Professional Documents
Culture Documents
Chương III - PROTEIN & AXIT AMIN
Chương III - PROTEIN & AXIT AMIN
Chương III - PROTEIN & AXIT AMIN
STT Amino acid (axit amin) Viết tắc 3 chữ Viết tắt 1 chữ
1 Alanine Ala A
2 Asparagine Asn N
3 Cysteine Cys C
4 Aspartic acid Asp D
5 Glutamic acid Glu E
6 Phenylalanine Phe F
7 Glycine Gly G
8 Histidine His H
9 Isoleucine Ile I
10 Lysine Lys K
2. AXIT AMIN (AMINO ACID)
CÁC AMINO ACID THƯỜNG GẶP TRONG PROTEIN TỰ NHIÊN
STT Amino acid (axit amin) Viết tắc 3 chữ Viết tắt 1 chữ
11 Leucine Leu L
12 Methionine Met M
13 Proline Pro p
14 Glutamine Gln Q
15 Arginine Arg R
16 Serine Ser S
17 Threonine Thr T
18 Valine Val V
19 Tryptophan Trp W
20 Tyrosine Tyr Y
2. AXIT AMIN (AMINO ACID)
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CÁC AMINO ACID
2. AXIT AMIN (AMINO ACID)
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CÁC AMINO ACID
2. AXIT AMIN (AMINO ACID)
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CÁC AMINO ACID
2. AXIT AMIN (AMINO ACID)
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CÁC AMINO ACID
2. AXIT AMIN (AMINO ACID)
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CÁC AMINO ACID
3. CẤU TẠO CỦA PROTEIN
3.1. PEPTIDE
Khi nhóm α-amine của axit amin (AA) này kết hợp với nhóm
α-carboxyl của AA đứng kế cận (khử p/t nước) sẽ tạo ra LK
peptide, nhiều AA kết hợp với nhau tạo thành chuỗi dài
polypeptide.
Liên kết peptide → Sơ đồ chuỗi polypeptide
Cách biểu diễn: đầu N? Đầu C?
Danh pháp?
Một số peptide trong tự nhiên có vai trò sinh học quan trọng:
Các hormone: oxytocine, vasoprescine ....
Các kháng sinh, nội độc tô' vi khuẩn,
Glutathione.
3. CẤU TẠO CỦA PROTEIN
3.1. PEPTIDE
Khi nhóm α-amine của axit amin (AA) này kết hợp với nhóm
α-carboxyl của AA đứng kế cận (khử p/t nước) sẽ tạo ra LK
peptide, nhiều AA kết hợp với nhau tạo thành chuỗi dài
polypeptide.
Liên kết peptide → Sơ đồ chuỗi polypeptide
Cách biểu diễn: đầu N? Đầu C?
Danh pháp?
Một số peptide trong tự nhiên có vai trò sinh học quan trọng:
Các hormone: oxytocine, vasoprescine ....
Các kháng sinh, nội độc tô' vi khuẩn,
Glutathione.
3. CẤU TẠO CỦA PROTEIN
3.2. CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
Các bậc cấu trúc của phân tử protein :
Cấu trúc bậc I: biểu thị thứ tự AA trong chuỗi polypeptide (LK
peptide), hoặc nhiều chuỗi polypeptide và vị trí LK disulfide (nếu
có hiện diện).
Cấu trúc bậc II: biểu thị sự xoắn của chuỗi polypeptide. LK
hydrogen là lực chủ yếu ổn định cấu trúc xoắn (α-helix & β-sheet)
Cấu trúc bậc III: biểu thị sự xoắn và gập khúc của chuỗi
polypeptide. LK disulfide đóng vai trò quan trọng trong việc duy
trì cấu trúc bậc III.
Cấu trúc bậc IV: biểu thị sự kết hợp của nhiều chuỗi
polypeptide có cấu trúc bậc III trong phân tử.
3. CẤU TẠO CỦA PROTEIN
3.2. CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
CẤU TRÚC BẬC NHẤT:
Là cấu trúc của chuỗi polypeptide, trong đó các amino
acid nối với nhau bởi LK peptide và chúng được sắp xếp theo
một trình tự nhất định đặc trưng riêng cho từng loại phân
tử protein. Chính trật tự amino acid quyết định tính đặc
trưng sinh vật học của phân tử protein.
Sườn peptide
Gốc bên R: gốc alkyl của các amino acid tạo cấu trúc không gian phức
tạp và tạo hoạt tính sinh học của phân tử protein?
3. CẤU TẠO CỦA PROTEIN
3.2. CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
CẤU TRÚC BẬC NHẤT:
3. CẤU TẠO CỦA PROTEIN
3.2. CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
CẤU TRÚC BẬC NHẤT:
Liên kết peptide có thể hỗ biến:
Một dạng cấu trúc sợi đặc biệt: collagen, có nhiều trong tổ chức
LIPOPROTEIN
Nhóm ghép là lipid hay dẫn xuất của lipid (lecithin,
cholesterol, acid phosphatidic...).
Chức năng: tham gia cấu tạo vách tế bào và các loại
màng sinh học (xem lại chương Lipid). T/p cấu trúc màng
quyết định tính bán thấm và tính hấp phụ đặc hiệu của
màng; đóng vai trò quan trọng trong dẫn truyền xung
động thần kinh.
6. PHÂN LOẠI
6.2. CÁC PROTEIN PHỨC TẠP
CHROMOPROTEIN
Chroma = màu sắc
Là lớp protein có màu sắc vì trong TP nhóm ghép có các
nguyên tử kim loại. Chúng liên quan đến các quá trình hô
hấp trao đổi khí:
Hemoglobin trong máu: v/c và trao đổi O 2 và CO2 giữa phổi và mô
bào;
HbS : Hb của bệnh nhân thiếu màu hồng cầu lưỡi liềm
Glu ở vị trí 6 của chuỗi β thế bởi Val);
HbC : Hb của bệnh nhân thiếu màu hồng cầu hình bia
6. PHÂN LOẠI
6.1. CÁC PROTEIN PHỨC TẠP
HEMOGLOBIN (Hb):
6. PHÂN LOẠI
6.2. CÁC PROTEIN PHỨC TẠP
HEMOGLOBIN (Hb):
THE END