Professional Documents
Culture Documents
Chapter3 FET
Chapter3 FET
VGS < 0, VDS > 0, giá trị mức bão hòa của ID cũng giảm dần
VGS = VGS(off) , ID = 0
JFET – Đặc tuyến
Tương tự như của JFET, đặc tuyến truyền đạt ID = f(VGS) tuân theo
phương trình Shockley: ID = IDSS(1 - VGS/VGS(off) )2
nhưng có thể hoạt động ở vùng VGS > 0, ID > 0
MOSFET - EMOSFET – Cấu trúc
EMOSFET- Hoạt động
EMOS – Đặc tuyến truyền đạt
DMOS EMOS
Datasheet-2N4351-EMOS
Characteristic Symbol Min Max Unit
VDS breakdown V(BR)DSX 25 Vdc
ID-zero gate volage, IDSS 10 nAdc
Vds=10V,Vgs=0, 25C – 150C
10 µAdc
Igate reverse(Vgs=+-15, Vds=0) IGSS +-10 nAdc
VDS on Voltage VDS(on) 1.0 V
Cin(Vds=10V,Id=2mA,f=140kHz) Ciss 5.0 pF
CDS(Vdsub=10V,f=140KHz) Crss 5.0 pF
VG = VDD* 10MΩ/(110MΩ+10MΩ)
Phương trình đường tải:
VGS = VG – IS*750Ω (1)
Với EMOS:
ID = k(VGS-VT)2
k=IDon/(VGSon-VT)2
Phân cực kiểu phân áp
Với EMOS:
ID = k(VGS-VT)2
với k = IDon/(VGSon-VT)2
Vẽ đặc tuyến truyền đạt của
EMOS
Phân cực kiểu hồi tiếp
Mạch vào:
IG = 0 => VG = VD
Phân cực kiểu hồi tiếp
Mạch vào:
IG = 0 => VG = VD
Phương trình đường tải:
VGS = VDS = VDD - RDID (1)
Đặc tuyến truyền đạt của
EMOS
ID = k(VGS - VT)2 , (2)
k=IDon/(VGSon-VT)2
Có thể sử dụng cho JFET?
Giải hệ (1,2) hoặc xác định
theo đồ thị
Ví dụ
v GS Q
1 i D
S
ro v DS Q
Ta có:
1 1 vgs = r.ig
i d g m v gs v ds (coùtheåñaët g o )
ro ro
Mạch tín hiệu nhỏ sử dụng FET
* Với JFET và DMOS, đặc tuyến truyền đạt tuân theo phương
trình ID = IDSS(1-VGS/Vgs(off))2
2IDSS VGS
gm 1 VGS(off)
VGS(off)
Khi VGS = 0: 2IDSS
gm0
Vgs(off)
gm xác định tại điểm làm việc Q
VGS
gm gm0 1
Vgs(off)
Hỗ dẫn truyền đạt
Với E-MOSFET đặc tuyến truyền đạt tuân theo phương trình:
I D K VGS VGS ( th )
2
Ta có:
gm
dI D
d
dVGS dVGS
K VGS VGS ( th )
2
g m 2K VGS VGS ( th )
Ngoài ra: ID
VGS VGS ( th )
K
Trong đó:
gm: là điện dẫn truyền của E-MOSFET cho
tín hiệu nhỏ
K: là hằng số với đơn vị Amp/volt2
ID: Dòng diện phân cực cực thoát D
Cấu hình chung cực nguồn - CS
Zi = RG
Zi = R1// R2
Zi = RG
Zi = (RF+rd//RD)/[1+gm(rd//RD)]
≈ RF/(1+gmRD) nếu rd >10RD, RF>>rd//RD