếp cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Vận chuyển 60.000 5.000 65.000
Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước thứ hai khi tính lợi nhuận theo sản phẩm là kết hợp
chi phí chung phân bổ được tính ở phần trước
cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Vận chuyển 60.000 5.000 65.000
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 192.000 128.000 320.000
Thiết kế sản phẩm 252.000 252.000
Quy mô đặt hàng 332.500 47.500 380.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-
Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước thứ hai khi tính lợi nhuận theo sản phẩm là kết hợp
chi phí chung phân bổ được tính ở phần trước
cho từng sản phẩm.
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 905.500 69.500 975.000
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Vận chuyển 60.000 5.000 65.000
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 192.000 128.000 320.000
Thiết kế sản phẩm 252.000 252.000
Quy mô đặt hàng 332.500 47.500 380.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-
Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Bước thứ ba khi tính lợi nhuận theo sản phẩm
là trừ các chi phí trực tiếp và gián
tiếp khỏi doanh thu của từng sản phẩm.
Custom
Standard Stanchions Compass Housings
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000
Chi phí
Vật liệu trực tiếp $ 905.500 $ 69.500
Nhân công trực tiếp 263.750 87.500
Vận chuyển 60.000 5.000
Xử lý đơn hàng 192.000 128.000
Thiết kế sản phẩm 252.000
Quy mô đặt hàng 332.500 47.500
Tổng chi phí 1.753.750 589.500
Lợi nhuận theo sản phẩm $ 906.250 (49.500)
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-
Reports)
Tính lợi nhuận theo sản phẩm
Lợi nhuận sản phẩm có thể được điều chỉnh thành Lợi
nhuận thuần từ hoạt động của công ty như sau :
Custom
Standard Compass
Stanchions Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Tổng chi phí 1.753.750 589.500 2.343.250
Lợi nhuận theo sản phẩm $ 906.250 $ (49.500) $ 856.750
Trừ các chi phí không được tập hợp cho sản phẩm
Quan hệ khách hàng 367.500
Khác 490.500
Tổng cộng 858.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh $ (1.250)
Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước đầu tiên trong việc tính lợi nhuận theo khách hàng
Windward Yachts là tập hợp doanh thu và các dữ liệu
chi phí trực tiếp của nó.
Windward
Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-
Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước thứ hai là kết hợp các chi phí chung phân bổ đã
được tính ở phần trước cho Windward Yachts.
Windward
Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 960
Thiết kế sản phẩm 630
Quy mô đặt hàng 3.363
Quan hệ khách hàng 1.470
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-
Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước thứ hai là kết hợp các chi phí chung phân bổ đã
được tính ở phần trước cho Windward Yachts.
Windward
Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí trực tiếp
Vật liệu trực tiếp 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
Chi phí chung phân bổ
Xử lý đơn hàng 960
Thiết kế sản phẩm 630
Quy mô đặt hàng 3.363
Quan hệ khách hàng 1.470
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lập báo cáo quản trị (Prepare Management 5-
Reports)
Phân tích khả năng sinh lợi theo khách hàng
Bước thứ ba là tính lợi nhuận theo khách hàng Windward Yachts
($699) bằng cách trừ tất cả chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
khỏi doanh thu.
Windward Yachts
Doanh thu $ 11.350
Chi phí
Vật liệu trực tiếp $ 2.123
Nhân công trực tiếp 1.900
Vận chuyển 205
Xử lý đơn hàng 960
Thiết kế sản phẩm 630
Quy mô đặt hàng 3.363
Quan hệ khách hàng 1.470 10.651
Lợi nhuận theo khách hàng $ 699
©Leâ Ñình Tröïc 2023
Lợi nhuận theo sản phẩm được tính bằng cách sử dụng hệ 5-
Bước thứ hai khi tính lợi nhuận theo sản phẩm là
tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung ở Classic Brass
Bộ phận sản xuất
Tiền lương gián tiếp sản xuất $ 500.000
Khấu hao thiết bị sản xuất 300.000
Chi phí tiện ích 120.000
Tiền thuê mặt bằng phân xưởng 80.000
Tổng chi phí sản xuất chung $ 1.000.000
Giờ máy
Standard Stanchions 17.500
Custom compass Housings 2.500
Tổng cộng 20.000
Custom
Standard Stanchions Compass Housings Tổng cộng
Doanh thu $ 2.660.000 $ 540.000 $ 3.200.000
Giá vốn hàng bán
Chi phí VL trực tiếp $ 905.500 $ 69.500 $ 975.000
Chi phí NC trực tiếp 263.750 87.500 351.250
Chi phí SX chung 875.000 2.044.250 125.000 282.000 1.000.000 2.326.250
Lợi nhuận theo sản phẩm $ 615.750 258.000 873.750
Chi phí bán hàng & quản lý 875.000
Lợi nhuận thuần từ h.động k.doanh $ (1.250)
Standard Custom
Stanchions Compass Housings
LN theo SP – truyền thống $ 615.750 $ 258.000
LN theo SP – ABC 906.250 (49.500)
Chênh lệch $ 290.500 $ (307.500)
Giá thành truyền thống không bao gồm chi phí bán
hàng và quản lý vì chúng được xem là chi phí thời kỳ.
ABC tập hợp trực tiếp chi phí vận chuyển cho các
sản phẩm và bao gồm cả các chi phí chung, không
phải chi phí sản xuất, phân bổ cho các sản phẩm.
Process Improvement)
Quản trị trên cơ sở hoạt động
được sử dụng kết hợp với ABC để
biết những vùng sẽ có lợi khi cải
thiện quá trình.
1. Báo cáo bên ngoài ít chi tiết hơn báo cáo nội bộ.
2. Khó thay đổi hệ thống kế toán của công ty.
3. ABC không phù hợp với GAAP.
4. Kiểm toán viên có thể hoài nghi quá trình phân bổ
chủ quan dựa trên phỏng vấn nhân viên.
Mục tiêu 6
Analysis)
Mục tiêu 7
Phụ lục
Phụ lục
Công ty Maxtar cung cấp các thông tin sau về hai sản phẩm
cao cấp (Premium) và sản phẩm tiêu chuẩn (Standard).
Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm $ 24,00 $ 18,00
Số giờ lao động trực tiếp mỗi sản phẩm 2,0 1,5
Số lượng sản phẩm sản xuất 50.000 200.000
Phụ lục
Tỷ lệ phân bổ $1,520,000
= = $3.80 / DLH
CPSXC định 400,000 DLHs
trước
Phụ lục
Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 7,60 5,70
Giá thành đơn vị sản phẩm $ 71,60 $ 53,70
Phụ lục
Phụ lục
Tổng
mức hoạt
động
CPSXC ước mong Tỷ lệ phân bổ theo
Hoạt động và thước đo hoạt động tính muốn hoạt động
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) $ 800.000 ÷ 400.000 = $ 2 / DLH
Cài đặt máy (cài đặt) 480.000 ÷ 800 = $ 600 / cài đặt
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 240.000 ÷ 200 = $ 1.200 /loại phụ tùng
Tổng CPSXC $ 1.520.000
Phụ lục
Premium Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 100.000 × $ 2 = $ 200.000
Cài đặt máy (cài đặt) 600 × $ 600 = 360.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 140 × $ 1.200 = 168.000
Tổng CPSXC $ 728.000
Standard Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 300.000 × $ 2 = $ 600.000
Cài đặt máy (cài đặt) 200 × $ 600 = 120.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 60 × $ 1.200 = 72.000
Tổng CPSXC $ 792.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-
Phụ lục
Premium Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 100.000 × $ 2 = $ 200.000
Cài đặt máy (cài đặt) 600 × $ 600 = 360.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 140 × $ 1.200 = 168.000
Tổng CPSXC $ 728.000
Standard Product
Mức Tỷ lệ
Hoạt động và đơn vị đo lường hoạt hoạt
động phân bổ Số tiền
Hổ trợ lao động trực tiếp (DLHs) 300.000 × $ 2 = $ 600.000
Cài đặt máy (cài đặt) 200 × $ 600 = 120.000
Quản lý phụ tùng(loại phụ tùng) 60 × $ 1.200 = 72.000
Tổng CPSXC $ 792.000
©Leâ Ñình Tröïc 2023
5-
Phụ lục
Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 14,56 3,96
Giá thành đơn vị sản phẩm $ 78,56 $ 51,96
Phụ lục
Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 14,56 3,96
Giá thành đơn vị sản phẩm $ 78,56 $ 51,96
Phụ lục
So sánh hai phương pháp
ABC Truyền thống
Premium Standard Premium Standard
CPVLTT đơn vị sản phẩm $ 40,00 $ 30,00 $ 40,00 $ 30,00
CPNCTT đơn vị sản phẩm 24,00 18,00 24,00 18,00
CPSXC đơn vị sản phẩm 14,56 3,96 7,60 5,70
Giá thành đơn vị sản phẩm$ 78,56 $ 51,96 $ 71,60 $ 53,70
Lưu ý rằng giá thành đơn vị của một sản phẩm Standard
đã giảm từ $53.70 xuống $51.96 . . . . .
Hết chương 5