Professional Documents
Culture Documents
- Mô tả phi hình thức và định nghĩa máy Turing - Các kỹ thuật xây dựng máy Turing - Các dạng khác của máy Turing - Máy Turing và văn phạm ngữ cấu - Phân cấp Chomsky
- Mô tả phi hình thức và định nghĩa máy Turing - Các kỹ thuật xây dựng máy Turing - Các dạng khác của máy Turing - Máy Turing và văn phạm ngữ cấu - Phân cấp Chomsky
- Ta gọi hình trạng của MT là một xâu dạng 1q2#, trong đó # không
thuộc Γ gọi là ký hiệu mút, 1, 2 Γ*, q Q. #1q2# biểu diễn cho tình
huống tức thời của MT ở một thời điểm nào đó.
- Quá trình đoán nhận một xâu vào w của MT là quá trình biến đổi các
hình trạng, xuất phát từ hình trạng đầu #q0. Thực chất đó là quá trình viết
lại xâu. Bởi vậy, ta có hệ viết lại ngầm định của MT như sau:
1. MÔ TẢ PHI HÌNH THỨC VÀ ĐỊNH NGHĨA MT
1.4. Hệ viết lại ngầm định của MT
W = (V, P), với: - V =Γ Q
- P gồm các sản xuất được thành lập theo quy tắc sau:
1) Nếu có(q, X) (p, Y, R) thì có các sản xuất:
qXZ → YpZ, với mọi ZΓ (chuyển phải)
qX# → YpB# (chuyển phải và nới thêm vùng làm việc)
2) Nếu có(q, X) (p, Y, L) thì có sản xuất:
ZqX → pZY, với mọi ZΓ (chuyển trái)
Lưu ý: Không có nới vùng làm việc sang trái
- Với các quan hệ suy dẫn trực tiếp => và suy dẫn =>* được định nghĩa
như trong chương 1, thì hệ viết lại W ở trên cho phép biến đổi các hình
trạng của MT.
1. MÔ TẢ PHI HÌNH THỨC VÀ ĐỊNH NGHĨA MT
1.5. Ngôn ngữ đoán nhận bởi MT
- Ngôn ngữ do MT M đoán nhận được định nghĩa là:
L(M) = {w | w* và #q0w# =>* 1p2# với pF và 1, 2Γ*}
- Ngôn ngữ đoán nhận bởi MT được gọi là ngôn ngữ đệ
quy kể được.
- Cho một MT M đoán nhận ngôn ngữ L, ta có thể giả
thiết mà không làm giảm tính tổng quát là M ngừng chạy,
nghĩa là không có bước chuyển tiếp theo khi xâu vào được
thừa nhận (khi ở trạng thái pF). Còn nếu xâu vào không
được thừa nhận, thì M có thể dừng ở một trạng thái không
thuộc F, hoặc M cũng có thể chạy mãi không dừng.
1. MÔ TẢ PHI HÌNH THỨC VÀ ĐỊNH NGHĨA
Bài tập về nhà: MT
Lập MT đoán nhận ngôn ngữ
Hàm L={anbncn | n 1}
1)
2)
3)
4)
Bài tập:
5) Lập MT đoán nhận ngôn ngữ
6) L={an c bm | m n 1}
7) 0 X
X 0 X
0 Y 1 B B ...
1 1Y Y
8)
9)
q02 q021 q210 q021 q213 q13 q3 q4
10)
2. CÁC KỸ THUẬT XÂY DỰNG MT
2.1. Nhớ ở bộ điều khiển hữu hạn
c b a c b B ...
q0 qB1 c
2. CÁC KỸ THUẬT XÂY DỰNG MT
2.2. Băng nhiều rãnh
2. CÁC KỸ THUẬT XÂY DỰNG MT
2.3. Đánh dấu các ký hiệu
2.4. Chuyển dời trên băng
2.5. Chương trình con
3. CÁC DẠNG KHÁC CỦA MT
3.1. Máy Turing có băng vô hạn hai đầu
3. CÁC DẠNG KHÁC CỦA MT
3.2. Máy Turing nhiều băng
3. CÁC DẠNG KHÁC CỦA MT
3.3. Máy Turing không đơn định
Với mỗi hình trạng có hữu hạn khả năng lựa chọn cho bước
chuyển tiếp theo.