Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 111

KĨ THUẬT

XÂY DỰNG
GIỚI THIỆU

 Ngành Kỹ thuật xây dựng thuộc lĩnh vực đào tạo đại học của
khoa Xây dựng - Trường Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí
Minh, được đào tạo từ năm 1991 đã cung cấp cho xã hội hàng
nghìn kỹ sư xây dựng, trong đó rất nhiều người hiện đang nắm
giữ các trọng trách quan trọng trong các cơ quan quản lý nhà
nước, doanh nghiệp ngành xây dựng.
Tổng Giám đốc Tập đoàn Xây Bộ trưởng Bộ Xây dựng
dựng Hoà Bình
TỔNG QUAN

 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Mã ngành D580208) thuộc nhóm


ngành Xây dựng.
 Tổng số tín chỉ đào tạo: 150 tín chỉ (136 TC bắt buộc và 14
TC tự chọn).
 Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 3 nhóm
kiến thức chính: nhóm kiến thức khoa học đại cương; nhóm
kiến thức cơ sở ngành; nhóm kiến thức chuyên ngành.
TỔNG QUAN
 Thời gian đào tạo, hình thức đào tạo: 5 năm, chính quy tập
trung.
 Chương trình gồm các học phần lý thuyết, đồ án, tham
quan, thực tập, thực hành thí nghiệm. Tất cả sinh viên đều
làm Đồ án tốt nghiệp cuối khóa.
 Sau khi tốt nghiệp người học được cấp bằng Kỹ sư ngành
Kỹ thuật xây dựng.
(*) Tham khảo chi tiết Chương trình đào tạo của ngành trên
website http://uah.edu.vn/ và cổng thông tin
http://portal.uah.edu.vn/
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
  Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Kỹ thuật xây dựng
có trình độ đại học nhằm trang bị cho người học sự phát
triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, có đạo đức tư
cách, có sức khỏe, có khả năng làm việc tập thể, đáp
ứng được yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
 Sinh viên theo học ngành Kỹ thuật xây dựng được trang
bị kỹ năng cơ bản rộng, kỹ năng chuyên môn cần thiết,
có khả năng thiết kế, quản lý, lập biện pháp kỹ thuật và
tổ chức thi công các loại công trình xây dựng, nhắm
phục vụ cho các nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát
triển kinh tế- xã hội, theo kịp tiến bộ của khoa học kỹ
thuật.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
 CTĐT ngành Kỹ thuật Xây dựng trang bị cho người học
kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các
nhiệm vụ chuyên môn; làm việc độc lập hoặc theo nhóm
trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá
nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn,
truyền bá, phổ biến kiến thức, thuộc ngành đào tạo,
giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.
 Sau khi tốt nghiệp khoá học, sinh viên được cấp văn
bằng Kỹ sư Xây dựng, có thể làm việc tại các Doanh
nghiệp ngành Xây dựng, hoặc các cơ quan Quản lý
thuộc lĩnh vực xây dựng
CHUẨN ĐẦU RA

01 02 THÁI ĐỘ
KIẾN THỨC

03
KĨ NĂNG
KIẾN THỨC
 Có kiến thức tổng quát về môi trường tự nhiên, môi
trường đô thị, môi trường kinh tế - xã hội
 Có kiến thức cơ bản về chuyên sâu về ngành đào tạo,
đáp ứng hoạt đồng nghề nghiệp
 Có phương pháp luận khoa học, kiến thức về tổ chức và
quản lý công việc.
THÁI ĐỘ
 Có đạo đức nghề nghiệp
 Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội
 Có tinh thần học tập, rèn luyện, không ngừng nâng cao
trình độ chuyên môn và nghiệp vụ.
KĨ NĂNG
 Tham gia thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công
nghiệp
 Tham gia thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công
công trình xây dựng
 Tham gia tư vấn,lập và giám sát thực hiện dự án xây
dựng công trình
 Có năng lực nghiên cứu, sáng tạo kỹ thuật phục vụ hoạt
động nghề nghiệp
 Sử dụng ngoại ngữ trong chuyên ngành để đọc thông
thạo sách kỹ thuật, có thể thảo luận, giao tiếp
 Biết ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông phục
CẤU TRÚC
CHƯƠNG TRÌNH
SỐ TÍN TỔNG
SỐ TIN CHỈ
STT TÊN KHỐI KIẾN THỨC CHỈ TỰ SỐ TÍN
BẮT BUỘC
CHỌN CHỈ
Kiến thức
1 35 - 35
giáo dục đại cương
Kiến thức
2 53 12 65
cơ sở ngành
Kiến thức
3 39 28 65
chuyên ngành
4 Thực tập tốt nghiệp 4 - 4
5 Đồ án tốt nghiệp 10 - 10
Tổng 139 40 179
KIẾN THỨC
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
SỐ TÍN
STT TÊN HỌC PHẦN HỌC KÌ
CHỈ

1 Triết học Mác-LêNin 3.00 1

2 Kinh tế chính trị Mác-LêNin 2.00 2

3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.00 3

4 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2.00 4

5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.00 5

6 Toán cao cấp 1 3.00 1

7 Toán cao cấp 2 3.00 2


SỐ TÍN
STT TÊN HỌC PHẦN HỌC KÌ
CHỈ
8 Toán cao cấp 3 3.00 3
9 Hình học họa hình-Vẽ kỹ thuật 3.00 1

10 Xây dựng nhập môn và kỹ năng bản thân 3.00 1

11 Pháp luật xây dựng 3.00 7


12 Vật lí đại cương 3.00 1
Tổng cộng: 35
Kiến thức ngoại ngữ: Sinh viên trước khi tốt nghiệp nộp chứng chỉ TOEIC 600
hoặc tương đương.
Các học phần Giáo dục thể chất: 150 tiết, cấp chứng chỉ GDTC.
Giáo dục quốc phòng - an ninh: 165 tiết, cấp chứng chỉ GDQP-AN.
KIẾN THỨC
CƠ SỞ NGÀNH
STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

I Bắt buộc 53.00


1 Sức bền vật liệu 1 4.00 2
2 Sức bền vật liệu 2 4.00 3
3 Cơ học kết cấu 1 4.00 3
4 Cơ học kết cấu 2 4.00 4
5 Trắc địa xây dựng 3.00 3
6 Địa chất công trình 3.00 4
7 Thuỷ lực công trình 2.00 2
8 Vật liệu xây dựng 3.00 2
9 Thí nghiệm sức bền VLXD 2.00 4
SỐ TÍN
STT TÊN HỌC PHẦN HỌC KÌ
CHỈ
10 Thực tập trắc địa 2.00 4
11 Cơ học đất 4.00 5
12 Phương pháp số trong cơ học 2.00 5
13 Động lực học công trình 2.00 6
14 Máy xây dựng 2.00 6
15 Thực tập địa cơ 2.00 6
16 Tiếng anh ngành xây dựng 3.00 8
17 Tin học chuyên ngành XD 2.00 4
18 Nguyên lí kiến trúc DD-CN 3.00 5
19 Môi trường trong xây dựng 2.00 8
STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

II Tự chọn 12.00
1 Cấu tạo kiến trúc 2.00 6
2 Cấp thoát nước 2.00 7
3 Địa chất thuỷ văn 2.00 6
4 Giao thông đô thị 2.00 6
5 Cơ học môi tường liên tục 2.00 6
6 Điện kỹ thuật xây dựng 2.00 7
Tổng cộng: 65.00
KIẾN THỨC
CHUYÊN NGÀNH
STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

I Bắt buộc 37.00

1 Kết cấu bê tông cốt thép 1 4.00 5

2 Kết cấu bê tông cốt thép 2 3.00 6

3 Kết cấu thép 1 4.00 7


4 Kết cấu thép 2 3.00 8
5 Đồ án kết cấu thép 2.00 9
6 Nền móng công trình 3.00 6

7 Đồ án nền móng công trình 2.00 7


STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

8 Kỹ thuật thi công 1 3.00 7

9 Kỹ thuật thi công 2 3.00 8

10 Đồ án thi công 2.00 8

11 Tổ chức thi công 3.00 8

12 Đồ án tổ chức thi công 2.00 9

13 Chuyên đề dự toán KPXD 2.00 9

14 Kinh tế xây dựng 2.00 9


STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

II Tự chọn 28

1 Chuyên đề an toàn lao động 2.00 9

2 Chuyên đề hố móng sâu 2.00 9

3 Chuyên đề kết cấu BTCT 2.00 9

4 Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng 2.00 9

5 Chuyên đề kết cấu thép 2.00 9

6 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2.00 9

7 Chuyên đề ổn định KC công trình 2.00 9


STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

8 Chuyên đề tổ chức thi công 2.00 9

9 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2.00 9

10 Chuyên đề vật liệu mới 2.00 9


11 Chuyên đề xử lý nền móng 2.00 9

12 Mô hình thông tin xây dựng BIM1 2.00 9

13 Quản lý dự án xây dựng 2.00 9


14 Thí nghiệm kết cấu công trình 2.00 9
Tổng cộng : 65.00
THỰC TẬP & ĐỒ ÁN TỐT
NGHIỆP
STT TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HỌC KÌ

1 Thực tập tốt nghiệp 4.00 10

2 Đồ án tốt nghiệp 10.00 10

Tổng cộng : 14.00


01
CÔNG NGHỆ
THỰC TẾ
TĂNG CƯỜNG
GIỚI THIỆU
 Thực tế tăng cường (AR) là một
bước đột phá mới trong công
nghệ bao gồm các yếu tố thực
tế ảo trong môi trường thực.
Công nghệ này hiện này đang
cách mạng hóa nhiều ngành
công nghiệp, bao gồm cả xây
dựng và bất động sản
“Công nghệ thực tế tăng cường (AR)
khác gì công nghệ thực tế ảo (VR)”

— civil engineering —
Công nghệ thực tế
ảo (Virtual reality -
VR) là công nghệ
tạo ra một thế giới
ảo, mà khi đi vào đó,
người dùng có thể
dùng các giác quan
để cảm nhận được
như thế giới thực,
thậm chí có thể
tương tác qua lại với
thế giới ảo đó
Thực tế ảo trong ngành
xây dựng có thể biến các
bản vẽ 3D chi tiết thành
các không gian ảo 3D cho
khách hàng trải nghiệm,
đi lại, tương tác với dự
án, căn phòng đó thậm
chí trực tiếp thay đổi các
đồ nội thất trong đó.
Thực tế ảo tăng cường
(Augmented Reality –
AG) là một xu hướng công
nghệ mới được phát triển
trên nền tảng công nghệ
thực tế ảo (Virtual
Reality), là công nghệ
mang những thứ ảo đưa
vào thế giới thật, giúp
người dùng nhìn thấy,
cảm nhận thấy và tương
tác được với các vật ảo đó
Nâng
cao năng Đo lường
Kiểm tra suất chính
chi tiết
xác
Đào tạo Vận
nghiệp hành &
vụ an bảo trì
toàn cơ sở

Lập kế Marketin
hoạch dự
CÔNG g & bán
án DỤNG hàng
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN

Nhờ mô hình 3D và mô hình


thông tin xây dựng (BIM), các
công ty hiện có thể tái hiện mô
hình cuối cùng của các tòa
nhà mà họ đang thực hiện.
Mô hình có thể được thực
hiện rất chi tiết dựa trên yêu
cầu của khách hàng
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ AN TOÀN

Nhờ kính thông minh AR hiện đại


ngày nay, người lao động có thể
làm việc mà không cần trực tiếp
thực hiện, đồng thời không bị phân
tâm trong khi nhận được hướng
dẫn chính xác từ các chuyên gia.
Điều này đã loại bỏ những chương
trình đào tạo tốn kém, đòi hỏi
nhiều thời gian và rủi ro khá cao
nếu công nhân thiếu kinh nghiệm
KIỂM TRA CHI TIẾT

Các thanh tra viên sẽ kết nối với


công nhân tại công trường để
quan sát chính xác những gì
đang diễn ra và kiểm tra chi tiết
mọi quy trình làm việc, thậm chí
cả máy móc. Đồng thời, thanh tra
viên cũng có thể chụp những bức
ảnh thực tế ảo, chú thích và lưu
lại cho các quy trình liên quan
sau này.
NÂNG CAO NĂNG SUẤT

Ngoài việc đào tạo nhanh hơn


và hiệu quả hơn, thông qua
AR, năng suất làm việc cũng
tăng lên đáng kể. AR cho
phép họ cộng tác trong cùng
một thời gian và chia sẻ các
vấn đề có thể xảy ra, từ đó tìm
ra giải pháp xử lý nhanh nhất
ĐO LƯỜNG CHÍNH XÁC

Thông qua công nghệ này, người


dùng thiết bị thông minh có thể đo
khoảng cách giữa các điểm, các
khu vực hay diện tích không gian
mà họ muốn. Điều này mang lại rất
nhiều lợi ích liên quan như giảm
thiểu sức lao động và tránh lãng phí
thời gian, các phép đo chính xác
hơn, hiệu quả hơn và thực hiện
nhanh chóng, dễ dàng hơn
VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ CƠ SỞ

Việc ứng dụng công nghệ AR


sẽ giúp cho quá trình vận hành,
bảo trì trở nên đơn giản hơn.
Mô hình kỹ thuật số có thể cập
nhật để theo dõi trong nhiều
năm, cung cấp cho nhân viên
vận hành bức tranh tuyệt vời về
cách công trình hoạt động từ
khi còn mới tinh và cách tòa
nhà đã thay đổi trong những
năm qua.
MARKETING VÀ BÁN HÀNG

Thực tế tăng cường dùng cho


tham quan các công trình, dự
án nhằm các mục đích như du
lịch, thu hút, quảng bá …Nhờ
AR, các doanh nghiệp hướng
tới tương lai sẽ có thể nâng
cao trải nghiệm mà họ cung
cấp cho khách hàng, dẫn đến
tăng cơ hội kinh doanh và
doanh số bán hàng
02
KHUNG
XƯƠNG TRỢ
LỰC
Exoskeleton hay còn gọi là “khung xương trợ
lực”, là một cỗ máy hoặc thiết bị có động cơ
thường được làm từ kim loại, được chế tạo
để vừa với cơ thể hoặc bộ phận trên cơ thể,
như tay hoặc vai.
Ban đầu, khung xương trợ
lực được sử dụng trong
lĩnh vực y tế để hỗ trợ phục
hồi chức năng, tuy nhiên
gần đây chúng đã được sử
dụng trong các lĩnh vực sử
dụng nhiều lao động như
xây dựng và sản xuất để
giảm tỷ lệ thương tật, hỗ
trợ nâng và di chuyển các
vật nặng, cung cấp một hệ
thống hỗ trợ mạnh mẽ để
xử lý các máy móc và vật
Giảm căng
Giúp nâng vật thẳng cho cơ
nặng dễ dàng thể khi thực
hơn hiện một số
nhiệm vụ khó
khăn
CÔNG DỤNG
Giảm thiểu
Tăng hiệu suất
các chấn
làm việc của
các công nhân thương về lâu
về dài cho các
công nhân
ỨNG DỤNG

Găng tay điện (Power


Gloves) được sử dụng để hỗ
trợ việc nắm và giữ các vật
liệu và dụng cụ.
ỨNG DỤNG

Khung xương hỗ trợ lưng


(Back Support exoskeletons)
rất quan trọng cho việc nâng,
uốn và vươn vai. Hỗ trợ lưng
cũng đồng thời hỗ trợ cơ tay,
cổ và chân khỏe mạnh.
ỨNG DỤNG

Khung xương trợ lực cho


cánh tay và vai (Arm and
Shoulder Support) giúp
phân phối trọng lượng từ
vai và cánh tay để giảm sức
căng lên các nhóm cơ này.
ỨNG DỤNG

Khung xương trợ lực để


khom người và đứng
(Crouching and Standing
exoskeletons) có thể hỗ trợ
tốt cho những người phải
đứng trong phần lớn thời
gian làm việc, chẳng hạn
như lắp trần thạch cao,
khoan hoặc làm gạch.
ỨNG DỤNG

Khung xương trợ lực toàn thân


(full body exoskeleton) có thể
tạo điều kiện thuận lợi cho việc
nâng, di chuyển đồ vật, mang
vác công cụ xung quanh công
trường và thực hiện các nhiệm
vụ khó khăn khác.
03
ĐỒ BẢO HỘ
THÔNG
MINH
Xây dựng là một Đồ bảo hộ thông
trong những ngành minh cung cấp khả
rủi ro nhất để làm năng an toàn hơn cho
việc với các tai nạn người lao động, có
ngã hay là va chạm thể ngăn ngừa
với các thiết bị gây ra thương tích và tử
nhiều tổn thất về vong trong quá trình
người. thực thi công việc.
ỨNG DỤNG

Đồng hồ Ủng
thông minh thông minh
Đồ bảo hộ lao động
thông minh

Nón bảo hộ Kính bảo hộ


thông minh thông minh
ĐỒNG HỒ
THÔNG MINH
 Dữ liệu về hoạt động và sức khỏe

 Phát hiện té ngã

 Giao tiếp an toàn


NÓN BẢO HỘ
THÔNG MINH
 Phát hiện mệt mỏi

 Ngăn chặn ngủ gục

 Cảm biến tiệm cận


ỦNG THÔNG MINH

 Phát hiện áp suất

 Cảm biến vị trí

 Sạc tích hợp


KÍNH BẢO HỘ
THÔNG MINH
 Các cạnh hàng đầu

 Vật liệu nguy hiểm

 Giao thức an toàn


ĐỒ BẢO HỘ LAO ĐỘNG THÔNG MINH

 Theo dõi nhiệt

 Phát hiện khí

 Giảm mệt mỏi cho cơ


04
CÔNG NGHỆ
IN 3D
GIỚI THIỆU
Từng chỉ được xem
như khoa học viễn
tưởng, giờ đây công
nghệ in 3D đã và đang
được ứng dụng rộng
rãi trong đa dạng lĩnh
vực, Và tất nhiên in 3D
trong xây dựng sẽ
không là trường hợp
ngoại lệ.
Công nghệ in 3D là công cụ sản xuất sản phẩm
dựa trên dữ liệu của mô hình hoặc CAD theo
phương pháp đáp dần các lớp vật liệu để tạo lên
một sản phẩm, một công trình hoàn chỉnh
KHÁI NIỆM
Công nghệ in 3D trong thi công xây
dựng là công nghệ xây dựng dựa
trên các bản vẽ thiết kế có sẵn theo
mô hình 3D và áp dụng phương
pháp đắp dần các lớp vật liệu xây
dựng bằng hệ thống máy móc,
trang thiết bị hiện đại được lập trình
dựa trên công nghệ in 3D như máy
đùn, tay bay, máy in...
Từng bộ phận
của công trình
sẽ được sản
In từng bộ phận xuất riêng biệt
công trình sau đó mới tiến
hành lắp ráp
thành một công
HOẠT ĐỘNG trình hoàn chỉnh

Cần một máy in


khá lớn để có
thể tiến hành thi
In 3D cả công
công được một
trình
công trình hoàn
chỉnh theo một
khối thống nhất
El modelo de la transformación
Materiales, información
clientes
Mercurio es el planet
más pequeño

Proceso OUTPUT
INPUT Productos y
productivo
Marte es en realidad
servicios
Empleados, uno de los más fríos Júpiter es el planeta
equipos, facilidades más grande
Venus tiene
temperaturas altas
Clasificación según la economía

Mercurio Venus Marte


Mercurio es el planeta más Venus tiene un nombre Aunque sea rojo, Marte es en
cercano al sol y el más precioso y es el segundo realidad uno de los planetas
pequeño del Sistema Solar planeta más cercano al Sol más fríos
Una imagen vale
más que mil
palabras
Cómo optimizar el proceso

Mercurio Venus Marte


Mercurio es el planeta más Es el segundo planeta más A pesar de ser rojo, Marte es
cercano al Sol cercano al Sol muy frío

Júpiter Saturno Neptuno


Es el planeta más grande del Está compuesto por Es el planeta más lejano de
Sistema Solar hidrógeno y helio todos al Sol
Dinámica
Matriz de productos

Personalización en masa Invención


Mercurio es el planeta Venus es un planeta con
Cambios de producto

más cercano al Sol temperaturas altas


Matriz de
proceso de
producto
Producción en masa Mejora continua
Estable

Júpiter es el planeta más A pesar de ser rojo, Marte


grande de todos es muy frío

Estable Dinámica
Cambios de proceso
Procesos por proyecto
¿Sabes qué te ayuda a aclarar tus ideas? Listas
como esta:

● Son simples
● Puedes organizar tus ideas de forma muy
clara
● ¡Nunca más olvidarás comprar leche!

El público entenderá todo lo que le muestres al


instante
Ejemplo de optimización

6h 20 min 4h 40 min
Júpiter Saturno
Júpiter es el planeta Saturno está
más grande del compuesto por
Sistema Solar hidrógeno y helio

3h 1h
Marte Mercurio
Sigue el enlace del gráfico para modificar sus Marte contiene gran Mercurio es el planeta
datos y luego pega el nuevo aquí. cantidad de óxido de más cercano al Sol
Para más información, clic aquí hierro
Tipos de procesos en servicios
Servicios profesionales
Mercurio es el planeta más 15%
cercano al Sol

Talleres de servicios
Venus tiene temperaturas 35%
muy altas

Servicios masivos
A pesar de ser rojo, Marte 50%
es muy frío
9h 55m 23s
es el periodo de rotación de Júpiter

333 000
son las Tierras que caben en la masa del Sol

386 000 km
es la distancia entre la Tierra y la Luna
150,000
Un gran número puede ayudarte a captar la atención del público
Una imagen
siempre refuerza el
concepto
Las imágenes revelan grandes cantidades de
datos, así que recuerda: usa una imagen en
lugar de textos largos
Ejercicios
Clasifica los siguientes procesos industriales según sean físicos, químicos o biológicos: Corte, combustión,
pulido, procesamiento de frutas, estirado, corrosión, pintura e fermentación

Físico Químico Biológico


Ejercicios
Clasificar los siguientes procesos industriales según sean físico, químico y biológico: Corte, combustión,
biotecnología, pulido, procesamiento de frutas, estirado, corrosión, pintura e fermentación

Físico Químico Biológico


Corte Combustión Processamento de frutas

Pulido Fermentación

Pintura de molde Corrosión

Estirado
Ejercicios
Completa la tabla con ejemplos de servicios o procesos

Bajo vol. muchos Bajo vol. varios Más vol. pocos Mucho vol. muy
productos productos productos pocos productos

Talleres Imprenta

Restaurante comida
Lotes
rápida

Ensambladora de
Líneas
coches

Refinería de
Continuos
petróleo
Ejercicios
Completa la tabla con ejemplos de servicios o procesos

Bajo vol. muchos Bajo vol. varios Más vol. pocos Mucho vol. muy
productos productos productos pocos productos

Talleres Imprenta

Lotes

Líneas

Continuos
Ejercicios
Completa la tabla con ejemplos de servicios o procesos

Estructura Poco vol. muchos Más vol. pocos Mucho vol. muy pocos
Bajo vol. varios
producto/ productos hechos a
productos a elegir
productos: productos: más
Estructura proceso medida estandarización estandarización

Talleres Imprenta

Lotes Rest. comida rápida

Lineas Ensambladora de coches

Continuos Refinería petróleo


Ejercicios
Clasifica los procesos en servicios según sean profesionales, talleres y masivos.
Ejemplo: Consultores en administración: Profesionales
● Supermercados: Escribe aquí la clasificación
● Arquitectos: Escribe aquí la clasificación
● Bancos: Escribe aquí la clasificación
● Aeropuertos: Escribe aquí la clasificación
● Abogados: Escribe aquí la clasificación
● Bibliotecas: Escribe aquí la clasificación
● Restaurantes: Escribe aquí la clasificación
● Ferrocarriles: Escribe aquí la clasificación
● Auditores: Escribe aquí la clasificación
Ejercicios
Clasifica los procesos en servicios según sean profesionales, talleres y masivos.
Ejemplo: Consultores en administración: Profesionales
● Supermercados: Masivos
● Arquitectos: Profesionales
● Bancos: Talleres
● Aeropuertos: Masivos
● Abogados: Profesionales
● Bibliotecas: Masivos
● Restaurantes: Talleres
● Ferrocarriles: Masivos
● Auditores: Profesionales
Mockup de ordenador

Puedes reemplazar la imagen en la


pantalla por otra. Haz clic derecho
en ella y luego elige "Reemplazar
imagen" para agregar la tuya
Aplicación tablet

Puedes reemplazar la imagen en la


pantalla por otra. Haz clic derecho
en ella y luego elige "Reemplazar
imagen" para agregar la tuya
Aplicación móvil

Puedes reemplazar la imagen en la


pantalla por otra. Haz clic derecho
en ella y luego elige "Reemplazar
imagen" para agregar la tuya
Nuestro equipo

Timmy Jimmy
Aquí puedes hablar un poco
sobre esta persona

Jenna Doe
Aquí puedes hablar un poco
sobre esta persona
Gracias!
¿Tienes alguna pregunta?

tuemail@freepik.com
+91 620 421 838
yourcompany.com

CRÉDITOS: Esta plantilla de presentación fue creada


por Slidesgo, que incluye iconos de Flaticon, infografías
e imágenes de Freepik

Por favor, conserva esta diapositiva para atribuirnos


Iconos: Proceso industrial
Recursos alternativos
Recursos alternativos
A continuación, se muestra una variedad de recursos alternativos cuyo estilo encaja en esta plantilla

Vectores
● Engineering and construction
● Woman working on construction
● Engineering and construction illustration
● Flat engineering team background
Recursos
¿Te gustaron los recursos de esta plantilla? Consíguelos gratis en nuestras otras webs:

Vectores
● Flat illustration people working on construction
● Engineering and construction
● Flat illustration engineers working on construction
● Flat engineering team background
● Organic flat engineers working on construction illustration
● Modern productivity concept with flat design

Photos
● Residential house in process of building
● Pollution and industry exterior in daylight
Instructions for use
In order to use this template, you must credit Slidesgo by keeping the Thanks slide.

You are allowed to:


- Modify this template.
- Use it for both personal and commercial projects.

You are not allowed to:


- Sublicense, sell or rent any of Slidesgo Content (or a modified version of Slidesgo Content).
- Distribute Slidesgo Content unless it has been expressly authorized by Slidesgo.
- Include Slidesgo Content in an online or offline database or file.
- Offer Slidesgo templates (or modified versions of Slidesgo templates) for download.
- Acquire the copyright of Slidesgo Content.

For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Instructions for use (premium users)
As a Premium user, you can use this template without attributing Slidesgo or keeping the "Thanks" slide.

You are allowed to:


● Modify this template.
● Use it for both personal and commercial purposes.
● Hide or delete the “Thanks” slide and the mention to Slidesgo in the credits.
● Share this template in an editable format with people who are not part of your team.

You are not allowed to:


● Sublicense, sell or rent this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template).
● Distribute this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template) or include it in a database or in
any other product or service that offers downloadable images, icons or presentations that may be subject to
distribution or resale.
● Use any of the elements that are part of this Slidesgo Template in an isolated and separated way from this
Template.
● Register any of the elements that are part of this template as a trademark or logo, or register it as a work in an
intellectual property registry or similar.

For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Fonts & colors used

This presentation has been made using the following fonts:

Prompt
(https://fonts.google.com/specimen/Prompt)

Asap
(https://fonts.google.com/specimen/Asap)

#131353 #7575d3 #97cff9 #c9e8ff #8ad280

#3f232a a#ff973c #ffa386 #ffdfd0 #fff4e9


Storyset

Create your Story with our illustrated concepts. Choose the style you like the most, edit its colors, pick
the background and layers you want to show and bring them to life with the animator panel! It will boost
your presentation. Check out How it works.

Pana Amico Bro Rafiki Cuate


Use our editable graphic resources...

You can easily resize these resources without losing quality. To change the color, just ungroup the resource
and click on the object you want to change. Then, click on the paint bucket and select the color you want.
Group the resource again when you’re done. You can also look for more infographics on Slidesgo.
JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL MAY JUNE

PHASE 1

Task 1

Task 2

PHASE 2

Task 1

Task 2

JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL

PHASE
1

Task 1

Task 2
...and our sets of editable icons

You can resize these icons without losing quality.


You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint bucket/pen.
In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension, allowing you to customize and add even more icons.
Educational Icons Medical Icons
Business Icons Teamwork Icons
Help & Support Icons Avatar Icons
Creative Process Icons Performing Arts Icons
Nature Icons
SEO & Marketing Icons

You might also like