Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

Company

LOGO

Các mô hình Dược động học cơ bản


TS.DS. Võ Thị Hà
BM Dược lâm sàng – Khoa Dược – ĐH Y Dược Huế
Mục tiêu
06/04/2023

Hiểu đặc điểm của mô hình dược động


học một ngăn có quá trình thải trừ tuyến
tính
Ứng dụng mô hình trên để tính toán các
thông số dược động học cơ bản,
khoảng cách đưa thuốc, liều tấn công,
liều duy trì đối với 3 cách đưa thuốc
khác nhau
Hiểu đặc điểm của các mô hình dược
động học khác: mô hình 2 ngăn, dược
động học không tuyến tính
2
Nội dung
06/04/2023

Dược động học & Dược động học lâm sàng

Mô hình DĐH 1 ngăn có quá trình thải trừ tuyến tính

Truyền IV với tốc độ không đổi

Tiêm bolus 1 liều đơn

Tiêm bolus lặp lại

Mô hình DĐH 2 ngăn

Mô hình DĐH không tuyến tính

3
Dược động học
06/04/2023

Dược động học = Hấp thu – Phân bố - Chuyển hóa – Thải trừ (ADME)
4
Đặc điểm dược động học của thuốc
06/04/2023

Dược động học: Đo nồng độ thuốc trong máu, nước tiểu,


mô theo thời gian  tính toán các thông số AUC, Vd, t1/2,
Cl liều, khoảng cách đưa liều

5
DĐH & DĐH lâm sàng
06/04/2023

Preclinical testing
Assess safety &
biological activity

Animals

Dược động học cơ bản Dược động học lâm sàng


- Xác định các thông số DĐH trong - Xác định các thông số DĐH khi bệnh
điều kiện sinh lý tối ưu với các liều lý, phối hợp thuốc, cách dùng thuốc
khác nhau  xác định liều, khoảng khác nhau… liều, khoảng cách đưa
cách đưa thuốc để áp dụng trong thuốc cho các trường hợp đặc biệt
6
NCLS
Các mô hình DĐH
06/04/2023

Mô hình 1 ngăn
 Xem toàn bộ cơ
thể là 1 ngăn,
đồng nhấtMô hình 1
ngănbố
 Hấp thu, phân
tức thì
 Thải trừ bắt đầu

Trước khi Sau khi


dùng dùng
thuốc thuốc

Mô hình 2 Mô hình 3
ngăn ngăn

7
Các mô hình DĐH
06/04/2023

 Quá trình thải trừ tuyến tính (bậc 1):


Tốc độ thải trừ tỷ lệ với nồng độ thuốc trong máu.
 Mô hình DĐH 1 ngăn + quá trình thải trừ tuyến
tính
Nồng độ thuốc trong huyết tương giảm theo thời
gian tuân theo hàm số mũ.

8
1.Truyền thuốc với tốc độ không đổi
06/04/2023

Hấp thu + Phân bố Thải trừ

Trạng thái cân bằng = Css

Một ngăn + thải trừ


tuyến tính

9
1.Truyền thuốc với tốc độ không đổi
06/04/2023

10
1.Truyền thuốc với tốc độ không
06/04/2023
đổi

Hấp thu Thải trừ


Số lần t1/2 Tỷ lệ % đạt đến Số lần t1/2 từ Tỷ lệ % lượng
Css thời điểm ngừng thuốc được đào
đưa thuốc thải
1 50% 1 50%
2 75% 2 75%
3 88% 3 88%
4 94% 4 94%
5 97% 5 97%
6 98% 6 98%
7 99% 7 99%

Cần 4-7 t1/2 để thuốc đạt nồng độ Css Cần 4-7 t1/2 để thuốc được đào thải
(trạng thái cân bằng) hoàn toàn
11
1.Truyền thuốc với tốc độ không đổi
06/04/2023

Tại trạng thái cân bằng


Tốc độ truyền thuốc = tốc độ thải trừ (1)
 Với quá trình thải trừ tuyến tính, độ thanh
thải được tính như sau:
(2)

Từ (1), (2):


Tốc độ truyền thuốc = Css x Cl

12
Bài tập 1
06/04/2023

 Một thuốc tuân theo dược động học bậc 1 có


quá trình thải trừ truyền tính, được truyền IV với
tốc độ không đổi. Từ các nghiên cứu Dược động
học người ta tính toán được độ thanh thải Cl là
2,5L/h. Khoảng nồng độ điều trị của thuốc là 2-
10 mcg/ml.
a.Hỏi tốc độ truyền thuốc tối đa và tối thiểu của
thuốc là bao nhiều ?
b. Nếu muốn nồng độ tại trạng thái cân bằng của
thuốc là 5mcg/ml thì cần truyền với tốc độ bao
nhiêu ?
13
2. Tiêm bolus 1 liều đơn
06/04/2023

Đồ thị (lnC,t) là hàm số bậc 1


Đồ thị (C,t) là hàm số mũ (tuyến tính)

14
2. Tiêm bolus 1 liều đơn
06/04/2023

Từ đồ thị (C, t) tính AUC

15
2. Tiêm bolus 1 liều đơn
06/04/2023

 Từ đồ thị (lnC, t) tính Cp(0) và hệ số gốc –kel

16
2. Tiêm bolus 1 liều đơn
06/04/2023

Từ đồ thị tính t1/2

17
2. Tiêm bolus 1 liều đơn
06/04/2023

Thể tích phân bố


Tại thời điểm ban đầu t0:
Độ thanh thải hệ thống
Nếu dùng đường uống
Liên hệ giữa t1/2 và kel
Độ thanh thải hệ thống
Độ thanh thải hệ thống

18
2. Tiêm bolus 1 liều đơn
06/04/2023

Độ thanh thải hệ thống tính dựa theo nồng


độ thuốc/nước tiểu

Công thức tính Cls này đúng cho mọi trường hợp
19
3. Tiêm bolus liều lặp lại
06/04/2023
Trạng thái cân bằng

Cmax2 Css

Cmax1
Cmin2

Cmean

Cmin1

Khoảng cách dùng thuốc >> t1/2 Khoảng cách dùng thuốc ≤ t1/2
Thuốc không tích lũy Thuốc tích lũy

20
3. Tiêm bolus liều lặp lại
06/04/2023

Tăng số lần đưa thuốc  Cmax càng gần Cmin


Cmax  độc tính, Cmin  mất tác dụng

21
3. Tiêm bolus liều lặp lại
06/04/2023

 Khoảng cách đưa liều (thời gian để thuốc từ C0


còn Ct

 Khoảng cách đưa thuốc = t1/2  Cmax = 2 Cmin


 Khoảng cách đưa thuốc > t1/2  Cmax > 2 Cmin
 Khoảng cách đưa thuốc < t1/2  Cmax < 2 Cmin
 Khoảng cách đưa liều sao cho nồng độ thuốc nằm
trong khoảng điều trị: thay C0= Cmax, Ct = Cmin

22
3. Tiêm bolus liều lặp lại
06/04/2023

Dùng liều tấn công


Khi t1/2 dài
Cần đạt nồng độ cao nhanh trong máu
Ví dụ: Digoxin t1/2 = 40h. Cần 4t1/2 (160h
= 7 ngày) mới đạt 94%Css trong máu.
Liều tấn công
Nếu là đường uống
Cp: nồng độ mong muốn của thuốc trong huyết tương
S: yếu tố muối (salt factor) = tỷ lệ phần trăm của tổng liều là thuốc
có hoạt tính

23
Liều tấn công
06/04/2023

24
4. Đường uống: 1 liều đơn & nhiều liều
06/04/2023

25
Mô hình DĐH chia ngăn
06/04/2023

 Một ngăn  Hai ngăn

26
Dược động học tuyến tính ?
06/04/2023

Dược động học có quá trình thải trừ Dược động học có quá trình thải trừ
tuyến tính không tuyến tính

27
Dược động học không tuyến tính
06/04/2023

Dược động học không tuyến tính: nồng độ


thuốc trong huyết tương ở trạng thái ổn
định (Css) sau khi dùng liều lặp lại với liều
hàng ngày khác nhau (D)

28
So sánh
06/04/2023

Thải trừ tuyến tính (bậc Thải trừ không tuyến


1) tính (bậc 0)

Tốc độ thải trừ không tỷ lệ với nồng độ thuốc trong máu


Tốc độ thải trừ tỷ lệ với nồng độ thuốc trong máu (do bão hòa enzyme chuyển hóa hoặc protein vận
chuyển thuốc). Lúc đầu: giảm chậm, sau: giảm nhanh

Đồ thị (Cp, t): hàm số mũ Đồ thị (Cp, t): không theo hàm số mũ

Một số ít thuốc: heparin, phenytoin, ethanol (liều điều trị);


Đa số thuốc
nhóm barbiturat (liều độc)

T1/2 không phụ thuộc liều dùng thuốc T1/2 phụ thuộc liều dùng thuốc (tỷ lệ thuận)

Liều thuốc (D) không tỷ lệ với nồng độ thuốc trong cơ thể


Liều thuốc (D) tỷ lệ với nồng độ thuốc trong cơ thể (Cp)
(Cp)

29
Company
LOGO

havothipharma@gmail.com

You might also like