Professional Documents
Culture Documents
- Đảm bảo nguồn lực - Tài chính
- Đảm bảo nguồn lực - Tài chính
• Khái niệm
• Tầm quan trọng
– Bao gồm:
• Thành viên sáng lập
• Các nhà quản lý chung và thành viên chủ chốt của
công ty
– Thành viên:
• kết hợp bù trừ nhau
• khả năng hợp tác và làm việc nhóm
• người thân, bạn bè?
Nhóm quản trị doanh nghiệp
Nhóm/Công Khách
nghệ hàng/ công
nghệ
Mô hình
kinh doanh Nhóm
- Sử dụng hợp lý: Thiết kế nội thất phải hữu dụng cho người
dùng. Đáp ứng được những nhu cầu đa dạng trong văn phòng.
- Tính linh hoạt: các sản phẩm nội thất được lựa chọn phải
phù hợp với khả năng và mục đích sử dụng của từng không
gian cụ thể.
- Sử dụng đơn giản và trực quan: Sản phẩm nội thất được lựa
chọn cần dễ hiểu, đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng.
- Thông tin cảm quan: Thiết kế phải đảm bảo việc truyền đạt
thông tin luôn được dễ dàng.
Ergonomics
- Giảm thiểu nguy cơ rủi ro: Thiết kế phải đảm bảo tránh
được những nguy cơ rủi ro, do người dùng cố ý hoặc vô ý gây
nên
- Giảm tải hoạt động của cơ thể: Các đồ nội thất cần được bố
trí khoa học, giúp giảm tải thao tác và di chuyển của nhân
viên trong văn phòng.
- Cung cấp các điều kiện chiếu sáng tốt: đảm bảo ánh sáng
trong phòng đạt tiêu chuẩn.
Văn phòng ảo/ văn phòng chia sẻ
– Chỗ ngồi cố định 1,300,000 VNĐ/Tháng
– Chỗ ngồi linh hoạt 10 Giờ/Tháng 400,000 VNĐ/Tháng
– 20 Giờ/Tháng 500,000 VNĐ/Tháng
– 40 Giờ/Tháng 800,000 VNĐ/Tháng
– Ngày 250,000 VNĐ/Ngày
– Giờ 70,000 VNĐ/Giờ
– Phòng họp 150,000 VNĐ/Giờ
– Phòng Giám đốc 400,000 VNĐ/Giờ
– Phòng làm việc 10USD/1m2
– >15m2 Thuê theo tháng 9 USD/1m2
CHƯƠNG 4 –TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP MỚI
1. Doanh thu 5 5
2. Chi phí 4.5 4.5
3. Lãi gộp 0.5 0,5
4. Lãi suất 0.1 0
5. Lợi nhuận trước thuế 0.4 0.5
6. Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu 40% 35%
tư chủ sở hữu
Lựa chọn loại vốn vay hay vốn chủ sở
hữu:
• Quy luật: Nếu tỷ suất lãi gộp trên tổng tài
sản lớn hơn chi phí vốn vay (lãi suất ngân
hàng) thì tỷ suất hoàn vốn chủ sở hữu tăng
khi tổng vốn vay tăng
1. Doanh thu 5 5
2. Chi phí 4.95 4.95
3. Lãi gộp 0,05 0,05
4. Lãi suất 0,1 0
5. Lợi nhuận trước thuế -0,05 0,05
6. Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu - +
tư chủ sở hữu
100%v 30%vv 50%vv 70%vv 100VV
CSH
DT 5 5 5 5 5
CP 4,5 4,5 4,5 4,5 4,5
LÃI 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
LÃI VAY 0,03 0,05 0,07 0,1
• Phân tích
TÀI CHÍNH
Kế hoạch:
- Marketing Báo cáo thu Phân tích hòa
- Sản xuất chi vốn
- Nhân sự
• Nội dung
• Xác định tổng nhu cầu vốn/cơ cấu nguồn vốn và kế hoạch vốn
− Xác định tổng nhu cầu vốn và cơ cấu nguồn vốn
− Xác định kế hoạch vay vốn
• Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
− Đánh giá khái quát tình hình tài chính
− Phân tích tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng tài sản lưu
động
− Phân tích tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng tài sản cố định
− Phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp
TÀI CHÍNH
• Bài tập
Anh Vinh định mở một xưởng hàn:
• Các thiết bị đầu tư gồm:
• 01 máy hàn: 5,5 tr
• Máy sơn: 2 tr
• Trang thiết bị và dụng cụ khác: 4 tr
• Lập văn phòng và trang trí lại: 4 tr
• Mỗi tháng trả lương cho thợ hàn 600k và thợ phụ 400k
• chi phí vật liệu cho 1 cái cửa 800k, mỗi tháng làm đủ ngày công,
cơ sở có thể làm 10 cái cửa
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
• Bài tập
• Các chi phí khác trong doanh nghiệp gồm
• Bảo hiểm: 1,5 tr/ năm
• Điện 150k/ tháng
• Điện thoại: 100k/ tháng
• Giấy phép kinh doanh và thuế: 1680k/ năm
• Chi phí văn phòng: 100k/tháng
• Quảng cáo: 50k/ tháng
• Khấu hao thiết bị 333k/ tháng
• Bảo trì: 150k/ tháng
• Lương của A Vinh (kiêm bán hàng và quản lý): 800k/ tháng
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
• Bài tập
• Xác định giá bán cửa (anh Vinh dự định kiếm ít
nhất 25% lợi nhuận)