Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
Untitled
Khác nhau
DAX functions Excel functions
• Dữ liệu đầu vào thường không quy
• Dữ liệu đầu vào được quy định định chặt chẽ
chặt chẽ hơn • Chủ yếu tính toán trên từng ô
• Tính toán trên cột, bảng • Dữ liệu ngày tháng sẽ trả về số
• Dữ liệu ngày tháng sẽ trả về kiểu nguyên
DateTime • Có một số hàm hoạt động dưới
• Nhiều hàm DAX trả về bảng dạng mảng
• Các hàm tra cứu DAX yêu cầu một
mối quan hệ được thiết lập giữa
các bảng tương ứng
CÚ PHÁP DAX FUNCTIONS
Amt = SUM(fSales[sotien])
• Tên của Measure, Column, Table muốn tạo có thể viết tiếng Việt có dấu,
dấu cách và cả các ký tự đặc biệt như $, %, #, …
• Tuy nhiên, không nên quá lạm dụng, nó sẽ dẫn tới việc viết và đọc công
thức DAX của bạn gặp khó khăn.
• Có thể lựa chọn một số cách đặt tên, ví dụ như: Số lượng có thể viết là
SoLuong hoặc So_Luong; Doanh thu có thể viết là DoanhThu hoặc
Doanh_Thu
DAX Basic
Để có thể sử dụng Power BI / Power Pivot một cách trôi chảy. Chúng ta cần phải hiểu DAX
một cách căn bản vì nó chính là sức mạnh của thực sự của phân tích, cái cốt lõi để tính
toán các kết quả trong Power BI.
BỐI
Evalute
CẢNH Tổng số lượng Tổng Sales Tổng Profit
All segment
&
All Category
&
All Customer
name
&
All country
EVALUATION CONTEXT
Row Context
• Có thể hiểu là dòng hiện tại
• Chúng ta sẽ làm việc với Row context khi sử dụng các hàm lặp như SUMX,
AVERAGEX, FILTER, …
• Row context KHÔNG lan truyền qua các mối quan hệ (Relationships)
Filter Context
• Một hoặc nhiều bộ lọc được áp dụng ở trong hoặc ngoài công thức
• Về cơ bản là sự kết hợp của tất cả các bộ lọc ảnh hưởng đến việc tính toán của Measure
• Filter context CÓ lan truyền qua các mối quan hệ (Relationships)
Kết quả của công thức sẽ tùy thuộc vào bối cảnh đang có
EVALUATION CONTEXT
Context transition
• Context Transition là việc chúng ta chuyển từ Row Context sang Filter Context
&& Tạo một điều kiện “Và” giữa 2 [product] = “01” && [color] = “red”
biểu thức logic
|| Tạo một điều kiện “Và” giữa 2 [product] = “01” ||
biểu thức logic [color] = “red”
IN Tạo một điều kiện “HOẶC” [color] IN {“red”, “blue”, “white”}
logic dựa trên danh sách đã
cho (sử dụng dấu ngoặc)
CÁC LOẠI HÀM TRONG DAX
Hàm Ví dụ
DAX Các hàm tổng hợp
Aggregation Vd: SUM, MIN, MAX, COUNT, SUMX…
DAX Filter Các hàm tra cứu trên các bảng có liên quan và lọc để tính toán.
Vd: FILTER, ALL, ALLSELECTED, ALLEXCEPT, …
DAX Các hàm thực hiện thao tác phân tích biến động số liệu trong khoảng
Time thời
Intelligence gian như ngày, tháng, quý và năm.
VD: DATESMTD, DATESBETWEEN, FIRSTDATE, NEXTYEAR, …
DAX Tương tự như các hàm Date, Time trong Excel. Tuy nhiên, các hàm này
Date and Time trong
DAX dựa trên kiểu dữ liệu DateTime không phải số nguyên như Excel.
VD: DATE, DAY, MONTH, YEAR, HOUR, MINUTE, …
CÁC LOẠI HÀM TRONG DAX
Hàm Ví dụ
DAX Các hàm kiểm tra, xem xét thông tin của Measure, Column
Information VD: ISEVEN, ISNUMBER, ISTEXT, ISBLANK, …
DAX Các hàm biện luận dựa trên tính logic (TRUE/ FALSE)
Logical VD: IF, AND, OR, IFERROR, …
DAX Giống với các hàm toán học và lượng giác trong Excel.
Math and Trig VD: ABS, SQRT, TAN, INT, …
DAX Các hàm dung để quản lý dữ liệu, phân cấp dữ liệu Parent/Child.
Parent/Child VD: PATH, PATHCONTAIN, PATHITEM, …
DAX Các hàm thống kê, giống với các hàm thống kê trong Excel.
Statistical VD: MEDIAN, MEDIANX, RANKX, VAR.P, …
DAX Các hàm xử lý chuỗi.
Text VD: LEFT, RIGHT, LEN, CONCATENATEX, …
DAX Các loại hàm DAX khác.
Other VD: INTERSECT, EXCEPT, UNION, …