Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

Bài 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH

DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI

• Đảm bảo nguồn lực


• Tài chính
CHƯƠNG 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI

4.1. Đảm bảo nguồn lực


Chương 7 giáo trình KSKD
- Xây dựng nhóm các nhà quản trị mạnh

• Khái niệm
• Tầm quan trọng

• Xây dựng nhóm nhà quản trị mạnh


Nhóm quản trị doanh nghiệp

– Bao gồm:
• Thành viên sáng lập
• Các nhà quản lý chung và thành viên chủ chốt của
công ty
– Thành viên:
• kết hợp bù trừ nhau
• khả năng hợp tác và làm việc nhóm
• người thân, bạn bè?
Nhóm quản trị doanh nghiệp

– Tầm quan trọng


• Các thành viên chia sẻ trách nhiệm
• Động viên, khuyến khích lẫn nhau giảm áp lực
• Tương tác nhóm nảy sinh sáng tạo
• Các thành viên tiếp nối công việc nhau
• Bổ sung kiến thức, công việc chuyên môn
Xây dựng nhóm quản trị doanh nghiệp

Nhóm/Công Khách
nghệ hàng/ công
nghệ

Khách hàng Mô hình


kinh doanh

Mô hình
kinh doanh Nhóm

- Nhóm mạnh về công nghệ - Nhóm mạnh đều kỹ năng


- Dễ thất bại - Phổ biến
CHƯƠNG 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI

4.1. Đảm bảo nguồn lực


Chương 7 giáo trình KSKD
- Tuyển dụng nhân lực
• Liệt kê các công việc cần thuê
• Mô tả công việc và yêu cầu cho từng vị trí
• tuyển dụng
• Đào tạo
• Động viên và khuyến khích
• Đảm bảo điều kiện làm việc
CHƯƠNG 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI

4.1. Đảm bảo nguồn lực


Chương 7 giáo trình KSKD
- Thiết kế và mua sắm trang thiết bị văn
phòng
• Trụ sở
• Bố trí các bộ phận quản trị và sản xuất
Chữ I
Chữ thập
Chữ U
Tự do
Ergonomics

- Sử dụng hợp lý: Thiết kế nội thất phải hữu dụng cho người
dùng. Đáp ứng được những nhu cầu đa dạng trong văn phòng.
- Tính linh hoạt: các sản phẩm nội thất được lựa chọn phải
phù hợp với khả năng và mục đích sử dụng của từng không
gian cụ thể.
- Sử dụng đơn giản và trực quan: Sản phẩm nội thất được lựa
chọn cần dễ hiểu, đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng.
-  Thông tin cảm quan: Thiết kế phải đảm bảo việc truyền đạt
thông tin luôn được dễ dàng.
Ergonomics

- Giảm thiểu nguy cơ rủi ro: Thiết kế phải đảm bảo tránh
được những nguy cơ rủi ro, do người dùng cố ý hoặc vô ý gây
nên
- Giảm tải hoạt động của cơ thể: Các đồ nội thất cần được bố
trí khoa học, giúp giảm tải thao tác và di chuyển của nhân
viên trong văn phòng.
- Cung cấp các điều kiện chiếu sáng tốt: đảm bảo ánh sáng
trong phòng đạt tiêu chuẩn.
Văn phòng ảo/ văn phòng chia sẻ
– Chỗ ngồi cố định 1,300,000 VNĐ/Tháng
– Chỗ ngồi linh hoạt 10 Giờ/Tháng 400,000 VNĐ/Tháng
– 20 Giờ/Tháng 500,000 VNĐ/Tháng
– 40 Giờ/Tháng 800,000 VNĐ/Tháng
– Ngày 250,000 VNĐ/Ngày
– Giờ 70,000 VNĐ/Giờ
– Phòng họp 150,000 VNĐ/Giờ
– Phòng Giám đốc 400,000 VNĐ/Giờ
– Phòng làm việc 10USD/1m2
– >15m2 Thuê theo tháng 9 USD/1m2
CHƯƠNG 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI

4.2. Tài chính cho doanh nghiệp mới


• Ngân quỹ
• Các nguồn vốn có thể huy động khởi nghiệp

• Báo cáo tài chính cho nghiệp chủ


Ngân quỹ
• Ngân quỹ cho hình thành doanh nghiệp
– Một lần
– Thường xuyên
• Ngân quỹ cho duy trì hoạt động
– Chi cho các hoạt động hàng ngày
– Thuế
– Bảo hiểm
– Phí
Tìm nguồn huy động vốn

Vốn Tài khoản tiết kiệm


Vốn
tự có Bạn bè và người thân vay
(vốn Ngân hàng, các tổ chức tín dụng
chủ
Các công ty đầu tư mạo hiểm
sở
hữu Khách hàng
Bán cổ phiếu
Nhà cung cấp
1.2.4. Tìm nguồn huy động vốn
• Lựa chọn loại vốn vay
hay vốn chủ sở hữu:
– Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
của chủ doanh nghiệp
– Mức độ rủi ro tài chính
của chủ đầu tư
– Quyền lực kiểm soát
doanh nghiệp
– Hình thức pháp lý
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn
chủ sở hữu:
• Bài toán lựa chọn:
Một chủ đầu tư cần đầu tư 2 tỷ cho công ty
sản xuất tuy nhiên không đủ vốn và cần huy
động thêm nữa để hoàn thiện đầu tư
1. Mời nhà đầu tư khác chung vốn
2. Vay ngân hàng, lãi suất 10%/ năm
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở hữu:
Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư = Lợi nhuận trước thuế/ vốn chủ sở hữu
Báo cáo thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị tính: tỷ đồng

Chỉ tiêu 10% 30% 50% 70% 90%


vốn vốn vốn Vốn vốn
vay vay vay vay vay
Doanh thu 5
Chi phí 4,5
Lãi gộp
Lãi trả vốn vay
Lợi nhuận trước
thuế
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở hữu:
Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư = Lợi nhuận trước thuế/ vốn chủ sở hữu
Báo cáo thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị tính: tỷ đồng

Chỉ tiêu 10% 30% 50% 70% 90%


vốn vốn vốn Vốn vốn
vay vay vay vay vay
Doanh thu 5
Chi phí 4,85
Lãi gộp
Lãi trả vốn vay
Lợi nhuận trước
thuế
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở hữu:
Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư = Lợi nhuận trước thuế/ vốn chủ
sở hữu
Báo cáo thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu Vốn vay Vốn chủ sở hữu

1. Doanh thu 5 5
2. Chi phí 4.5 4.5
3. Lãi gộp 0.5 0,5
4. Lãi suất 0.1 0
5. Lợi nhuận trước thuế 0.4 0.5
6. Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu 40% 35%
tư chủ sở hữu
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở
hữu:
• Quy luật: Nếu tỷ suất lãi gộp trên tổng tài
sản lớn hơn chi phí vốn vay (lãi suất ngân
hàng) thì tỷ suất hoàn vốn chủ sở hữu tăng
khi tổng vốn vay tăng

Tại sao không tìm mọi cách tăng vốn vay


trong cơ cấu vốn?
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở hữu:
• Rủi ro tài chính
Báo cáo thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu Vốn vay Vốn chủ sở hữu

1. Doanh thu 5 5
2. Chi phí 4.95 4.95
3. Lãi gộp 0,05 0,05
4. Lãi suất 0,1 0
5. Lợi nhuận trước thuế -0,05 0,05
6. Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu - +
tư chủ sở hữu
100%v 30%vv 50%vv 70%vv 100VV
CSH

DT 5 5 5 5 5
CP 4,5 4,5 4,5 4,5 4,5
LÃI 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
LÃI VAY 0,03 0,05 0,07 0,1

LỢI 0,47 0,45 0,43 0,4


NHUẬN

TỶ SUẤT 25% 27,65% 30% 33,08 40%


Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở
hữu:
• Quyền kiểm soát doanh nghiệp
Tìm nguồn huy động vốn
• Tiết kiệm
• Bạn bè, người thân
• Vay ngân hàng và các tổ chức tín dụng
• Đối tác kinh doanh
• Công ty đầu tư mạo hiểm
• Đài truyền hình
• ......;
Chuẩn bị dự toán tài chính
• Dự toán

• Phân tích
TÀI CHÍNH

• Báocáo tài chính dự kiến 3 năm đầu


 Bảng cân đối thu chi dự kiến
 Bảng cân đối tài sản dự tính
 Bảng cân đối dòng tiền dự tính
TÀI CHÍNH

CÁC THÀNH PHẦN CỦA TÀI CHÍNH

Kế hoạch:
- Marketing Báo cáo thu Phân tích hòa
- Sản xuất chi vốn
- Nhân sự

Nhu cầu/kế Báo cáo dòng Kế hoạch tài


hoạch tài trợ tiền mặt chính

Tình hình tài Bảng cân đối Phân tích khả


chính tài sản thi
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

• Nội dung
• Xác định tổng nhu cầu vốn/cơ cấu nguồn vốn và kế hoạch vốn
− Xác định tổng nhu cầu vốn và cơ cấu nguồn vốn
− Xác định kế hoạch vay vốn
• Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
− Đánh giá khái quát tình hình tài chính
− Phân tích tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng tài sản lưu
động
− Phân tích tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng tài sản cố định
− Phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp
TÀI CHÍNH

• Bài tập
Anh Vinh định mở một xưởng hàn:
• Các thiết bị đầu tư gồm:
• 01 máy hàn: 5,5 tr
• Máy sơn: 2 tr
• Trang thiết bị và dụng cụ khác: 4 tr
• Lập văn phòng và trang trí lại: 4 tr
• Mỗi tháng trả lương cho thợ hàn 600k và thợ phụ 400k
• chi phí vật liệu cho 1 cái cửa 800k, mỗi tháng làm đủ ngày công,
cơ sở có thể làm 10 cái cửa
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

• Bài tập
• Các chi phí khác trong doanh nghiệp gồm
• Bảo hiểm: 1,5 tr/ năm
• Điện 150k/ tháng
• Điện thoại: 100k/ tháng
• Giấy phép kinh doanh và thuế: 1680k/ năm
• Chi phí văn phòng: 100k/tháng
• Quảng cáo: 50k/ tháng
• Khấu hao thiết bị 333k/ tháng
• Bảo trì: 150k/ tháng
• Lương của A Vinh (kiêm bán hàng và quản lý): 800k/ tháng
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

• Bài tập
• Xác định giá bán cửa (anh Vinh dự định kiếm ít
nhất 25% lợi nhuận)

• Lập kế hoạch Doanh thu, chi phí, lợi nhuận

• Nếu a Vinh có 15 tr, có đủ mở cửa hàng không.


Nếu không a Vinh cần bao nhiêu?
CHƯƠNG 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI

4.3. Marketing ở doanh nghiệp mới


– Chọn thị trường mục tiêu và xác định vị
thế của doanh nghiệp
– Xây dựng nhãn hiệu
– 4 P cho doanh nghiệp mới
– Quá trình bán hàng
CHƯƠNG 5 –PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH
DOANH

5.1. Thiết lập các quan hệ để kinh doanh


• Khái lược
• Thiết lập các quan hệ đối tác chiến lược
• Thiết lập các quan hệ khách hàng và bạn hàng
• Thiết lập quan hệ với các cơ quan quản lý vĩ mô
CHƯƠNG 5 –PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH
DOANH

5.2. Chiến lược phát triển doanh nghiệp


– Quản trị sự phát triển với chu kỳ tăng
trưởng của doanh nghiệp
• Thách thức
• Rào cản
– Chiến lược phát triển doanh nghiệp
– Tăng trưởng dựa vào nội lực
– Tăng trưởng dựa vào nguồn lực bên ngoài
CHƯƠNG 5 –PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH
DOANH

5.2. Chiến lược phát triển doanh nghiệp


• Giải thể và phá sản
– Chuyển giao kinh doanh giữa các thành
viên gia đình
– Trở thành công ty đại chúng
– Bán lại doanh nghiệp

You might also like