Professional Documents
Culture Documents
DSS02 DecisionMaking
DSS02 DecisionMaking
DSS02 DecisionMaking
Lê Hải Hà
Nội dung
Ra quyết định
Mô hình
Quy trình ra quyết định của Simon
Công cụ hỗ trợ các gia đoạn ra quyết định
2
Hệ hỗ trợ quyết định (DSS)
Quyết định: ý kiến, giải pháp cuối cùng
3
Hệ hỗ trợ quyết định (DSS)
• Tiến triển dần từ hệ tác nghiệp, hệ thông tin quản lý tới hệ hỗ
trợ quyết định
• Thí dụ:
– Quản lý đơn hàng
– Tổng hợp doanh số
– Khuyến mãi
• Tiến triển sang:
– BI (Business Intelligence)
– Phân tích dữ liệu (Analytics)
– Khoa học dữ liệu (Data Science)
– Máy học/Trí tuệ nhân tạo (Machine Learning/Artificial Intelligence)
4
Ra quyết định
• Một quá trình lựa chọn giữa hai hay nhiều phương án
hành động để đạt mục tiêu
• Ra quyết định quản lý đồng nghĩa với toàn quá trình quản
lý - Simon (1977)
• Ví dụ: Lập kế hoạch bao gồm một loạt các quyết định
– Cần làm gì? Khi nào? Ở đâu? Tại sao? Như thế nào? Ai làm?
5
Ra quyết định và giải quyết vấn đề
6
Ra quyết định và giải quyết vấn đề
7
Các môn học liên quan đến ra quyết định
8
Phong cách ra quyết định
• Cách thức người ra quyết định suy nghĩ và phản ứng lại với
các vấn đề, bao gồm:
– Tiếp nhận vấn đề
– Phản hồi vấn đề
– Giá trị và sự tin tưởng
• Khi ra quyết định, mọi người …
– Theo các bước, quy trình khác nhau
– Có các nhấn mạnh, phân phối thời gian và độ ưu tiên cho mỗi bước
9
Phong cách ra quyết định
• Phong cách ra quyết định là cách người ra quyết định tương
tác với những người khác khi ra quyết định
• Một số phong cách ra quyết định:
– Heuristic (kinh nghiệm/cảm tính) và Phân tích
– Chuyên chế và dân chủ
– Tư vấn (với cá nhân hay với nhóm)
• Một hệ thống tin học hóa thành công là hệ thống phù hợp giữa
phong cách ra quyết định và tình trạng ra quyết định
– Cần mềm dẻo và có thể thích nghi được giữa những người dùng khác
nhau (cá nhân và nhóm)
10
Người ra quyết định
• Tổ chức nhỏ
– Các cá nhân
– Mục tiêu xung đột với nhau
• Tổ chức vừa và lớn
– Nhóm
– Phong cách, nền tảng và mong muốn khác nhau
– Mục tiêu xung đột với nhau
– Thường khó để đạt được đồng thuận
– Trợ giúp: từ máy tính, GSS (Group Support System – Hệ
hỗ trợ nhóm)
11
Mô hình
12
Các dạng mô hình
• Mô hình có thể phân loại dựa trên mức độ trừu tượng
Ít
– Mô hình thu nhỏ (mô hình tỉ lệ)
Mức độ trừu tượng
– Mô hình tương tự
– Mô hình luận lí
Nhiều
– Mô hình toán học (định lượng)
13
Ưu điểm của mô hình
• Dễ thao tác
• Rút gọn thời gian
• Chi phí phân tích thấp
• Chi phí sai lầm trong thực nghiệm
• Chứa tính mạo hiểm/không chắc chắn
• Cho phép ước lượng nhiều phương án
• Tăng cường học và luyện
• Web là nguồn và đích cho việc này
14
Các pha của quá trình ra quyết định
• Con người có ý thức hoặc gần có ý thức theo quá trình
ra quyết định hệ thống - Simon (1977)
1) Điều tra
2) Thiết kế
3) Lựa chọn
4) Tìm hiểu
5) (?) Giám sát (Một phần của điều tra?)
15
Quy trình ra quyết định của Simon
16
Ra quyết định: Pha điều tra
17
Ra quyết định: pha điều tra
• Các vấn đề tiềm tàng trong thu thập và đánh giá dữ
liệu/thông tin
– Thiếu dữ liệu
– Giá của thu thập dữ liệu
– Dữ liệu không chính xác hoặc vô giá trị
– Đánh giá dữ liệu thường có tính chủ quan
– Dữ liệu có thể không an toàn
– Dữ liệu then chốt có thể chỉ định tính
– Dữ liệu thay đổi theo thời gian (phụ thuộc thời gian)
18
Ra quyết định: pha điều tra
19
Ra quyết định: Pha thiết kế
• Tìm/phát triển và phân tích các khả năng cho hành động
• Một mô hình cho vấn đề ra quyết định được tạo dựng, kiểm
tra và xác thực
• Mô hình: khái niệm hóa vấn đề và trừu tượng hóa thành
dạng định tính hay định lượng (sử dụng ký hiệu hay biến)
– Trừu tượng: Đơn giản hóa các giả thuyết
– Cân bằng (chi phí/lợi ích): tăng hoặc giảm tính trừu tượng
– Mô hình: là khoa học và cũng là nghệ thuật
20
Ra quyết định: Pha thiết kế
• Lựa chọn các nguyên lý của chọn lựa
– Đây là tiêu chí mô tả sự chấp nhận các phương án
– Phản ánh (các) mục tiêu của ra quyết định
– Trong một mô hình, đây là biến kết quả
– Lựa chọn và xác thực dựa trên
• Nguy cơ cao và nguy cơ thấp
• Tối ưu và thỏa mãn
– Tiêu chí không phải là ràng buộc
21
Ra quyết định: Pha thiết kế
22
Ra quyết định: pha thiết kế
23
Ra quyết định: Pha thiết kế
• Mô hình mô tả
– Mô tả sự vật như chúng vốn thế hoặc được cho rằng như thế
(trên cơ sở toán học)
– Chúng không cung cấp giải pháp nhưng đưa ra thông tin có
thể đưa tới giải pháp
– Mô phỏng – phương pháp mô hình mô tả phổ biến nhất (mô
tả toán học hệ thống trong môi trường máy tính)
– Cho phép thực hiện thí nghiệm với mô hình mô tả
24
Ra quyết định: Pha thiết kế
25
Ra quyết định: Pha thiết kế
26
Ra quyết định: Pha thiết kế
• Rủi ro
– Thiếu các tri thức quan trọng (không chắc chắn)
– Rủi ro có thể được đo lường bằng xác suất
• Kịch bản (nếu-thì sao)
– Một phát biểu giả thuyết về môi trường vận hành (các biến)
của một hệ thống cụ thể tại một thời điểm cụ thể
– Các kịch bản có thể: tốt nhất, tồi nhất, có thể nhất, trung bình
(và khoảng tùy biến)
27
Ra quyết định: Pha lựa chọn
28
Ra quyết định: Pha lựa chọn
29
Ra quyết định: Pha cài đặt
30
Các quyết định được hỗ trợ thế nào
31
Các quyết định được hỗ trợ thế nào
• Hỗ trợ pha điều tra
– Cho phép theo dõi các nguồn thông tin trong và ngoài, nhận
dạng vấn đề và cơ hội liên tục
– Tài nguyên/công nghệ: Web; ES (Expert System – Hệ chuyên
gia), OLAP, kho dữ liệu, khai phá dữ liệu/văn bản/Web, EIS
(Enterprise Information System – hệ thông tin doanh
nghiệp)/bảng điều khiển, KMS (Knowledge Management
System – Hệ quản trị tri thức), GSS, GIS,…
– Giám sát hoạt động kinh doanh (Business activity monitoring
– BAM)
– Quản trị quá trình kinh doanh (Business process management
– BPM)
– Quản trị vòng đời sản phẩm (Product life-cycle management –
PLM)
32
Các quyết định được hỗ trợ thế nào
33
Các quyết định được hỗ trợ thế nào
• Hỗ trợ pha lựa chọn
– Cho phép lựa chọn phương án tốt nhất với các ràng
buộc cấu trúc phức tạp
– Sử dụng phân tích nhạy cảm, phân tích nếu-thì, tìm
kiếm mục tiêu
– Tài nguyên
• KMS
• CRM (Customer Relationship Management – Quản trị
quan hệ khác hàng), ERP (Enterprise Resource Planning –
Lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp), and SCM (Quản
trị chuỗi cung ứng)
• Mô phỏng và các mô hình mô tả khác
34
Các quyết định được hỗ trợ thế nào
35
Các công nghệ mới hỗ trợ ra quyết định
• Hệ thống nền tảng web
• e-Commerce
• PDA, Cell phones, Tablet PCs
• GSS với khả năng tương tác ảo/nhập vai
• RFID (Radio Frequency Identification – Nhận dạng bằng
sóng vô tuyến) và các công nghệ không dây khác
• Máy tính nhanh hơn, thuật toán tốt hơn, để thực hiện khối
lượng “khổng lồ” dữ liệu không đồng nhất/phân tán
36
Bài tập
• Cho dữ liệu 250 bản ghi về thời gian sửa chữa 1 máy
tính của một trung tâm sửa chữa thiết bị điện tử (file
Computer repair times.xlsx)
• Quyết định thời gian hẹn với khách hàng khi có một
yêu cầu sửa chữa máy tính mới.
37