Professional Documents
Culture Documents
đại cương về dân số học
đại cương về dân số học
đại cương về dân số học
Nội dung
Chính sách về dân số
Các luận điểm về dân số
Các lý do chiến tranh
Các qui luật tồn tại của dân
Kỳ thị chủng tộc
số
Các qui luật phát triển của • Ku-klux-klan
dân số • Apartheid
• Đại Đông Á
CÁC QUAN NIỆM VỀ DÂN SỐ
Quan niệm biện chứng về dân số
Quan niệm không biện chứng
Thời gian
Tỉ lệ
Những hiện tượng nhân khẩu học ở một bộ phận dân số so
với toàn bộ dân số
Tỉ lệ có dạng Px/p
PHÂN BIỆT TỈ SỐ VÀ TỈ LỆ
Thí dụ :
Một lớp học có tổng cộng 100 sv.Trong đó có 52 nam và 48 nữ, số đã kết
hôn :nam 32, nữ 38
Lấy 52/48
là tỉ số
nam /nữ
Lấy 38/48
Là tỉ lệ
đã kết hôn của nữ
Lấy 52/100
là tỉ lệ
nam giới trong lớp học
Nhận xét :
Tỉ lệ tử số phải từ mẫu số mà ra
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Tỉ suất
Định nghĩa
Tần suất xuất hiện các hiện tượng về nhân khẩu học trong một
khoảng thời gian so với dân số vào thời điểm giữa của khoảng thời
gian đó.
px
Dạng tổng quát _
p
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Xác suất
Định nghĩa
Số dữ kiện nhân khẩu học xảy ra trong một khoảng thời gian so với
dân số ở thời điểm đầu của khoảng thời gian đó.
Dạng tổng quát
px
p0
Tổng xác suất sống và chết trong cùng một khoảng thời gian luôn
luôn bằng
1
PHÂN BIỆT TỈ SUẤT VÀ XÁC SUẤT
Thí dụ :
Chọn 100 trẻ mới sinh, theo dõi trong một năm , thấy có 2 trẻ không
may bị mất sớm. Hãy tính tỉ suất và xác suất tử vong trong năm?
Tỉ suất tử vong:
2
-------------
(100+98)/2
Xác suất tử vong:
2
-----------
100
Xác suất sống : = 0,02
1-0,02 =0,98
PHƠI NHIỄM
VÀ ĐƠN VỊ ĐO SỰ PHƠI NHIỄM
Phơi nhiễm là điều kiện và hoàn cảnh mà tại đó hiện tượng về nhân khẩu
học có thể xảy ra
thí dụ:một thanh niên khỏe mạnh bắt đầu lao động trong mỏ khai thác đá
thì bắt đầu phơi nhiễm vơi bệnh bụi phổi
Đơn vị đo sự phơi nhiễm
người-năm
1 người phơi nhiễm 1 năm là 1 đơn vị phơi nhiễm
Thí dụ:
- Một người lao động trong mỏ đá trong 1 năm đổi thành 1 đơn vị phơi
nhiễm
- 2 người mỗi người lao động trong mỏ đá ½ năm đổi ra thành 1 đơn vị
phơi nhiễm
DALYS (DISABILITY ADJUSTED LIFE
YEARS)
E0
75,5 năm
Tuổi thọ trung bình của dân số nữ 75.5 năm .Một bé gái
bị thương cắt cụt chi lúc 5 tuổi.Mất khi được 75,5
tuổi .Tỉ trọng gánh nặng cắt cụt chi là 0.3.Số năm bị mất
là bao nhiêu ?
MINH HỌA
y
DALYs =16,6
DALYs
=24,34
x
75,5 năm
DALYs = (75.5-50) - (75.5-50)*(0.03)
=24.34 năm
Cung trong dân số trên (tuổi thọ75.5),Một nữ bệnh nhân
bị cắt cụt chân lúc 5 tuổi,chết lúc 50 tuổi vì bệnh tả,số
năm bà bị mất là bao nhiêu?
y
DALYs
37,35
số
Là chỉ số theo dõi sự chuyển dịch cơ cấu tuổi của
Kỳ vọng sống
Định nghĩa
Là số năm trung bình mà một thế hệ có khả năng
sống thêm nếu thế hệ đó chết giống mức chết hiện
hành.
Triển vọng sống kể từ lúc sinh
Là số năm trung bình của một trẻ mới sinh có khả năng
sống thêm nếu trẻ đó chết giống mức chết theo tuổi
hiện hành (tỉ suất chết của năm tính tuổi thọ)
tên quen gọi là :tuổi thọ trung bình của dân số
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Hộ
Là những người sống chung một nhà và có
chung nguồn tài chính
Gia đình
Hôn nhân
Nuôi dưỡng
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Thế hệ đồng sinh
Những người cùng được sinh ra trong một năm lịch.
Lưu ý
Những người cùng tuổi có thể không cùng thế hệ.
Thế hệ sinh sản
Tập hợp những phụ nữ cùng làm chức năng sinh sản trong
cùng một thời kỳ .
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đoàn hệ
Nhóm người có chung đặc điểm nhân khẩu học.
Nghiên cứu đoàn hệ
Khảo sát đoàn hệ theo chiều thời gian
Số đo đoàn hệ
Là số liệu thống kê từ nghiên cứu đoàn hệ
Số đo thời kỳ
Là số liệu thống kê qua khảo sát dân số trong khoảng thời
gian.
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dân số ổn định
Dân số có mức sinh, tử thấp và duy trì trong thời gian dài, cơ cấu
dân số không đổi.
Phương trình dân số
Mối quan hệ toán học của qui mô dân số với hiện tượng sinh,
tử ,di cư và thời gian.
Pt= P0 + St - Tt + NCt - XCt
St-Tt = in
in= 0
in= -
in= +
NCt -XCt = im
im = +
im = 0
im = -
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dân số cố định
Là dân số ổn định có tỉ suất tăng tự nhiên bằng không
Dân số đóng
Là dân số không có nhập cư và xuất cư
Dân số già/trẻ
Là dân số có tỉ lệ tương đối những người già (≥65t)/
trẻ(<15) so với toàn bộ số dân
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Tỉ suất thô
Hiện tượng nhân khẩu học bất kỳ xảy ra trong dân số
trong suốt thời kỳ so với toàn bộ dân số
Tỉ suất đặc trưng
(già/trẻ>30 )
Tuổi trung vị tăng
Tuổi thọ trung bình dân số không tăng hoặc chỉ tăng ở
nhóm người già
Hiện tượng giảm sinh làm dân số già đi
TÌNH TRẠNG DÂN SỐ
Trung
Chỉ tiêu Trẻ Già
gian